Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Đặng Thị Kim Chi

I. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần nắm:

- Kiến thức: Nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

- Kỹ năng: Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm, tính hợp lí.

- Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.

II. CHUẨN BỊ:

 - Giáo viên : Bảng phụ (vẽ H1, bài áp dụng và ?7), phấn màu, thước, phiếu học tập.

 - HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Nêu vấn đề – Qui nạp – Đàm thoại.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 – Tiết : 4 
Ngày soạn: 16.08.2010
Ngày dạy: 24à 27.08.2010
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
I. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần nắm:
- Kiến thức: Nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 
- Kỹ năng: Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm, tính hợp lí. 
- Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên : Bảng phụ (vẽ H1, bài áp dụng và ?7), phấn màu, thước, phiếu học tập.
 - HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Nêu vấn đề – Qui nạp – Đàm thoại. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
- Tính : (2x+1)(2x+1) được 
a) 4x2 +1 b) 4x2 + 4x + 1 
- Tính (1 +2x)( 1– 2x) được 
a) 1 – 4x2 ; b) 1 – 4x – 4x2 
Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng) 
Gọi một Hs 
Gv kiểm bài làm ở nhà của HS
Cho cả lớp nhận xét 
Một Hs lên bảng, cả lớp theo dõi và làm nháp
Hs nhận xét 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) 
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
Đvđ: không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn không?
Giới thiệu bài mới 
Hs tập trung chú ý, suy nghĩ
Ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : (Tìm qui tắc bình phương một tổng) (10’) 
1. Bình phương của một tổng: 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
Aùp dụng: 
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 
b) x2+ 4x+ 4 =  = (x+2)2 
c) 512 = (50 + 1)2 =  = 2601
d) 3012=(300+1)2 = = 90601
Gv yêu cầu: 
Thực hiện phép nhân:
(a+b)(a+b); từ đó rút ra (a+b)2 =
Tổng quát: A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng)
Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn Hs ý nghĩa hình học của công thức. 
Phát biểu hđt trên bằng lời? 
Cho Hs thực hiện áp dụng sgk 
Thu một vài phiếu học tập của Hs; cho Hs nhận xét ở bảng 
Nhận xét đánh giá chung 
Hs thực hiện trên phiếu học tập.
Thực hiện phép nhân:
(a+b)(a+b) = 
Từ đó rút ra: (a+b)2 =  
Hs ghi bài
Hs quan sát, nghe giảng
Hs phát biểu 
Hs làm trên phiếu học tập, một Hs làm ở bảng 
Cả lớp nhận xét ở bảng 
Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 4 : (Tìm qui tắc bình phương một hiệu) (10’) 
2. Bình phương của một hiệu : 
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2 
Aùp dụng 
a) (x –1/2)2 = x2 –x + ¼ 
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 
c) 992 = (100–1)2 =  = 9801
Hãy tìm công thức (A –B)2 (?3) 
Gv gợi ý hai cách tính, gọi 2 Hs cùng thực hiện 
Cho Hs nhận xét 
Cho hs phát biểu bằng lời và ghi bảng
Cho Hs làm bài tập áp dụng 
Theo dõi Hs làm bài
Treo bảng phụ (lời giải) 
Hs làm trên phiếu học tập:
(A – B)2 = [A +(-B)]2 = 
hoặc (A –B)2 = (A –B)(A –B) = 
Hs nhận xét rút ra kết quả
Hs phát biểu và ghi bài 
Hs làm bài tập áp dụng vào vở 
Hs tự sửa (nếu có sai)
Hoạt động 5 : (Tìm qui tắc hiệu hai bình phương) (10’)
3. Hiệu hai bình phương :
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
Aùp dụng:
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 
 602 –42 =  = 3584 
Thực hiện ?5 : 
Thực hiện phép tính (a+b)(a-b) , từ đó rút ra kết luận a2 –b2 =  
Cho Hs phát biểu bằng lời và ghi công thức lên bảng 
Hãy làm các bài tập áp dụng (sgk) lên phiếu học tập (giao vài bảng phụ cá nhân cho vài Hs)
Treo bảng phụ hs vừa làm, cho cả lớp nhận xét 
Hs thực hiện theo yêu cầu Gv 
Đứng tại chỗ nêu kết quả vàrút ra kết luận 
Hs phát biểu và ghi bài
Hs trả lời miệng tại chỗ bài a, làm trên phiếu học tập bài b và c 
Hs nêu kết quả (2Hs làm trên bảng phụ cá nhân) 
Cả lớp nhận xét 
Hoạt động 6 : Củng cố (6’) 
Bài tập
Điền vào chỗ trống: 
x2 + 2xy + y2 =  
A2 -  +  = (   B)2 
(AB)(AB) = 2 - 2 
Bài tập ?7 
+ Cả Đức và Thọ đều đúng 
+ HĐT : (A-B)2 = (B-A)2 
Bài Tập 16(bc), 18(ab):
Bài 16
b/ 9x2 +y2 + 6xy = (3x +y)2 
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 
 Bài 18
 a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 
 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2 
Gv treo bảng phụ
Gọi một Hs lên bảng 
Kiểm tra giấy một vài em 
Gv yêu cầu 
Gợi ý hai ý: 1/ Đức và Thọ ai đúng? 2/ Sơn rút ra được HĐT? 
Cho Hs làm các bài tập Sgk (tr11)
Gợi ý: xác định giá trị của A,B bằng cách xem A2 = ? Þ A; B2 = ? ÞB 
Một Hs lên bảng 
Hs làm nhanh vào giấy 
Hs đọc ?7 (sgk trang 11)
Trả lời miệng:  
Kết luận: (x –y)2 = (y –x)2 
Hs hợp tác làm bài theo nhóm 
Mỗi em tự trình bày bài làm của mình, thống nhất kết quả trình bày lên bảng nhóm. 
Nhận xét bài làm của bạn 
Hđ 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) 
Học thuộc lòng ba hằng đẳng thức 
Làm bài tập 16(ad), 17 trang 11 và 19 trang 12 (sgk) 
Nghiên cứu trước các bài tập luyện tập trang 12 sgk 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_da.doc