I, Mục tiêu :
*Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông
Cho hs hiểu rằng để c/m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác
*Về kĩ năng:Giúp Hs vận dụng công thức để giải toán một cách thành thạo
*Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi quan sát và tính toán
II, Phương tiện dạy học:
Bảng phụ có kẻ ô vuông, có dán hình vuông, hình chữ nhật, hình thang
TuÇn 14 Ngày soạn 20/11/2009 Tiết 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I, Mục tiêu : *Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông Cho hs hiểu rằng để c/m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác *Về kĩ năng:Giúp Hs vận dụng công thức để giải toán một cách thành thạo *Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi quan sát và tính toán II, Phương tiện dạy học: Bảng phụ có kẻ ô vuông, có dán hình vuông, hình chữ nhật, hình thang III, Tiến trình dạy học: HO¹T §éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung HĐ1 Kiẻm tra bài cũ : A B C D E A B C D . E Gv dùng bảng phụ có sẵn 3 hình Hs1 : Trong các hình trên, hình nào là đa giác ? Vì sao ? Hs2: Trong các hình trên, hình nào không là đa giác ? Vì sao ? Hs3: Định nghĩa đa giác lồi ? Trong các hình trên, hình nào là đa giác lồi ? A B C D E HĐ2 Khái niệm diện tích đa giác + Đoạn thẳng có số đo, góc có số đo. Vậy diện tích của một hình có số đo không ? Và diện tích có tính chất gì ? HĐTP2.1 Gv dùng bảng phụ có kẻ ô vuông và cắt các hình dán vào như hình 121, xem mỗi ô vuông là 1 đơn vị diện tích - Diện tích hình A là diện tích mấy ô vuông ? - Diện tích hình B là diện tích mấy ô vuông ? Gợi ý : Cắt hình tam giác của hình B và gắn vào ô vuông còn thiếu của hình B - So sánh diện tích hình A và diện tích hình B ? - Gv cho tổ 1 so sánh diện tích hình D với diện tích hình C - Gv cho tổ 2 so sánh diện tích hình C với diện tích hình E HĐTP2.2 GV giới thiệu HS ghi nhớ Tr¶ lêi Diện tích cũng là một số đo - Số đo của phần mặt phẳng bị giới hạn bởi 1 đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó - Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dướng * Tính chất : a/ Hai tam giác bằng nhau Þ S = b/ Nếu đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì S của nóbằng tổng S của những đa giác đó c/ Nếu chọn hình vuông có cạnh 1cm, 1dm, 1m làm đơn vị đo diện tích Þ Đơn vị S tường ứng : 1cm2, 1dm2, 1m2 - Diện tích ABCDE kí hiệu là : SABCDE 1/ Khái niệm diện tích đa giác : * Địnhnghĩa : (SGK/117) * Tính chất : (SGK/117) Diện tích đa giác ABCDE kí hiệu là : SABCDE HĐ3 Công thức tính diện tích hình chữ nhật: - Cho hs nhắc lại công thức tính diện tích hcn đã học ở lớp dưới Hs nêu công thức tính diện tích hcn A B D a b 2/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật : SABCDE = a.b HĐ4 Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông : HĐTP4.1 + Cho hs làm ?2 S hình vuông có cạnh là a Þ S = a.a = a2 Tam giác vuông là nữa hcn HĐTP4.2 + Cho hs làm ?3 ?2 : S = a.a = a2 ?3 Đường chéo hcn chia hcn đó thành 2 tam giác vuông, không có điểm trong chung, bằng nhau nên S mỗi tam giác vuông bằng nữa Shcn 3/ Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông : a a S = a2 A B C D a b SABC = HĐ5. Củng cố & luyện tâp: HĐTP5.1 + Cho hs làm BT6/118SGK a/ Chiều rộng lúc sau Þ S ? b/ Chiều rộng, dài lúc sau Þ S ? c/ Chiều rộng, dài lúc sau Þ S ? HĐTP5.2 + Cho hs làm BT8/118 SGK Nêu cách đo, tính SDABC Đo cạnh nào ? + Lªn b¶ng lµm NhËn xÐt 4. LuyƯn tËp BT6/118SGK Gọi hcn có chiều dài a, chiều rộng b a/ Khi chiều dài tăng 2 lần thì S = 2a.bÞ S tăng 2 lần b/ Khi chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng tăng 3 lần S = 3a.3b = 9abÞ S tăng 9 lần c/ Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần Þ S không đổi BT8/118 SGK AC = 2,5cm; AB = 3cm SDABC * Hướng dẫn về nhà : + Học bài , công thức tính Shcn, Svuông, SDvuông + Làm BT 7/118 SGK ; 9,10,13,14/119 SGK * Bài 7 : Tính S phòng S các cửa Tíng % S cửa với S phòng Þ ? IV.Lưu ý khi sủ dụng giáo án. GV chú ý chốt lại mỗi dạng bài tập cho HS Kí duyệt của BGH TuÇn 15 Ngày soạn 20/11/2009 Tiết 28:LUYỆN TẬP I, Mục tiêu : *Về kiến thức: Giúp Hs nắm chắc công thức và qui tắc tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông *Về kĩ năng: Rèn luyện tư duy logic và óc sáng tạo *Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận khi quan sát II, Phương tiện dạy học: GV: + SGK+ Giáo án HS: Cắt sẵn 6 tam giác vuông, mỗi tổ có 2 tam giác vuông bằng nhau III, Tiến trình dạy học: ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Néi dung HĐ1 Kiểm tra bài cũ : Hs1 : Tính S của 1 hcn biết kích thước của nó là 5cm, 7cm Hs2: Tính S của 1 hình vuông biết cạnh bằng 6cm Hs3: Tính S của tam giác vuông biết 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm + Lªn b¶ng tÝnh I. Ch÷a bµi cị HĐ2 + Yªu cÇu HS nhËn xÐt kÕt qu¶ GV; Nªu l¹i c¸ch lµm HĐTP2.1 + Cho hs làm BT7/118SGK Hs đọc đề Gv gọi hs nêu cách làm - Tính diện tích nền nhà - Tính diện tích đạt chuẩn - Tính diện tích cửa đã cộng rồi so với diện tích đạt chuẩn rồi kết luận HĐTP2.2 + Yªu cÇu HS nhËn xÐt + NhËn xÐt + Nghe, Sưa sai +§äc ®Ị bµi + Lªn b¶ng tÝnh + NhËn xÐt II. Bài tập luyện: BT7/118SGK Diện tích nền nhà là : 4,2 . 5,4 = 22,68 (m2) Diện tích cửa để đạt chuẩn về áng sáng Diện tích cửa số và cử ra vào là: 1.1,6+1,2 . 2 = 4 (m2) So với diện tích đạt chuẩn về ánh sáng thì gian phòng không đạt mức chuẩn về ánh sáng HĐ3 HĐTP3.1 + Cho hs làm BT9/119SGK Gọi Hs đọc đề Hs nêu cách làm - Tính diện tích hình vuông ABCD - Tính diện tích tam giác vuông ABE theo x - Thiết lập mối quan hệ giữa 2 diện tích HĐTP3.2 + Yªu cÇu HS nhËn xÐt + Lµm bµi §äc ®Ị bµi + TÝnh diƯn tÝch h×nh vu«ng + TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c + T×m mèi quan hƯ + NhËn xÐt BT9/119SGK Diện tích hình vuông là : 12.12 = 144 (m2) Diện tích tam giác vuông ABE là : Vì diện tích tam giác vuông ABE bằng diệntích hình vuông ABCD. Do đó : HĐ4 HĐTP4.1 BT10/119SGK Gọi Hs đọc đề - Tính diện tích hình vuông ABEF - Tính diện tích hình vuông ACGH - Tính diện tích hình vuông BCMN - Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC vuông tại A HĐTP4.2 Gọi hs lên bảng trình bày + Yªu cÇu HS nhËn xÐt + §äc ®Ị bµi + Lµm + NhËn xÐt BT10/119SGK SABEF = c2 SACGH = b2 SBCMN = a2 Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC ta có : a2 = b2 + c2 Þ SBCMN = SABEF + SACGH A B N C M G H F E b c a HĐ5 + Cho hs làm BT13/119SGK HĐTP5.1 Gọi hs nêu cách làm Tìm trong hình vẽ những cặp tam giác vuông có diện tích bằng nhau rồi áp dụng tính chất 2 HĐTP5.2 + Yªu cÇu HS nhËn xÐt + NhËn xÐt BT13/119SGK Vì đường chéo của hcn chia hcn thành 2 tam giác vuông có diện tích bằng nhau Do đó : SABC =SADC (ABCD là hcn) (1) SEKC =SEGC (EKCG là hcn) (2) SAEF =SAEH (AFEH là hcn) (3) SEFBK = SABC – (SEKC + SAEF) (4) SEHDG = SADC – (SEGC + SAEH) (5) Từ (1) (2) (3) (4) (5)Þ SEFBK = SEHDG HĐ6: Củng cố: Nêu các công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông * Hướng dẫn về nhà : + Ôn lại các qui tắc, công thức + Xem lại các BT đã làm + Làm bài 14SGK/119 * HD : a = 700m, b = 400m Þ S = a.b = a = 700m = km IV.Lưu ý khi sủ dụng giáo án. GV chú ý chốt lại mỗi dạng bài tập cho HS Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: