Giáo án Hình học 8 - Tuần 1-2 - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học 8 - Tuần 1-2 - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu:

- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác lồi.

- HS biết vẽ, tên gọi các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác lồi.

- Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

B. Chuẩn bị

- GV: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, baỷng phuù hỡnh 1 vaứ 2 trang 64, hỡnh 11 trang 67.

- HS: thước thẳng, bảng nhóm.

C. Tiến trình bài giảng

OÅn ủũnh lụựp

ã Hửụựng daón phửụng phaựp hoùc boọ moõn hỡnh hoùc ụỷ lụựp cuừng nhử ụỷ nhaứ.

ã Chia nhoựm hoùc taọp.

 

doc 29 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 1-2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Tứ giác
Tuần 1
Tiết1: Tứ giác
Ngày dạy: .......................
A. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, tên gọi các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác lồi.
- Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị
- GV: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, baỷng phuù hỡnh 1 vaứ 2 trang 64, hỡnh 11 trang 67.
- HS: thước thẳng, bảng nhóm.
C. Tiến trình bài giảng
OÅn ủũnh lụựp
Hửụựng daón phửụng phaựp hoùc boọ moõn hỡnh hoùc ụỷ lụựp cuừng nhử ụỷ nhaứ.
Chia nhoựm hoùc taọp.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Giới thiệu chương trình HH 8 (5')
- Giáo viên giới thiệu chương trình hình học lớp 8 và các yêu cầu bộ môn
- Baứi mụựi : ễÛ lụựp 7, hoùc sinh ủaừ ủửụùc hoùc veà tam giaực, caực em ủaừ bieỏt toồng soỏ ủo caực goực trong moọt tam giaực laứ 1800. Coứn tửự giaực thỡ sao ?
- Học sinh nghe giới thiệu
Hoạt động 2.1:Định nghĩa (15')
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1.sgk (bảng phụ) 
- Nêu định nghĩa tứ giác?
 B
 A C
 D
- Giáo viên nhấn mạnh hai ý:
- Gồm 4 đoạn thẳng khép kín
- Bất kì hai đường thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng 
- Giáo viên giới thiệu các yếu tố của tứ giác: Đỉnh, Cạnh.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên giới thiệu tứ giác lồi thông qua ?1
- Yêu cầu học sinh làm ?2
 B
 . Q
 . M
 A C
 . P
- Học sinh quan sát hình 1.sgk và nêu các đặc điểm của các hình từ đó nêu định nghĩa tứ giác 
- 2 học sinh đọc nội dung định nghĩa.sgk
- Học sinh quan sát hình vẽ tứ giác ABCD và chỉ ra các yếu tố về đỉnh, cạnh
- Đỉnh: A, B, C, D
- Cạnh: AB, BC, CD, DA
- Học sinh làm ?1 từ đó rút ra nhận xét tứ giác lồi
- ?2 học sinh hoạt động cá nhân ra phiếu học tập
a. Hai đỉnh kề nhau: .....
 Hai đỉnh đối nhau:.....
b. Đường chéo: ......
c. Hai cạnh kề nhau:.......
 Hai cạnh đối nhau: ..
d. Góc: ..
- Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh chấm bài cho nhau
 Góc đối nhau: 
e. Điểm nằm trong tứ giác:  
 Điểm nằm ngoài tứ giác: 
Hoạt động 2. 2:Tổng các góc của tứ giác (7p)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại định lí về tổng ba góc trong một tam giác?
- Dựa vào tổng các góc trong một tam giác cho biết tổng các góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu?
 B
 A 2 1 12 C
 D
- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí tổng các góc của tứ giác?
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhắc lại nôi dung định lí.
- Học sinh suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi
ABC có: + + = 1800 
ABC có: + + = 1800
mà 
+ + = + ++++ 
 + + = 3600
- 1 học sinh đọc định lí.sgk
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố (17')
* Bài toán:1/66.sgk: Tìm x trong hình 5; hình 6
* Bài toán: 2/66.sgk
- Giáo viên giới thiệu khái niệm góc ngoài tứ giác.
- Nhận xét gì về tổng của các góc ngoài của một tứ giác?
Bài toán:1/66.sgk
H1: a. x = 3600 - (+ +) = 3600 - 
 = 500
H2: b. x = 3600 - ( 900 + 900 + 900) = 900
H3: c. x =  = 250
H4: d. x =  = 750
H5: x =  = 1000 
H6: x =  = 360 
* Bài toán: 2/66.sgk
- Học sinh hoạt động nhóm 
a. Tính góc ngoài: 
 = 900; = 600; = 1050; = 1150
b. + + + = 3600
c. Nhận xét: Tổng các góc ngoài của 1 tứ giác cũng có số đo bằng 3600
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(1') 
Học kĩ lí thuyết
Làm bài tập: 3 -> 5/67.sgk
Đọc “ có thể em chưa biết”
Xem trửụực baứi “Hỡnh thang”. 
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tiết2: Hình thang
Ngày dạy: .......................
A. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang.
- Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
B. Chuẩn bị
- GV: ê ke, thước thẳng, bảng phụ hỡnh 15 trang 69, hỡnh 21 trang 71.baì tập
- HS: ê ke, thước thẳng, bảng nhóm.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập sau:
 A B
 1200
 600
 D C
- Cho hình vẽ: 
a. Phát biểu định lí tổng ba góc của tứ giác?
b. Tính + =?
c. Nhận xét quan hệ giữa AB và CD
- 1hs đọc yêu cầu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm nháp.
- 1 học sinh nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2.1:Định nghĩa (18')
- Giáo viên giới thiệu tứ giác ABCD như trên là hình thang ABCD.
- Vậy hình thang là hình như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình thang: "vẽ một cặp cạnh đối song song, đặt tên hình thang"
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk rồi chỉ rõ các yếu tố của hình thang?
- Giáo viên kẻ đường cao AH và giới thiệu khái niệm đường cao.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.(bảng phụ)
a. Tìm các tứ giác là hình thang có trong hình vẽ trên
b. Nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên?
- Khi nào tứ giác là một hình thang?
- Học sinh: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
 A B
 D H C
- Hình thang ABCD (AB//CD)
- Đáy: AB; CD
- Cạnh bên: AD; BC
- Đường cao: AH
?1.sgk 
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Lần lượt từng học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
a. Tứ giác ở hình a; b là hình thang
b. Hai góc kề một cạnh bên của một hình 
- Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ)
- Nhắc lại phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song?
- Yêu cầu học sinh lập sơ đồ chứng minh?
AB = CD; AD = BC
ABC = CAD
= ; = ; AC chung
 AB//CD AD//BC
- Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải
- Tương tự học sinh lập sơ đồ chứng minh câu b.
- Yêu cầu học sinh nêu nhận xét: Hình thang nếu bổ sung thêm hai cạnh bên song song thì suy ra điều gì?
- Hình thang nếu bổ sung thêm hai cạnh đáy bằng nhau thì suy ra điều gì?
thang có tổng bằng 1800
- Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang
?2
- Học sinh đọc nội dung ?2
- Học sinh phân tích gt/kl
GT
ABCD là hình thang (AB//CD); AD//BC
KL
AB = CD; AD = BC
 A B
 2 1 
 1 2
 D C
CM: Nối A với C. Xét ABC và CAD có:
= (slt do AB//CD)
 = (slt do AD//BC)
 AC chung
 ABC = CAD (g.c.g) AB = CD; AD = BC
- 1 học sinh phân tích phấn chứng minh câu b.
- 1 học sinh đọc phần nhận xét .sgk
Hoạt động 2.2:Hình thang vuông(8’)
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho biết định nghĩa hình thang vuông?
- Chỉ ra các yếu tố của hình thang vuông?
- Học sinh nghiên cứu sgk - nêu định nghĩa A B
 C
 C D
 Hình thang vuông ABCD có : 
Hoạt động 3: Củng cố(10')
- Giáo viên đưa ra các hình vẽ sau:
-Yêu cầu học sinh Bổ sung các điều kiện để được các hình tiếp theo.
?
?
?
* Bài toán 7.sgk 
- Yêu cầu học sinh làm miệng
* Bài toán 9. sgk (Máy chiếu)
 A B
 D C 
- Học sinh quan sát hình vẽ và tìm các điều kiện để bổ sung.
Bài toán 7.sgk 
- Học sinh đọc bài toán và trả lời 
- Học sinh đọc đề bài và phân tích tìm đường lối chứng minh
AB // CD
 = 
 = ; = 
ABC cân
 AD = AB
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(2')
Học kĩ lí thuyết 
Làm bài tập 8; 9; 10/ 71. sgk
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 2
Ngày dạy :.............. Tiết 3: Hình thang cân
A. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa , các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. 
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị
- GV: ê ke, thước thẳng, thước chia khoảng, đo góc.
- HS: ê ke, thước thẳng, ôn tính chất của tam giác cân, thước chia khoảng, đo góc.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')
- Nêu định nghĩa hình thang?
- Cho hình thang ABCD; AB//CD;
 có - = 200; = 2. Tính số đo các góc của hình t ... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tuần 6
Tiết 11: Luyện tập
Ngày dạy: ................... 
A. Mục tiêu:
- Củng cố hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng (một trục đối xứng), hình có trục đối xứng 
- Rèn kĩ năng vẽ trục đối xứng của hình, vẽ hình qua trục đối xứng.
B. Chuẩn bị
- GV: Compa, thước, bảng phụ, phấn màu
- HS: Compa, bảng nhóm
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10')
1. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng? Vẽ điểm đối xứng với điểm M qua d (M d)
2. Vẽ A'B'C' đối xứng với ABC qua d
(bảng phụ)
 d
 C
 B
 A
- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
- Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập (32')
Bài tập 36/87.sgk
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài toán.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trình bày ra bảng nhóm.
Bài tập 36/87.sgk
- Học sinh đọc nội dung bài toán từ 1 đến 2 lần
- Học sinh thảo luận viết bảng nhóm:
 B x
 A
 1 2
 O 34 y
 C
- Học sinh thảo luận nhóm, trình bày bảng nhóm.
Ox là trung trực của đoạn AB 
 OA = OB 
Oy là trung trực của đoạn AC
 OB = OC
Giáo viên chữa bài các nhóm.
Bài tập 37.sgk
- Gọi 3 học sinh lên bảng vẽ trục đối xứng của các hình?
(bảng phụ)
Bài tập 40 .sgk
Có 4 biển báo giao thông Hình 61. Biển báo nào có trục đối xứng?
Bài tập 39.sgk
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và vẽ hình
- Giáo viên gợi ý chứng minh:
- Tìm các đoạn thẳng bằng nhau có liên quan đến các đoạn thẳng theo yêu cầu của bài? Giải thích?
- Tính: AD + DB =?
 AE + EB = ? 
- Tại sao AD + DB < AE + EB?
b. áp dụng câu a trả lời câu b
- Con đường ngắn nhất Tứ nên đi là đường nào?
AOB cân tại O = = 
AOC cân tại O = = 
 + = 2(+ ) = 2 xy
 = 1000 = 1000
 Bài tập 37.sgk
- H 59: 
a. Có 2 trục đối xứng 
b; e; i: Có 1 trục đối xứng 
c; d: Có 1 trục đối xứng 
l: Không có trục đối xứng 
g: Có 5 trục đối xứng 
 Bài tập 40 .sgk
 - Học sinh trả lời miệng
- Biển báo a, b, d có một trục đối xứng 
Bài tập 39.sgk
Ě
- Học sinh đọc bài toán và lên bảng vẽ hình.
 B
 A
 E d
 C
 D 
 DA = DC; EA = EC (d là trung trực của AC, E d)
Có: DA + DB = DC + DB = CB (1)
EA + EB = EC + EB (2)
 CB < EC + EB (bất đẳng thức tam giác)
 DA + DB < EA + EB
- 1 học sinh trả lời câu hỏi. 
Hoạt động 3: Củng cố- HDVN (3')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41.sgk (bảng phụ)
- Ôn lại định nghĩa, tính chất, nhận xét của hình thang đặc biệt.
- Nghiên cứu trước bài hình bình hành.
- Làm bài tập: 60; 62; 64.67.sgk
- 1 học sinh lên bảng điền, học sinh dưới lớp viết kết quả ra nháp và nhận xét.
Tiết 12: Hình bình hành
Ngày dạy :................. ............... 
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành .
- Học sinh biết vẽ hình bình hành, nhận biết hình bình hành 
- Rèn kĩ năng suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn, góc, bằng nhau, ba điểm thẳng hành, song song.
B. Chuẩn bị
- GV: Thước, compa, bảng phụ, phấn màu, 
- HS: Thước, compa bảng nhóm, bút dạ, 
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
1. Nêu định nghĩa, tính chất hình thang. Nhận xét về hình thang đặc biệt?
2. (bảng phụ). Cho hình vẽ
 A B
 1100 700
 700
 D C
- Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?
- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
- Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2.1Định nghĩa (8’)
- Tứ giác ABCD có AB//CD; AD//BC gọi là hình bình hành.
- Vậy thế nào là hình bình hành?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ “dùng thước hai lề tịnh tiến song song hình bình hành”
- Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào?
- Hình bình hành có là hình thang không? ngược lại có đúng không?
Yêu cầu học sinh tìm trong thực tế hình ảnh của hình bình hành?
- Học sinh nêu định nghĩa như sgk
- Học sinh vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên 
 A B
 D C
ABCD là hình bình hành 
 AB//CD; AD//BC
- Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song. Hình thang không là hình bình hành.
- Học sinh lấy ví dụ
Hoạt động3.2: Tính chất (14’)
- Hình bình hành là tứ giác, là hình thang vậy nên hình bình hành có đầy đủ tính chất của tứ giác và hình thang.
- Nêu các tính chất của tứ giác và hình thang?
- Dự đoán xem hình bình hành cón có thêm tính chất gì về cạnh, góc, đường chéo?
- Yêu cầu học sinh đọc định lí sgk
- Giáo viên gợi ý chứng minh
a. Hình bình hành ABCD là hình thang đặc biệt nên suy ra điều gì?
b. = ; = 
ABD = CDB
AB = CD AD = BC BD chung
 ...  
c.AOC = COD OA = OC; OB = OD
- Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày phần chứng minh.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của hình bình hành?
- Lập mệnh đề đảo của tính chất 1?
 A B
 1 2
 2 1
 D C
- Giáo viên hướng dẫn chứng minh:
- Tứ giác ABCD có: AB = CD; AD = BC
- Chứng minh ABCD là hình bình hành?
- Sơ đồ chứng minh:
ABCD là hình bình hành
AB//CD AD//BC
= = 
ABC = CDA
AD = BC AB = CD AC chung
- 1 học sinh nhắc lại tính chất của tứ giác, hình thang.
- Học sinh nêu dự đoán của mình.
- Học sinh đọc định lí và cho biết gh/kl?
GT
ABCD là HBH
AC BD tại O
KL
a. AB = CD; AD = BC
b. = ; = 
c. OA = OC; OB = OD
 A B
 O
 D C
- CM:
- 2 học sinh lên bảng trình bày lời chứng minh.
- Học sinh nhắc lại tính chất hình bình hành 
- Học sinh lập mệnh đề đảo: “Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành”
- Học sinh lập sơ đồ chứng minh theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời chứng minh 
- Qua phần chứng minh trên cho ta thấy tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành và đây chính là dấu hiệu 1 chứng minh hình bình hành, ngoài ra còn dấu hiệu nào khác ta xét sang phần 3.
Hoạt động 2.3: Dấu hiệu nhận biết HBH (10’)
- Giáo viên treo bảng phụ ghi 5 dấu hiệu nhận biết hình bình hành 
- Yêu cầu học sinh làm ?3.sgk
- Gọi học sinh nhận biết các hình bình hành và nói rõ nhận biết được các hình bình hành trên là nhờ vào dấu hiệu nào?
- Học sinh đọc các dấu hiệu nhận biết 
- ?3. học sinh trả lời miệng
a. là hình bình hành vì AB = CD; AD = BC
b. EFGH là hình bình hành vì 
c. KINM là hình bình hành vì 
d. PSRQ là hình bình hành vì 
e. VUYX là hình bình hành vì 
Hoạt động 3:Củng cố (7')
- Bài tập 43.sgk
- Học sinh đọc đề bài suy nghĩ và trả lời miệng
- Bài tập 46.sgk
- Bài tập 43.sgk
a. Đ
b. Đ
c. S
d. S
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (1')
Học kĩ lí thuyết về hình bình hành: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết.
Làm bài tập 44 => 47.sgk
Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 tuan 12.doc