Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 27: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 27: Luyện tập (Bản 2 cột)

I /MỤC TIÊU

-Kiến thức : Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

-Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

-Thái độ : Cẩn thận ,chính xác ,trung thực

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

-GV: - Bảng phụ ghi bài tập.

-HS: - Bảng nhóm, bút viết bảng.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 27: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt ;27 
LUYỆN TẬP
Ngµy so¹n:28-11-2007
Ngµy d¹y:
I /MỤC TIÊU
-KiÕn thøc : Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
-KÜ n¨ng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
-Th¸i ®é : CÈn thËn ,chÝnh x¸c ,trung thùc 
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
-GV: - Bảng phụ ghi bài tập.
-HS: - Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
* HS1: 
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta phải làm thế nào?
Chữa bài tập 14b tr.43 SGK.
- Khi HS1 làm bài tập thì gọi tiếp HS2.
- GV lưu ý HS: Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.
- GV nhận xét và cho điểm HS
 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
t Bài 18 tr.43 SGK.
- GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS.
t Bài 14 tr.18 SBT.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài rồi cho HS làm tiếp phần c và d.
- GV kiểm tra bài làm của HS. Có thÓ cho điÓm.
t Bài 19b tr.43 SGK.
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau.
x2 + 1 ; 
- GV hỏi: MTC của hai phân thức là biểu thức nào? Vì sao?
- Sau đó GV yêu cầu HS quy đồng mẫu hai phân thức trên.
- Phần a, c, GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần c.
- Các nhóm hoạt động trong khoảng 3 phút thì GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
t Bài 20 tr.44 SGK.
- GV: Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20.
- GV yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện chia đa thức.
- Sau khi HS chia xong, GV cần nhắc lại: Trong phép chia hết, đa thức bị chia tích của đa thức chia với thương.
Vậy: x3 + 5x2 – 4x – 20 
 = (x2 + 3x – 10)(x + 2)
 = (x2 + 7x – 10) ( x – 2)
MTC = x3 + 5x2 – 4x – 20 
- GV nhận xét bài làm và nhấn mạnh: MTC phải chia hết cho từng mẫu thức.
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức.
- Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- GV lưu ý HS cách trình bày khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức..
 HS1: Nêu ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức tr.42 SGK.
Chữa bài tập 14b tr.43 SGK.
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau.
 ; 
 MTC: 60x4y5 
 NTP : ( 4x ) vµ ( 5y3 )
 ; 
* HS2: 
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau.
MTC: 6(x + 2)(x – 2) 
 [6(x – 2)] [3(x + 2)] [2(x – 2)]
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Hai HS lên bảng làm.
a) vàvà
MTC: 2(x + 2)(x – 2)
NTP: (x – 2)
 ; 
b) và 
 và 
MTC: 3(x + 2)2 
NTP: ( 3 ) (x + 2)
 ; 
- HS nhận xét và chữa bài.
- HS làm bài tập 14 vào vở, hai HS lên bảng làm.
* HS1:
a) 
MTC: 2x(x + 3)(x – 3)
NTP: (x – 3) (2x)
* HS2:
b) ;
MTC: 2x(1 – x)2 
NTP: [2(1 – x)] [x]
- HS: MTC của hai phân thức là (x2 – 1) vì x2 + 1 = nên MTC chính là mẫu của phân thức thứ hai.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
 x2 + 1 ; MTC: (x2 – 1) 
NTP: (x2 – 1) ( 1 )
- HS hoạt động theo nhóm.
a) 
MTC: x(2 + x)(2 – x)
NTP [x(2 – x)] ; [2 + x]
c) 
MTC: y(x – y)3
NTP: ( y ) ; (x – y)2
- HS nhận xét góp ý.
-HS: Để chứng tỏ có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.
- Hai HS lên bảng làm phép chia.
(x3 + 5x2 – 4x – 20 ):(x2 + 3x – 10)= )(x + 2)
(x3 + 5x2 – 4x – 20 ):( x2 + 7x – 10)= ( x – 2)
* HS3: Thực hiện quy đồng mẫu thức.
MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20 
NTP: (x + 2) ; (x – 2) 
- HS nhận xét, chữa bài.
IV/h­íng dÉn vÒ nhµ:Bài tập về nhà: Bài 14e, 15, 16 tr.18 SBT.
Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số
 V/ rót kinh nghiÖm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_27_luyen_tap_ban_2_cot.doc