Giáo án Hình học 8 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học 8 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010

I, Mục tiêu.

*Về kiến thức: - Luyên tập về diện tích hình thang và điện tích hình thoi

*Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán diện tích hình các hình đã học

*Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi tính toán

II, Phương tiện dạy học

GV: soạn bài

HS:¤n bài cũ

 

doc 6 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 21
Ngày soạn 10/1/2010
TiÕt 35: luyƯn tËp
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Luyên tập về diện tích hình thang và điện tích hình thoi
*Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán diện tích hình các hình đã học 
*Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi tính toán
II, Phương tiện dạy học
GV: soạn bài
HS:¤ân bài cũ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1. Kiểm tra & chữa bài tập cũ:
?Viết tất cả những công thức tính diện tích tất cả những hình đã học
Chữa bài cũ
Lên bảng viết các công thức 
I. Chữa bài tập cũ.
HĐ2
HĐTP2.1
+ Cho hs làm BT sau :
Gv treo bảng phụ (đề bài):
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB<CD), đường cao BH. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, BC
a/ Tứ giác MNHD là hình gì ?
b/ BH=8cm, MN=12cm. So sánh SABCD , SMNHD
HĐTP2.2
- Gv hướng dẫn hs c/m theo sơ đồ sau :
a) MNHD là hình bình hành
Ý
MN//DH NH//MD
Ý Ý
MN là đg TB của 
hthang ABCD Ý
 AM=MD 
 NB=NC Ý
 DHNC cân ở N
 Ý
 HN=NC
b) 
Ý
Ý
MN là đg TB của hthang ABCD
Ý
 Ý
B
A
C
D
G
F
H
E
DBKN có: NB=NC; NK//HC 
A
B
C
D
M
N
K
1
1
H
1
Hs lên bảng vẽ hình ghi giảt thiết kêt luận
Lên bảng làm
Nhận xét bài làm
II. Bài tập luyện
1, Bài1
GT
Hthang ABCD(AB//CD, AB<CD) MA=MD, NB=NC, BH^CD, BH=8cm, MN=12cm
KL
a/ MNHD là hình gì ?
b/ So sánh SABCD và SMNHD
Chứùng minh
a/ + Vì MA=MD, NB=NC (gt)
Þ MN là đg Tb của hthang ABCD
Þ MN//CD Þ MN//DH (HỴCD) (1)
Trong Dvuông BHC có HN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC Þ 
Mà : 
Þ NH=NC Þ DHNC cân ở N
Þ 
Mà (hthang cân ABCD)
Þ mà ở vị trí đồng vị
Þ NH//MD (2)
Từ (1) và (2) Þ MNHD là hbh
b/ Gọi BHÇMN = {K}, MN//CD Þ NK//CH
Trong DBHC có NK//HC mà NB=NC Þ
+ Vì MNlà đg TB của hthang ABCD 
Þ
SABCD > SMNHD
HĐ3
HĐTP3.1
+ Cho hs làm BT 2:
Cho hình thoi ABCD, gọi E,F,G,H lần lượtlà trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA
a/ Tứ giác EFGH là hình gì ?
b./ Biết AC=18cm, BD = 16cm. So sánh SABCD VÀ SEFGH
c/ Hình thoi ABCD cần điều kiện gì để EFGH là hình vuông
HĐTP3.2
Gv hướng dẫn hs c/m theo sơ đồ sau :
EFGH là hcn
Ý
EFGH là hbh 
Ý Ý
EF//HG; EF=HG EF^FH
 Ý Ý
EF//AC; EF//AC;FG//DB
HG//AC; AC^BD
 Ý
EF là đg TB DABC
HG là đg TB DADC
b/ SABCD = ? (hình gì ?)
SEFGH = ?
c/ Để hcn EFGH là hình vuông cần điều kiện gì ?
Mà EF có quan hệ như thế nào với AC ?
FG có quan hệ như thế nào với BD ?
Vậy cần điều kiện gì của AC và BD ?
* Yêu cầu hs nhận xét kết quả 
Hs đọc bài
+ Lên bảng ghi giả thiết kết luận
+ Lên bảng làm 
2, Bài2
GT
Hthoi ABCD, EA=EB, FB=FC, GC=GD, HA=HD, AC=18cm, BD=16cm
KL
a/ EFGH là hình gì ?
b/ So sánh SABCD và SEFGH
c/ Hthang ABCD cần đk gì để EFGH là hình vuông ?
Chứng minh
a/ + Vì EA=EB, FB=FC (gt)
Þ EF là đường trung bình của DABC
Þ EF//AC , (1)
C/m tương tự : HG//AC; (2)
 FG//BD, 
Từ (1)(2) Þ EF//HG;EF=HG
Þ EFHG là hbh (I)
Þ EF^FGÞ (II)
+ Vì EF//AC
 FG//BD
Mà AC^BD
 Từ (I) (II) suy ra EFGH là hcn
b/ 
c/ Ta có : ; 
Để EFGH là hình vuông thì EF = FG
Hay AC = BD
Vậy điều kiện cần tìm 
AC = BD
HĐ4. Củng cố:
Hệ thống công thức diện tích đã học
Nhận xét
* Hướng dẫn học ở nhà:
Ôân tập các công thức đã học 
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
GV rèn kĩ năng chứng minh và vận dụng công thức tính diện tích trong giải toán.
Ngày soạn 10/1/2010
TiÕt 35- Bµi 6: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: Hs nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang
*Về kĩ năng: Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích
Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết
*Về thái độ:Gd HS ý thức chủ động giải quyết một vấn đề mới. 
II, Phương tiện dạy học
GV: Thước có chia khoảng+ máy tính+eke+bảng phụ (hình 150sgk/129)
HS: Ôn bài cũ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1, Kiểm tra bài cũ.
 Gọi hs đọc lại công thức tính diện tích của các hình đã học.
HĐ2
HĐTP2.1
+ Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra 1 tam giác nào đó có chứa đa giác, do đó việc tính S của 1 đa giác bất kì thường được quy về việc tính S các tam giác. Trong một số trường hợp, để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều hình vuông, hthang vuông
HĐTP2.2
+ Cho hs làm VD sgk/129
Gv hướng dẫn hs chia hình.
Hs nêu cách tính của các hình đã chia
SABGH = 3.7
SAIM = 
HĐ3
HĐTP3.1
+ Cho hs làm BT37/130 SGK
Em phải tính diện tích của những hình nào ?
-Em cần phải đo những đoạn nào để tính diện tích
Gọi mỗi hs tính diện tích mỗi hình
Gọi 1 hs lên bảng tính SABCDE
HĐTP3.2
+ Cho hs làm BT38/130 SGK
Hs nêu cách tính 
Tính SABCD , SEBGF
Gọi hs nêu lại cách tính SABCD , SEBGF
HĐTP3.3
BT37/130 SGK 
SABCDE = SABC + SAHE + SHEDK + SKDC
BT38/130 SGK
A
B
E
C
D
F
G
120m
50m
150m
SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000 (m2)
SABCD = AB.BC = 150.120 = 18000 (m2)
Diện tích phần còn lại :
18000 – 6000 = 12000 (m2)
Luyện tập.
BT37/130 SGK 
SABCDE = SABC + SAHE + SHEDK + SKDC
BT38/130 SGK
A
B
E
C
D
F
G
120m
50m
150m
SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000 (m2)
SABCD = AB.BC = 150.120 = 18000 (m2)
Diện tích phần còn lại :
18000 – 6000 = 12000 (m2)
HĐ4. Cđng cè:
Nêu các công thức tính diện tiùch đa giác?
Nêu cách tính diện tích đa giác?
* .Hướng dẫn về nhà :
+ Xem lại các bài đã làm
+ Làm BT 39,40/131 SGK
Hướngdẫn bài 40 : 
Diện tích phần gạch sọc trên hình 155: 6.8 – 14,5 = 33,5 (ô vuông)
 Diện tích thực tế : 33,5. 100002 = 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2)
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
GV cần chuẩn bị các hình vẽ trên bảng phụ. Phân tích cụ thể để HS biết cách vận dụng công thức vào giải toán.
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21.doc