I, Mục tiêu.
*Về kiến thức:- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật
*Về kĩ năng: Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao
- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, các kí hiệu.
*Về thái độ:
II, Phương tiện dạy học
- Mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng
TuÇn 31 Ngµy so¹n: 3.4.2010 Ngµy d¹y: CHƯƠNG IV : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU Tiết 55: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I, Mục tiêu. *Về kiến thức:- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật *Về kĩ năng: Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao - Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, các kí hiệu. *Về thái độ: II, Phương tiện dạy học Mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra 1 tiết 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1: - Gv treo bảng phụ có hình hộp chữ nhật và cho hs nhận biết - Hs chỉ ra các cạnh, mặt, đỉnh - Trong TH hình hộp chữ nhật thì các mặt của nó là hình gì ? - Nếu các mặt của nó là hình vuông thì ta gọi là hình gì ? Hình chữ nhật có bao nhiêu mặt, đỉnh, cạnh ? + quan sát + Nêu các cạnh các dỉnh, các mặt của hình hộp chữ nhật + Hình chữ nhật + Hình lập phương 1 : Hình hộp chữ nhật : Đỉnh Mặt Hs: Hình chữ nhật Hs: Hình lập phương Hoạt động 2: Gv cho hs nhận biết (qua mô hình) điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng + Nêu rõ điểm thuộc đường thẳng 2 : Mặt phẳng và đường thẳng : Hs làm miệng, trả lời nhanh Hs lên bảng chỉ ra các mặt (1 phần của mặt phẳng)A B C D A’ B’ C’ D’ + Các đỉnh : A,B,C, + Các cạnh : AD, DC, CC’, 4. Củng cố Cho hs làm BT1/96sgk Hs làm nhanh, đứng tại chỗ trả lời (có thể giải thích) +Đứng tại chỗ làm nhanh Bài 1 a) AD =BC =MQ =NP AB =DC =MN =QP AM =BN =CP =PQ + Cho hs làm BT2/96sgk Hs đọc đề, giải thích câu a, b Đọc đề bài, giải thích Bài 2 D A B C D1 A1 B1 C1 K O a) Vì ABCDA1B1C1D1 là hhcn Þ BB1C1C là hcn Þ O là trung điểm của B1C và BC1 b) K không thể thuộc BB1 vì DC và BB1 thuộc 2 mp khác nhau + Cho hs làm BT3/96sgk Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày Hs nhận xét + Nêu cách làn + Lên bảng trình bày GT Hhcn ABCDA1B1C1D1 DC = 5cm; BB1 = 3cm; CB = 4cm KL CB1 = ? , DC1 = ? Bài 3 D A B C D1 A1 B1 C1 Giải Vì ABCDA1B1C1D1 là hhcn và Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông DCC1 ta có : Tương tự ta có : B1C = 5(cm) 5.Hướng dẫn về nhà : + Học bài – xem lại các bài đã làm + Làm bài 4 Hướng dẫn: IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Tiết 56: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp) I, Mục tiêu. *Về kiến thức:- Nhận biết qua mô hình một dấu hiệu về hai đường thẳng song song - Bằng hình ảnh cụ thể, hs buớc đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và 2 mp song song *Về kĩ năng: Nhớ lại và áp dụng được công thức tính S xung quanh của hhcn - Hs đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường và mặt, mặt và mặt *Về thái độ: II, Phương tiện dạy học SGK+giáo án+ bảng phụ III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 2.Kiểm tra bài cũ : Làm BT 3 sbt/105 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1: - Gv treo bảng phụ các hình vẽ H76 - Cho hs nhắc lại đnghĩa 2 đường thẳng song song trong hình học phẳng - Cho hs làm ?1 - Ta nói BB’ và AA’ song song. Để BB’ //ø AA’ khi nào ? - Vậy a và b gọi là song song khi nào? - Gv nhấn mạnh a//b khi : + a,b cùng nằm trong 1 mp + a,b không có điểm chung - Lấy các VD về đường thẳng song song trong hình trên - D’C’ và CC’ có mối quan hệ như thế nào ? - AD và D’C’ có mối quan hệ gì không ? - Vậy 2 đường thẳng phân biệt a,b trong không gian chúng có thể rơi vào 1 trong 3 trường hợp nào ? AD//A’D’ ? A’D’//B’C’ ? AD//B’C’ ? Þ KL ? + Nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng song song + Làm ?1 + Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song 1.Hình hộp chữ nhật ?1 Các mặt của hình hộp: ABCD, A’B’C’D’, ADD’A’, AA’B’B, BB’C’C, CC’D’D BB’ và AA’ cùng nằm trong 1 mp BB’ và AA’ không có điểm chung - D’C’ và CC’ cắt nhau ở C’ (chúng cùng nằm trong mp DCC’D’) - Không cùng nằm trong 1 mp nào ? KL: 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau Ho¹t ®éng 2: + Cho hs làm ?2/99 sgk Gv giới thiệu AB Ï A’B’C’D’ mà AB//A’B’ ÞAB//(A’B’C’D’) - Cho hs lấy VD về đường thẳng song song với mp + Cho hs làm ?3 Cho hs phát hiện, nhận xét, Gv giải thích Gv lấy VD Cho hs làm ?4 Cho hs phát hiện những nội dung của phần nhận xét + Làm ?2 + lấy ví dụ +Hs làm ?3 + làm ?4 + nhận xét 2 : Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mp song song : A D C B A’ D’ C’ B’ AB// mp(A’B’C’D’) Mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’) ?2 a)Vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn nên ABB’A’ là hcn Þ AB//A’B’ mà ABÏmp(A’B’C’D’) ?3 AB // mp(A’B’C’D’) CD // mp(A’B’C’D’) Hs làm ?4 4. Cđng cè: + Cho hs làm BT5/100 + Cho hs làm BT6/100 Hs lên bảng làm + Cho hs làm BT7/100 Hs đọc đề, tìm lời giải (Hướng dẫn lời giải như nội dung bên) Diện tích xung quanh : (dài+rộng).2.chiều cao Hs làm vào SGK Bài 6 a) DD1//CC1 ; AA1//CC1 ; BB1//CC1 b) B1C1//A1D1 ; BC//A1D1 ; AD//A1D1 Bài 7 Diện tích trần nhà : 4,5.3,7 = 16,65 (m2) Diện tích xung quanh : 16,4.3 = 49,2 (m2) Diện tích cần quét vôi : 16,65 + 49,2 – 5,8 = 60,05 (m2) *.Hướng dẫn về nhà : -Học bài theo sgk+vở ghi -Làm BT 8,9sgk/100+101 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: