Giáo án Hình học 8 - Tuần 16-17 - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học 8 - Tuần 16-17 - Năm học 2009-2010

I, Mục tiêu :

*Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích

*Về kĩ năng: Biết cách c/m diện tích tam giác gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn c./m đó

 - Vẽ, cắt dán cẩn thận, chính xác

*Về thái độ: GD tính cản thận, Khéo léo

II, Phương tiện dạy học:

GV: Bảng phụ, giáo án

HS: Thước thẳng, eke, 6 miếng bìa cắt dán tam giác vuông (nam châm, kéo)

 

doc 7 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 16-17 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn 05/12./2009
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I, Mục tiêu :
*Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích 
*Về kĩ năng: Biết cách c/m diện tích tam giác gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn c./m đó
 - Vẽ, cắt dán cẩn thận, chính xác
*Về thái độ: GD tính cản thận, Khéo léo
II, Phương tiện dạy học: 
GV: Bảng phụ, giáo án
HS: Thước thẳng, eke, 6 miếng bìa cắt dán tam giác vuông (nam châm, kéo)
III, Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
3cm
1cm
5cm
3cm
HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 
Gv yêu cầu 1hs tính S hai tam giác có độ dài cáccạnh như hình vẽ
Hs2: Tính diện tích tam giác (ghép 2 tam giác)
3
5
1
* Tính S tam giác gạch chéo (đặt chồng 2 tam giác)
3
5
1
HS Nhận xết bài của bạn
S = S2 - S1 = 7,5 - 1,5= 6 (cm2)
S = S1+S2 = 1,5+7,5 =9 (cm2)
HĐ2
HĐTP2.1
+ Ta đã biết cách tìm diện tích tam giác vuông, đối với tam giác không vuông thì diện tích được tính như thế nào ?
Dựa vào cách tính của Hs2
Gv nói : công thức trên đúng với mọi tam giác là tam gíác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù
- Gv gọi hs vẽ tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù ( có thể giải thích thêm tam giác nhọn, tam giác, tù)
- Yêu cầu vẽ chiều cao AH ứng với cạnh BC
HĐTP2.2
Gv hướng dẫn hs c/m
1/ Trường hợp H ºB
DABC vuông tại B nên :
2/ Trường hợp H nằm giữa B vàC
DABC được chia thành 2 tam giác vuôngABH và AHC
Nên: SABH + SAHC
3/ Trường hợp H nằm ngoài BC
Hướng dẫn hs về nhà c/m
+ Cho hs làm ?
 (a: cạnh, h : đường cao tương ứng)
Hs đọc định lí
BºH
C
A
C
A
B
B
C
H
A
1 hs đọc công thức tính S vuông ABC vuông tại B
1 hs nêu cách tính
* Định lí : 
(SGK/120)
a
h
+ Chứng minh: 
(sgk/120)
HĐ3
HĐTP3.1
+ Cho hs làm BT16/121SGK
- Cho hs viết công thức tính diện tích hcn
- Viết công thức tính diện tích phần gạch chéo
HĐTP3.2
+ Cho hs làm BT20/122 SGK
Hướng dẫn hs vẽ hình, chứng minh
HS suy nghĩ thực hiện
HS đứng tại chỗ trả lời
HS Thực hiện 
HS Nhận xết bài của bạn
HS suy nghĩ thực hiện
HS đứng tại chỗ trả lời
HS Thực hiện 
HS Nhận xết bài của bạn
* Luyện tập tại lớp:
1,BT16/121SGK
Các hình chữ nhật đều có 2 kích thước là h và a nên 
Shcn = a.h
Còn các tam giác đều có cạnh đáy bằng a với chiều cao tương ứng là h nên SD= 
2,BT20/122 SGK
A
B
C
D
K
E
M
N
H
Cho DABC với đường cao AH. Ta dựng hcn có 1 cạnh bằng một cạnh của DABC và có S = SDABC
Ta có : DEBM = DKAM và DDCN = DKAN
Þ SBCDE = SDABC = 
HĐ4 Củng cố
- Nêu công thức tính diện tích 
- Để c/m CT tính diện tích tam giác gồm 3 trường 
*Hướng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài + Làm BT 17,18/121 SGK
* HD Bài 18 :	
CT tính SABM , SACM , chiều cao 2 tam giác có mối quan hệ như thế nào ?
BM ? MC
 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chuẩn bị tố đồ dùng trực quan để HS thực hành.
 Kí duyệt của BGH
TuÇn 17
Ngày soạn 09/12./2009
 Tiết 30:	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức:-Hs biết vận dụng côngthức tính diện tích trong giải toán
*Về kĩ năng: RÌn kÜ n¨ng vËn dơng c«ng thøc limh ho¹t trong viƯc gi¶i to¸n
*Về thái độ: GD ý thức vận dụng kiến thức vào trong thực hành, thông qua đó HS yêu thích môn học hơn.
II. Phương tiện dạy học:
GV:SGK + Giáo án + thứớc + thẳng + eke
HS: Ôn tập theo hướng dẫn
III. Tiến trình dạy học:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Néi dung
HĐ1 Kiểm tra & chữa bài cũ : 
Nêu công thức tính diện tích tam giác
Làm BT 17/121
+ Yªu cÇu Hs nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n trªn b¶ng
I. Ch÷a bµi cị
Bµi 17 
HĐ2
HĐTP2.1
+ Cho hs làm BT18/121SGK
HĐTP2.2
GV chèt l¹i c¸ch lµm
-Gv cho hs nhận xét và đánh giá
Gv mở rộng :
, Tính 
Gv chốt lại : Nếu 2 tam giác có các cạnh tỉ lệ và có cùngchiều cao tương ứng với cạnh đó thì diện tích chúng có cùng tỉ lệ như thế
Đặc biệt : Đườngtrung tuyến của tam giác chia tam giác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau
HĐTP2.3
+ Cho hs làm BT19/122SGK
Hs nêu đáp án và giải thích (s nêu đáp án và giải thích nếu cần )ùc chiatamgiác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau diện tích chúng cnếu cần)
 BT18/121SGK
Hs lªn b¶ng lµm bµi
+NhËn xÐt kÕt qu¶
+ Nghe vµ sưa l¹i chç sai
BT19/122SGK
a/ Các D số 1, 3, 6 có cùng S là 4 ô vuông
Các D số 2, 8 có cùng S là 3 ô vuông
b/ Các tam giác có S bằng nhau thì không nhất thiết bằng nhau
II. Bài tập luyện
1,Bµi 18/121 SGK
GT
DABC, MB=MC
AH^BC
KL
SAMB = SAMC
A
B
C
M
H
Þ SAMB = SAMC
mà BM = MC (gt)
2, Bµi 19/ 122 SGK
HĐ3
+ Cho hs làm BT21/122SGK
HĐTP3.1
- Gọi Hs đọc công thức tính SAED
HĐTP3.
- Gọi Hs đọc công thức tính SABCD
Mà chúng có mối quan hệ như thế nào về S ?
Þ Tính x
+ H·y nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
BT21/122SGK
SABCD = 3 SAED
Þ x.AD = 3AD
Þ x = 3 cm
NhËn xÐt
3,Bµi 21/ 122 SGK
A
D
C
B
H
E
2cm
x
x
SABCD = 3 SAED
Þ x.AD = 3AD
Þ x = 3 cm
HĐ4
HĐTP4.1
+ Cho hs làm BT23/123SGK
HĐTP4.2
GV Phân tích giúp HS tìm lời giảiSAMB + SBMC ? SABC
SAMB + SBMC + SMAC ? SABC
SMAC = ? SABC
Þ Vị trí M
HĐTP4.3
NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
+ Cho hs làm BT24/123SGK
Cho hs vẽ hình
Áp dụng định lí Pitago để tính h theo a,b
Þ Tính S
BT23/123SGK
Vì M là điểm nằm trong DABC sao cho :
SAMB + SBMC = SMAC
Nhưng SAMB + SBMC + SMAC = SABC
Þ 
DMAC và DABC có chung đáy AC nên
Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của DABC
B
A
K
H
C
M
NhËn xÐt
BT24/123SGK
b
 h
a
Gọi h là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cạnh bên là b
Theo định lí Pitago ta có:
4,Bµi 23 SGK/123
Vì M là điểm nằm trong DABC sao cho :
SAMB + SBMC = SMAC
Nhưng SAMB + SBMC + SMAC = SABC
Þ 
DMAC và DABC có chung đáy AC nên
Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của DABC
B
A
K
H
C
M
5,A
B
C
D
H
K
Bµi 24
HĐ5: Củng cố
Nêu công thức tính diện tích đa giác
Hướng dẫn về nhà :
+ Xem lại các BT đã làm+ Làm bài 25SGK/123
* HD BT25 : Tính chiều cao htheo cạnh a áp dụng đlí Pitago Þ S
* BT thêm : Cho hthang ABCD (AB//CD). Chứngminh : SADC = SDBC
AB//CD ÞAH ? B
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chuẩn bị tố đồ dùng trực quan để HS thực hành.
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16-17.doc