I, Mục tiêu.
*Về kiến thức:
+ Sử dụng định nghĩa hai tam gíác đồng dạng để làm toán, vẽ tam giác đồng dạng
*Về kĩ năng:
+ Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng
*Về thái độ: GD HS ý thức yêu thích bộ môn.
II, Phương tiện dạy học
GV: Thước + bảng phụ
HS: Ôn tập theo hướng dẫn.
III. Tiến trình dạy học:
TuÇn 25 Ngày soạn 10/02/2010 TiÕt 43- LUYỆN TẬP I, Mục tiêu. *Về kiến thức: + Sử dụng định nghĩa hai tam gíác đồng dạng để làm toán, vẽ tam giác đồng dạng *Về kĩ năng: + Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng *Về thái độ: GD HS ý thức yêu thích bộ môn. II, Phương tiện dạy học GV: Thước + bảng phụ HS: Ôn tập theo hướng dẫn. III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1. Kiểm tra bài cũ Cho hs làm BT 24/72sgk DA’B’C’ P DA”B”C” theo tỉ số k1 DA”B”C” PDABC theo tỉ số k2 Þ DA’B’C’ PDABC theo tỉ số k=k1. k2 + Gọi Hs Nhận xét + Lên bảng làm + Nhận xét I. Chữa bài cũ HĐ2:Luyện tập : HĐTP2.1 + Cho hs làm 26 sgk/72 - Gv hướng dẫn Hs làm bài tương tự bài 25sgk/72 HĐTP2.2 + Yêu cầu Hs lên bảng làm - Hs nhận xét bài làm + Giáo viên nhận xét lại + Nghe hướng dẫn + Lên bảng làm + Nhận xét II.Bài tập luyện. 1, BT 26 sgk/72 - Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau - Từ điểm B1 trên AB với , kẻ đường thẳng B1C1//BC ta được DAB1C1 PDABC (theo tỉ số ) - Dựng DA’B’C’ = DA B1C1 (dựng tam giác biết 3 cạnh) Ta được DA’B’C’ PDABC theo tỉ số B C A B1 C1 HĐ3 HĐTP3.1 + Cho hs làm 27 sgk/72 - Hs vẽ hình, nêu ra những tam giác đồng dạng và giải thích vì sao ? - Tam giác đồng dạng với những tỉ số như thế nào ? HĐTP3.2 - Hs lên bảng trình bày + Lên bảng vẽ hình + Giải thích + nêu tỉ số đồng dạng của hai tâm giác + Trình bày 2, BT 27 B C A M N L Giải a) MN//BC, ML//AC có các cặp tam giác đồng dạng sau : DAMN PDABC DABC PDMBL DAMN PD MBL b) DAMN PDABC với DABC PDMBL với DAMN PD MBL với HĐ4 HĐTP4.1 + Cho hs làm 28sgk/72 - Hs nêu công thức tính chu vi DA’B’C’ và DABC - Dựa vào tỉ số đồng dạng và t/c của tỉ lệ thức Þ 2p’ ; 2p (2p’ ; 2p là chu vi của DA’B’C’và DABC) HĐTP4.2 - Hs lên bảng trình bày - Nhận xdét bài làm của bạn. - Gv cho hs đọc phần “Có thể em chưa biết” + Nêu công thứ tính chu vi + Lên bảng làm + Nhận xét 3, BT 28 sgk/72 DA’B’C’ PDABC với ta có : b) Gọi chu vi của tam giác A’B’C’ là 2p’ Chu vi của tam giác ABC là 2p Ta có : * Hướng dẫn về nhà : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 25,26/71 SBT IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: GV chú ý rèn kĩ năng cho HS bằng cách luyện nhiều dạng bài tập. Ngày soạn 10/02/2010 TiÕt 44- TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I, Mục tiêu. *Về kiến thức: + Hs nắm vững nội dung định lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí gồm có 2 bước cơ bản: Dựng D AMN PDABC Chứng minh DAMN=DA’B’C’ *Về kĩ năng: + Vậân dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng *Về thái độ: GD HS luôn biết tự tìm hiểu tự giải quyết vấn đề. II, Phương tiện dạy học Bảng phụ + phóng to chính xác hình 32sgk Thước kẻ + compa III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ Gọi hs lên bảng làm BT26/68 Giả sử DA’B’C’PDABC Þ cạnh nhỏ nhất của tam giác này tương ứng với cạnh nhỏ nhất của tam giác kiaÞ A’B’= 4,5 Ta có : -HĐ2 HĐTP2.1 Cho hs làm ?1sgk/73 - Hs tính MN dựa vào định lí Talet trong tam giác - Nêu mối quan hệ của các tam giác ABC, AMN, A’B’C’ và giải thích vì sao ? HĐTP2.2 - Vậy nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đó có đồng dạng không ? Vì sao ? Þ C/m kết luận C/m DAMNPDABC DAMN=DA’B’C’ Þ DA’B’C’ P DABC HĐTP2.3 - Cho hs làm ?2sgk/74 - Gv chú ý hs đọc đỉnh tương ứng như tam giác bằng nhau - Làm ?1 Tính MN + Trả lời + Nêu cách Chứng minh + Làm ?2 1 : Định lí A’ B’ C’ A C B M N 2 3 4 4 6 8 Vì DABCPDAMN Mà DAMN=DA’B’C’ Þ DABC P DA’B’C’ (vìvà, (đvị) c/m như trong sgk HĐ3:Luyện tập tại lớp : HĐTP3.1 HĐTP3.2 + Cho hs làm bài 29/74 sgk - Hs làm bài theo nhóm - Các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày - Gv hướng dẫn cãu b : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau HĐTP3.3 + Cho hs làm bài 30/74 sgk - Hs nêu cách làm - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm + Làm bài 29 + Làm theo nhóm + Lên bảng làm + Nêu cách làm Lên bảng + Nhận xét 2 .Áp dụng Vì Þ DDEF P DABC BT 29/74 sgk a) Vì Þ DA’B’C’PDABC (theo định lí) b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Vậy BT 30/74 sgk DABC PDA’B’C’Þ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : *.Hướng dẫn về nhà : Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 31/75 SGK Hướng dẫn Gọi 2 cạnh tương ứng A’B’ và AB có hiệu A’B’-AB = 12,5 (cm) DA’B’C’ PDABC Þ AB = A’B’ +12,5 = 3,75+12,5 = 106,25 (cm) IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: GV chú ý chốt lại kiến thức để HS dễ ghi nhớ. Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: