Giáo án Hình học 8 - Tuần 13-23 - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học 8 - Tuần 13-23 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều

- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.

- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều

- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều.

- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ những khái niệm đã biết về tứ giác

- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác

II. CHUẨN BỊ

Gv: Bảng phụ, các dụng cụ vẽ hình

Hs: Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc.

 

doc 29 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 13-23 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29 / 10 / 2010
CHƯƠNG II	 ĐA GIÁC & DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tiết 26 
ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều
- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều.
- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ những khái niệm đã biết về tứ giác
- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ, các dụng cụ vẽ hình
Hs: Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (5 phút)
 GV giới thiệu chương II.
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm đa giác lồi. (13 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Treo bảng phụ vẽ các hình 112->117 và giới thiệu mỗi hình là một đa giác 
-Hãy nêu những nét giống nhau của các hình.
- Dựa vào nhận xét của HS GV hình thành khái niệm đa giác.
- Cho HS làm ?1
-Hãy nhắc lại khái niệm tứ giác lồi
- Tương tự hãy tìm trên bảng phụ các đa giác lồi theo nghĩa trên.
Gv: Sửa và trình bày định nghĩa.
- Các đa giác nào trên bảng phụ không phải là đa giác lồi?
Gv: Nêu chú ý như sgk
- Cho HS làm ?3 trên bảng phụ
- Gv giới thiệu cách gọi tên đa giác có n đỉnh (n3)
Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào đã có 1 điểm chung thì cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng .
?1: - Hình 118 không phải là đa giác vì 2 đoạn thẳng DE và DA cùng nằm trên 1 đường thẳng
-Các đa giác lồi là:H4 , H5, H6
Hs: Đọc định nghĩa
- Các đa giác 1, 2, 3 không phải là các đa giác lồi.
?3 –Hs lên bảng điền vào chỗ trống .Lớp nhận xét.
Hs: Trả lời.
1- Khái niệm đa giác:
a) đa giác:
- Mỗi hình112, 113, 114, 115, 116, 117 (sgk/113) là một đa giác
b) Định nghĩa đa giác lồi : (sgk/144)
 -Mỗi hình 115, 116, 117 là một đa giác lồi.
Hoạt động 3: Khái niệm đa giác đều (15 phút)
- Thế nào là ∆ đều?
-Tương tự như vậy, trong những tứ giác đã học tứ giác nào được xem là tứ giác đều?
-Vậy hãy đ/n đa giác đều?
Gv: Hãy vẽ các đa giác đều trang 115 vào vở
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm ?4:
 Cho HS gấp hình để tìm tâm đx, trục đx của các đa giác đều 
à xác định số tâm đối xứng, số trục đối xứng của mỗi đa giác đều.
Hs: Trả lời
Hs: Hình vuông là tứ giác đều.
Hs: ĐỊnh nghĩa
Hs: Vẽ hình vào vở
Hs: Làm theo nhóm ?4.
2 – Đa giác đều 
 ĐN: (sgk/115)
Tam giác đều Tứ giác đều 
Ngũ giác đều Lục gác đều
Hoạt động 4: Xây dựng công thức tính tổng số đo của một đa giác? (8 phút)
Bài 4 (sgk – t115): 
Cho HS làm trên phiếu kiểm tra , Gv thu bài , chấm và nhận xét à nêu công thức tính : Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh.
-Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, ta làm như thế nào?
->BT 5
-Hs điền trên phiếu kiểm tra 
HS tính và trả lời:
Bài tập 4 (sgk - t115)
Ghi nhớ: Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh là:
 (n-2).1800 
Bài tập 5(sgk - t115)
- Mỗi góc của ngũ giác đều
 bằng : (5-2).1800:5= 1080
- Mỗi góc của lục giác đều bằng 
(6-2).1800 :6 = 1200
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học bài theo vở ghi và sgk . Làm BT1, 3(sgk - t161)
Xem trước bài: Diện tích hình chữ nhật
Ngày soạn: 4 / 11 / 2010
Tuần 14
Tiết 27
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông,tam giác vuông.
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của d.tích đa giác.
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
 II. CHUẨN BỊ
Gv: Dụng cụ vẽ hình, bảng phụ
Hs: Ôn bài và làm bài. Dụng cụ vẽ hình
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
Viết công thức tính tổng số đo các góc của đa giác n cạnh? 
Đáp án: ( (n-2).1800)
Tính số đo mỗi góc của bát giác đều? 
Đáp án: (8-2).1800:8= 1350
Hoạt động 2: Khái niệm diện tích đa giác (8 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Treo bảng phụ hình 121. Cho Hs trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu xem1 hình vuông là 1 đơn vị diện tích, thì diện tích các hình A; B là bao nhiêu đơn vị dt? So sánh 2 dt này? 
b) Vì sao nói dt hình D gấp 4 lần dt hình C? 
c) So sánh dt hình C với diện tích hình E 
Gv: Củng cố và cho nhận xét
Gv: Giới thiệu tính chất cơ bản của đa giác.
HS trả lời:
a) Hình A bằng 9 đơn vị diện tích.hình B bằng 9 đơn vị diện tích .SA= SB
b) SD= 4SC vì SD= 8, SC = 2, 8:3=2
c)SC = ¼ SE 
HS trả lời
Nhận xét: sgk/117
Tính chất : sgk/117
Kí hiệu: SABCDE 
Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (7 phút)
- Nếu 1 hcn có kích thước là 3 và 2 thì dt hcn đó bằng ? vì sao?
Gv: Cho Hs thừa nhân công thức tính dt hình chữ nhật
Gv: Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 2,3cm và 1,5cm
Hs: Trả lời.
S = 3.2 = 6
 S = a.b
S là dt hcn , a số đo chiều dài,b số đo chiều rộng
Ví dụ : a=2,3cm , 
b=1,5 cm
S= 2,3.1,5 = 3,45(cm2) 
Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (8 phút)
- Cho HS đọc và làm ?2
- Phát biểu bằng lời các công thức tính dt hình vuông, dt tam giác vuông ?
Gv: Yêu cầu ha làm ?3
Hs: Làm từng câu ?2.
Hs: Phát biểu.
Hs: Trả lời ?3
- 2 ∆ bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
-2 ∆ không có điểm trong chung , tổng diện tích 2 ∆ bằng diện tích hình chữ nhật
- Diện tích hình vuông
S = a2 a
- Diện tích tam giác vuông b
 a
 S = a.b 
Hoạt động 5: Vận dụng (10 phút)
1/ Bài 6 (sgk – t 118)
Yêu cầu thảo luận nhóm 
2/ Cho HS làm BT:
Cho tam giác vuông có cạnh huyền a= 5cm, cạnh góc vuông thứ nhất b= 4cm, tính diện tích tam giác đó.
- Thảo luận nhóm và trình bày bài giải.
Hs: Hoạt động nhóm tìm cạnh góc vuông còn lại.
- Tính diện tích tam giác theo công thức
BT6/118
 Scũ = a.b
a) Smới = (2a).b = 2(ab)
 Vậy Smới = 2 Scũ 
b) Smới = (3a).(3b)= 9(ab)
 Vậy Smới = 9Scũ
c) Smới = (4a).(b:4) = ab
 Vậy Smới = Scũ
Bài tập: Giải:
Gọi a là cạnh huyền , b là cạnh góc vuông thứ nhất , c là cạnh góc vuông thứ 2
Ta có a2= b2+c2 
 Suy ra: c2 = a2-b2 
hay c = 3
Vậy S= 3.4=12(cm2)
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (5 phút)
- Học bài theo vở ghi và sgk
- BT :7,8/118 sgk , 8,10/119sgk
- Xem trước các bài tập phần luyện tập
	 Ngày soạn: 5 / 11 / 2010
Tuần 15
Tiết 28
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích của tam giác vuông .
- Hiểu rõ rằng , để chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công thức tính diện tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó.
- Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các tính chất về diện tíchđể giải một bài toán về diện tích cụ thể.
-Thấy được tính thực tiễn của toán học và rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ vẽ hình BT 16
Hs : Giấy, kéo, ê ke, thước thẳng, keo dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
Phát biểu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
Bài tập 8(sgk)
Hoạt động 2: Định lý (25 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Nêu bài toán: Cho ∆ABC có AH là đường cao ứng với cạnh BC. Chứng minh rằng diện tích ∆ABC bằng nửa tích AH.BC
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm. Mỗi nhóm trình bày một trường hợp
Gv: Yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm và củng cả lớp nhận xét
→ Định lý (sgk)
- Thảo luận nhóm
Nhóm 1: A trùng H
 ∆ABC vuông 
tại A, nên
SABC= 
Nhóm 2: H nằm giữa B và C
SABC=SAHB+SAHC 
= 
= 
Nhóm 3: H nằm ngoài B, C (C nằm giữa B, H)
SABC=SAHB-SAHC 
=
=
1. Định lí: SGK/120
SABC = 
Chứng minh: (sgk/121)
Hoạt động 3: Thực hành cắt ghép (10 phút)
Giáo viên
Học sinh
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm ?: Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
Gợi ý :
=> cắt ghép như thế nào?
độ dài 2 cạnh là: h và hoặc a và 
Kết quả thực hiện:
* cắt ghép:
hoặc:
Hoạt động 4: Vận dụng (6 phút)
Bảng phụ vẽ hình bài 16 (sgk)
HS giải thích miệng
-Rút ra nhận xét gì?
- Yêu cầu hs làm bài 17 (sgk)
Tích AB.OM và OA.OB gợi nhớ công thức nào?
HS giải thích:
Ha; Hb; Hc có:
 ; 
 =>
* Nhận xét: Nếu tam giác và hcn có cùng đáy a và chiều cao h thì 
Hs: Làm bài tập
Bài 17 (sgk)
Ta có: SABC = AB.OM
 SABC = OA.OB
Suy ra: AB.OM = OA.OB
Vậy : AB.OM = OA.OB
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Học thuộc công thức tính diện tích tam giác vuông , tam giác không vuông.
-Xem lại các BT đã giải. BTVN 18,19,24 (Sgk – t 122;123)
-Xem trước phần luyện tập trang 19(sgk – 122)
Ngày 15 / 11 / 2010
Tuần 16
Tiếta 29 LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác , những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ,tam giác vuông.
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tíchtam giác.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, tư duy lo gíc.
II. CHUẨN BI
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập, dụng cụ vẽ hình
Hs: Học bài trước khi đến lớp, thước 
III. H0ẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra(7 phút)
- Phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác.
- Làm BT 18
 Giải:
Kẻ đường cao AH , ta có 
SABM = BM.AH , SACM = AH.MC
Mà BM = MC ( AM là trung tuyến )
Suy ra : SABM = SACM 
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Treo bảng phụ vẽ hình bài 19(sgk) yêu cầu hs các tam giác có cùng diện tích (Lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
Gợi ý: Tính diện tích các hình theo ô vuông rồi so sánh
- Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không?
- Yêu cầu hs làm bài 20 Gv: Vẽ lại hình 134 
- Hướng dẫn giải 
 AD=? => SADE => SABCD= 3.SABC =>x(SABCD:BC)
- Yêu cầu hs lên bảng trình bày:
Nhận xét
- Yêu cầu hs làm bài 23 (sgk)
Gợi ý: Do M nằm trong tam giác nên SABC =?
Từ :SAMB+SBMC = SAMC 
-Hãy so sánh SAMC với SABC?
- SAMC =?; SABC ?
-Từ việc so sánh trên suy ra vị trí của điểm M?
HS làm 
a)Ta có
S1= 4(đvdt) ; S2=3(đvdt) ; S3=4(đvdt) ; S4=5(đvdt) ; S5=4,5(đvdt) ; S6=4(đvdt) ; S7=3,5(đvdt); S8=3(đvdt)
Vậy: S1=S3=S6 ; S2=S8
Hs: Đọc đề, tham gia phân tích cách giải.
1HS giải
HS trả lời.
Hs: Lên bảng trình bày
HS giải.
Hs: SAMC = SABC
- M nằm trong tam giác ABC
HS suy nghĩ trả lời.
HS lên bảng giải.
Bài 19(ssgk)
a) S1=S3=S6; S2= S8;
b) Hai tam giác bằng nhau thì không nhất thiết bằng nhau
Bài 20 (sgk)
Ta có: AD=BC (ABCD là hcn)
Mà BC=5cm=> CD=5cm
SAED = ½ HE.AD
 =1/2 .2.5=5(cm2)
SABCD = 3.SAED
 = 3.5=15(cm2)
lại có SABCD = CB.CD
hay 15 = 5.x
Suy ra: x = 15:3 =5(cm)
Vậy x = 5cm 
Bài 23(sgk)
Theo giả thiết M nằm trong tam giác nên: 
 SAMB+SBMC + SAMC = SABC
Mà: SAMB+SBMC = SAMC
Suy ra : 2SAMC = SABC 
Hay SAMC =1/2 SABC (1)
Mà AMC và ABC cùng đáy BC (2) 
(1)(2) suy ra :MK= ½ BH
Vậy M nằm trên đường trung bình EF củ ... g minh 
SOEBF= SABCD
Bài 41 (sgk – t 132)
∆DBE có đường cao ứng với cạnh DE là BC
Nên SDBE = DE.BC
Theo gt tac có:
DE = DC:2 = 6cm
BC = 6,8 cm
Vậy SDBE = .6.6,8=20,4 (cm2)
b. SEHIK= SECH –SCIK 
Trong đó 
SCIK = = 2,55(cm2)
SECH= (cm2)
Vậy SEHIK= 10,2- 2,55 =7,65 (cm2)
Bài 42 (sgk – t 132)
Nối A-O, O-B
Vì O là tâm đối xứng của hình vuông nên O là giao điểm của hai đường chéo, suy ra: OA = OB, (cùng phụ với )
SAOE = SBOF suy ra: SOEBF= SABCD= a2
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại các kiến thức đã ôn và các bài tập đã chữa
Làm bài 43, 44 (sgk)
Đọc trước bài định lý ta lét trong tam giác
Ngày soạn: 2/ 1 / 2011
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tuần 22
Tiết 37 ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
 – HS nắm vững định nghĩavề tỉ số của hai đoạn thẳng
 – HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ .
 – HS cần nắm vững nội dung của định lí ta lét thuận, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số trong sgk bằng nhau trên hình vẽ 
II. CHUẨN BỊ
Gc: Phấn màu , thước kẻ, compa, êke, bảng phụ vẽ hình 3 sgk - t37
Hs : Xem trước bài mới , dụng cụ: thước kẻ, ê ke, compa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
Gv: Tiếp chuyên đề về tam giác, chương này chúng ta sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lí Talét.
Nội dung của chương gồm:
- Định lí Ta lét (thuận, đảo, hệ quả).
-Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.
Bài đầu tiên của chương là định lí Talét trong tam giác.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Tỉ số của hai số là gì? 
- Cho hS làm ?1 tr56 SGK.
Cho AB = 3cm; 
CD = 5cm; = ?
Cho EF = 4dm; MN = 7dm; = ?
- Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
- Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị không?
Gv: Nêu chú ý
Gv: Yêu cầu hs làm bài 58b (sgk- t58) để củng cố
Hs: Tỉ số của hai số a và b là a:b hoặc
Hs: Làm ?1 
 = = .
 = = .
Hs: Nêu định nghĩa
-Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị
BT 58/ 58:
b) EF=48cm , GH=16dm=160cm
Định nghĩa (sgk)
Ví dụ: 
Nếu AB= 3cm , 
CD= 50mm=5cm
thì 
* Chú ý: (sgk)
Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ
Gv: Yêu cầu hs làm ?2 
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D' so sánh các tỉ số và 
Gv: Hình thành định nghĩa
Hs: thảo luận nhóm sau đó báo cáo kết quả
 Þ 
Hs: Nêu định nghĩa Sgk
2/ Đoạn thẳng tỉ lệ
 ĐN: SGK/57
 AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’
Hoạt động 4: Định lý Ta Lét
Gv: Treo bảng phụ hình 3
Yêu cầu so sánh các tỉ số 
Gv: Có thể gợi ý cho hs biết chọn đoạn thẳng đơn vị để tính các tỉ số
Gv: Hướng dẫn hs rút ra định lý thuận của định lý ta lét.
Gv: Yêu cầu hs tìm hiểu ví dụ (sgk) và làm ?4
Gv: Từ nếu biết độ dài của 3 trong 4 đoạn thẳng ta có tính được độ dài đoạn thẳng còn lại ?
Hs: Làm trên phiếu học tập
Giải :
Hs: Phát biểu định lý
2 hs lên làm ?4 
 y
Định lý (sgk)
Ví dụ: SGK/58
?4: Kết quả 
H5a: Vì a//BC, theo định lý Ta- lét ta có : 
H5b: Theo định lý Ta-lét ta có 
Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn
1. Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
2) Phát biểu định lí Talét trong tam giác
- Học thuộc định lí Talét. Bài tập số 1,2,3,4,5 tr 58,59,SGK.
- Đọc bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét trang 59 SGK.
Ngày soạn: 3/ 1 / 2011
Tiết 38
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý talét
- Vận dụng định lý để Xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý talét, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ //BC . qua mỗi hình HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau
II. CHUẨN BỊ
Gv: Phấn màu , thước kẻ, compa, êke . bảng phụ
Hs : Thước kẻ, compa, êke. Ôn định lý talét thuận
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hs1: a) Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
b) Chữa bài số 1 (sgk - t 58).
Hs 2: a) Phát biểu định lí TaLét.
b) Chữa bài tập 5a (sgk – t 59)
Hoạt động 1: Định lý đảo
Giáo viên
Học sinh
Gv: Cho HS làm ?1 - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
- Hãy so sánh và
- Có B'C'' // BC, nêu cách tính AC''.
- Nêu nhận xét về vị trí của C' và C'', về hai đường thẳng BC và B'C'.
- Từ đó ta có điều gì? 
Þ Định lý
Lưu ý: Có thể viết một trong ba tỉ lệ thức sau:
 hoặc hoặc 
.
Gv: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2
Gv: Cho HS nhận xét và đánh giá bài các nhóm.
Gv: Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và suy ra D ADE có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của D ABC, đó chính là nội dung hệ quả của định lí Talét.
Hs: Làm ?1
gt - kl
Ta có: 
a. ; Þ 
b) Có B'C'' // BC Þ (định lí Talét) Þ Þ AC'' = (cm).
Trên tia AC có AC' = 3cm và AC'' = 3cm
Þ C' º C'' Þ B'C' º B'C''.
Do đó B'C'' // BC Þ B'C' // BC.
Định lý đảo (sgk)
 DABC, B’ÎAB, 
 C’ÎAC
 gt 
 kl B’C’//BC
Hs: Hoạt động nhóm ?2
a) Vì Þ DE // BC
( định lí đảo của định lí Talét)
có (=2).Þ EF//AB (đ/l Talét đảo)
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành (hai cặp cạnh đối song song).
c)Vì BDEF là hình bình hànhÞDE=BF=7.
; ;
 Vậy các cặp tương ứng của D ADE và D ABC tỉ lệ với nhau.
Gt DABC B’C’//BC 
 (B’ÎAB,C’ÎAC)
KL 
Hoạt động 2: Hệ quả của định lý talét
Gv: Yêu cầu phát biểu hệ quả của định lý talét
Gv: vẽ hình, ghi gt và kl nội dung của hệ quả
Gv: Hướng dẫn chứng minh hệ quả: 
Gv: Hệ quả vẫn đúng trong các trường hợp
Gv: Yêu cầu hs là m ?3
(Bảng phụ vẽ hình)
HS nêu cách làm
Chứng minh (sgk)
Chú ý: sgk
(bảng phụ) 
Hs: Làm ?3 Kết quả
a. DE//BC: Tacó DE//BC 
b. MN//PQ: Vì MN//PQ nên ta có:
c) Ta có: EB//CF(cùng vuông góc với EF)
Suy ra:
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập
- Phát biểu định lí đảo của định lí Talét.
- Phát biểu hệ quả của định lí Talét và phần mở rộng của hệ quả đó.
- Ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả).
- Làm bài tập số 7, 8, 9, 10 (sgk – t 63) Bài số 6, 7 (sbt – t 66, 67)
Ngày soạn: 10/ 1 / 2011
Tuần 23
Tiết 39
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
– HS nắm chắc nội dung định lý talét thuận và đảo, hệ quả của định lý talét
– Vận dụng thành thạo vào giải bài tập hình học
– Thấy được ứng dụng của định lý trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ
 – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke
 – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hs1: Phát biểu định lý talét đảo, vẽ hình, ghi gt và kl của định lý
Hs2: Phát biểu hệ quả của định lý talét, vẽ hình, ghi gt và kl?
Áp dụng: Bài 7a(sgk - t62) (Bảng phụ)
MN//EF nên ta có
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên
Ghi bảng
Yêu cầu làm bài 8(a) trang 63.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ).
Gv : Gọi Hs lên bảng làm bài
- Nhận xét
Gv: Yêu cầu hs làm bài bài 10 (sgk - t 63) 
- Đọc kĩ đề bài và lên bảng vẽ hình nêu GT và KL.
Gv: Hướng dẫn
Ý
Gv: Muốn chứng minh ta làm thế nào ?
Gv: Biết SABC = 67,5 cm2 và
 AH' = AH . Muốn tính SAB'C' ta làm thế nào ?
Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác.
Gv: Yêu cầu hs làm bài 12(sgk - t63)
- Đọc bài và vẽ hình ghi gt – kl
Yêu cầu hs hoạt động nhóm để tính chiều rộng khúc sông
 A
 x
 B C
 h
 B’ a’ C’
Bài 8a (sgk – t 63)
Mô tả cách vẽ:
* Kẻ đường thẳng a // AB.
* Từ điểm P bất kì trên a ta đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau .
PE = EF = FQ.
* Vẽ PB, QA . PB QA = 
* Vẽ EO, OF.
OE AB= D,OF AB =C
Þ AC = CD = DB.
Giải thích .
Vì a // AB, theo hệ quả định lí Talét ta có:
Có PE = EF = FQ (cách dựng)
Þ BD = DC = CA.
Bài 10 (sgk – t63)
HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL.
GT D ABC, AH ^ BC
 d' // BC, d cắt AB tại B' cắt AH 
 tại H’ cắt AC tại C’ 
 AH' = ; SABC = 67,5 cm2 
KL a) 
 b) Tính SAB'C' 
Chứng minh:
Hs: a/ Có B'C' // BC (gt) theo hệ quả định lí Talét có
 .
b/ SAB'C' = AH'. B'C'
SABC = AH.BC. 
Có AH' = AH Þ .
Þ SAB 'C' = (cm2) 
Bài 12(sgk - t63) 
HS hoạt động theo nhóm.
Cách làm:
- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng.
- Vẽ B'C’^ B'C' , vẽ BC^ AB' (C
cho A, C, C' thẳng hành .
- Đo các khoảng cách BB' =h, BC = a, B'C' = a' ta có:
 hay 
Þ x.a' = a (x +h)
x (a' - a) = ah
Þx =Gt DABC, AH^BC(HÎBC)
 ‘d//BC, 
kl a)
 b) cho biết AH’=1/3AH và 
 SABC=67,5cm2. Tính SAB’C’
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học thuộc các định lí và hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT, KL.
- Làm BT 11, 11, 14 (a, c) (sgk – t 63, 64)
Đọc trước bài: Tính chất đường phân giác của tam giác.
Ngày soạn: 10/ 1 / 2011
Tiết 40
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
	- Trên cơ sở một bài toán cụ thể : cho HS vẽ hình, đo, tính toán , dự đoán , cminh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
	- Giáo dục cho học sinh quy luật của nhận thức : Từ trực quan sinh động , sang tư duy trừu tượng , tiến đến vận dụng vào thực tế.
	- Bước đầu HS biết vận dụng định lý trên để tính toán độ dài các đoạn thẳng.
II. CHUẨN BỊ
Gv: Phấn màu , thước kẻ, compa, êke, bảng phụ
Hs : Thước kẻ, compa, êke
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Định lý
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Cho làm bài tập ?1
- Vẽ tam giác ABC, biết 
AB = 3cm, AC = 6cm, 
- Dựng đường phân giác AD của (Bằng compa)
- Đo DB = ?, DC = ?
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Phát biểu kết quả tìm được?
Gv: Giới thiệu định nghĩa và yêu cầ hs vẽ hình ghi gt, kl 
Gv: Gợi ý chứng minh
- Muốn cm được tỉ số trên cần vận dụng tính chất nào? Cần có điều gì ?
- BE // AC khi đó ta có điều gì ?
- Ta cần chứng minh điều gì để suy ra kết quả?
Hs: Làm bài theo nhóm
Hs: Đường phân giác của một ∆ chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy
Hs: Từng bước chứng minh
- Định lý Ta lét. Và cần có 2 đường thẳng //
- Tỉ số 
- Ta cần cm: AB = BE 
Hs tự cm D ABE cân tại B 
Định lý (SGk)
gt DABC , AD là phân 
 giác (DÎBC)
kl 
Chứng minh
Qua B vẽ đường thẳng // với AC cắt AD tại E. 
Þ E=A2(so le trong)
có (AD phân giác)
ÞÞDBAE cân tại B Þ AB = BE (1)
Có AC // BE
Þ (2) (hệ quả định lí Talét)
Từ (1) và (2) Þ (đpcm)
Hoạt động 2: Chú ý
Gv: Treo bảng phụ giới thiệu chú ý (sgk)
Đ/l vẫ đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác
Hs: Lắng nghe
Chú ý : SGK
Hoạt động 3: Vận dụng
Gv: Treo bảng phụ vẽ hình ?2 sgk . Yêu cầu đọc đề và gọi Hs cho biết cách tính tỷ số của x và y. Gọi 1 HS lên bảng trình bày 
Gv: Nếu chỉ có 1 cây thước thẳng , ta co thể xđ tia đó là phân giác của 1 góc được không ?
Gv: Treo bảng phụ có vẽ hình ?3 
- Yêu cầu hs làm bài theo nhóm
- Nhận xét
1 HS lên bảng trình bày .
cả lớp làm nháp và so sánh kết quả .
Hs : được vì ta đo các đoạn thẳng , lập tỉ số rồi so sánh
Hs: Làm bài theo nhóm sau đó đại diện lên trình bày
?2
Do AD là phân giác của nên : 
Nếu y = 5 thì 
?3
 Do DH là phân giác của nên 
Hoạt động 4: Hướng dẫ về nhà
- Học thuộc định lí, biết vận dụng định lí để giải bài tập .
- Làm BT 17, 18, 19 Tr.68 SGK và BT 17,18 tr.69 SBT.
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8Tuan 13 Tuan 23.doc