I. MỤC TIÊU:
- Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
- Com pa, thước thẳng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức lớp: (1')
8A: . / 33 8B: / 32 8C: . / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
Tuần: 20 Ngày soạn: 4/ 1/ 2011 Tiết: 35 Ngày dạy: 11/ 1/ 2011 Luyện tập I. Mục tiêu: - Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập. - Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình. II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 8A: .. / 33 8B: / 32 8C: ... / 33 2. Kiểm tra bài cũ: (2') - Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học. 3. Tiến trình bài giảng (35’): Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 41. - 1 học sinh đọc đề bài - Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL - 1 học sinh trình bày trên bảng. ? Nêu cách tính diện tích BDE. ? Cạnh đáy và đường cao đã biết chựa - Học sinh chỉ ra , BC = AD - 1 học sinh lên bảng tính phần a. ? Nêu cách tính diện tích CHE. - Học sinh: ? Nêu cách tính diện tích CIK. - Học sinh: - Học sinh lên bảng tính. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 35 ? ABD là tam giác gì. - Có AB = AD cân, lại có góc A = 600 ABD là tam giác đều. ? Diện tích hình thoi ABCD tính như thế nào. - Học sinh: bằng 2 lần diện tích ABD. Bài tập 41 (tr132) 6,8 12 O E H A B C D K I a) Mà b) Theo GT ta có: cm cm Vậy: cm2 cm2 Bài tập 35 60 0 6 cm A C B D 4. Củng cố: (5') - Giáo viên củng cố các dạng bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Làm bài tập 3, 36 (SGK) - Đọc trước bài ''Diện tích đa giác'' Tuần: 20 Ngày soạn: 6/ 1/ 2011 Tiết: 36 Ngày dạy: 13/ 1/ 2011 %6: DIệN TíCH đA GIáC I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang. - Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích. - Biết cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo. II. Chuẩn bị: - Thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi. - Giáo viên: Bảng phụ hình 150, 155 - Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích các hình đã học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 8A: .. / 33 8B: / 32 8C: ... / 33 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Giáo viên treo bảng phụ có nội dung như sau: Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình (nội dung như bài 3 phần ôn tập chương trang 132) 3. Tiến trình bài giảng: (18') Hoạt động của thày, trò Ghi bảng Hoạt động 1 ? Quan sát hình 158, 149 nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích. - Học sinh: suy nghĩ và trả lời (chia thành các tam giác hoặc hình thang, ...) Hoạt động 2. Ví dụ - Giáo viên treo bảng phụ hình 150. - Học sinh quan sát hình vẽ ? Để tính diện tích của đa giác trên ta làm như thế nào. - Học sinh: chia thành các tam giác và hình thang. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm. - Cả lớp làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên. ? Diện tích của đa giác ABCDEGH được tính như thế nào. - Học sinh: ? Dùng thước đo độ dài của các đoạn thẳng để tính diện tích các hình trên. - Cả lớp làm bài - 3 học sinh lên tính diện tích 3 phần của đa giác. ? Vậy diện tích của đg cần tính là bao nhiêu. - Học sinh cộng và trả lời. - Giáo viên lưu ý học sinh cách chia, đo, cách trình bày bài toán. (3') Ví dụ 1 (15') A H B C G D E I F - Nối A với H; C với G. - Kẻ IF AH - Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng ta có: AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm; AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm. Theo công thức tính diện tích ta có: 4. Củng cố: (17') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 (tr130) Ac = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm HK = 18mm; KC = 17mm; EH = 16mm; KD = 23mm A C B E D G H K 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Học theo SGK, ôn tập các câu hỏi tr131 SGK. - Làm bài tập 138,139, 140 - SGK - Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình.
Tài liệu đính kèm: