I )Mục tiêu :
– Học sinh nắm chác các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vuông , nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông )
– Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
II ) Chuẩn bị của GV & HS :
GV: Giáo án, bảng vẽ các trường hợp đồng dạng của tam gíac vuông ( có ở TV ) bảng phụ vẽ hình 47
HS : Thước đo góc, thước thẳng có chia khoảng, học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác
III ) Các hoạt động dạy& học trênlớp :
Hoạt động1 Kiểm tra:Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác?
Làm bài tập: Cho tam giá ABC vuông tại A , đường cao AH .Chứng minh:
Tuần : 26 Các trường hợp đồng dạng Tiết : 48 của tam giác vuông NS : I )Mục tiêu : Học sinh nắm chác các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vuông , nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông ) Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích II ) Chuẩn bị của GV & HS : GV: Giáo án, bảng vẽ các trường hợp đồng dạng của tam gíac vuông ( có ở TV ) bảng phụ vẽ hình 47 HS : Thước đo góc, thước thẳng có chia khoảng, học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác III ) Các hoạt động dạy& học trênlớp : Hoạt động1 Kiểm tra:Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác? Làm bài tập: Cho tam giá ABC vuông tại A , đường cao AH .Chứng minh: a) b) Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 2: Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã xét trước đây thì hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia , theo trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g) b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Đồng dạng theo thường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c) Hoạt động 3 : Một HS đọc định lí 1 ?vẽ hình GT, KL Nhắc lại định lí Pitago ? Một HS trình bày chứng minh Một em đọc định lí 2 ? Một em nhắc lại ? Hướng dẫn c/m : Vẽ ABC A’B’C’với tỉ số k = , , hai đường cao tương ứng là AH và A’H’ A’B’H’ABH rồi suy ra ABH và A’B’H’ là gì ? Dựa vào ba trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để c/ m A’B’H’ABH Một em đọc định lí 2 ? Một em nhắc lại ? Hướng dẫn chứng minh : = ? = ? Vậy = ? Hoạt động 4 :Hướng dẫn về nhà : Học và chứng minh lại định lí Bài tập về nhà : 46, 47, 48 trang 84 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (SGK) A B C a) A’ B’ C’ A’B’C’ vàABC GT =900 KL A’B’C’ABC b) A C B C’ B’ A’ A’ B’ C’ A’B’C’ vàABC GT =900 KL A’B’C’ABC 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng Định lí 1: (SGK) B C’ B’ A’ A C A’B’C’ vàABC GT =900 KL A’B’C’ABC Chứng minh : (SGK) 3)Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích cúa hai tam giác đồng dạng Định lí 2 : ( SGK) A H C B A’ B’ C’ H’ GT A’B’C’ABC: tỉ số k AH là đường caoABC A’H’ là đường caoA’B’C’ KL Chứng minh:( HS tự chứng minh ) Định lí 3: (SGK)
Tài liệu đính kèm: