Giáo án Hình học 8 - Tiết 58 đến 59 (Bản đẹp)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 58 đến 59 (Bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : + Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

 + Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào tính toán.

- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: + Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình hình 65, 67 <117 sgv="">.

 + Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

- HS : + Thước kẻ, bút chì.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B:

II. HĐ2: KIỂM TRA (8 ph

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 58 đến 59 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 58: thể tích của hình hộp chữ nhật
A. mục tiêu:
- Kiến thức : + Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
 + Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào tính toán.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B.Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: + Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình hình 65, 67 .
 + Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- HS : + Thước kẻ, bút chì.
D. Tiến trình dạy học: 
I. HĐ1: Tổ chức: 	Sĩ số:	8A:	8B:
II. HĐ2:	 Kiểm tra (8 ph)
- GV đưa ra hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D': 
+ Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào ?
+ Lấy ví dụ minh hoạ.
+ Chữa bài tập 7 .
HS2: Lấy ví dụ đường thẳng // mặt phẳng hình hộp chữ nhật và trong thực tế, giải thích tại sao AD // (A'B'C'D').
Hoạt động 3
1. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
 hai mặt phẳng vuông góc (20 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?1 SGK, vẽ hình 34 SGK lên bảng phụ.
- AD và AB là hai đường thẳng có vị trí tương đối như thế nào ? Cùng thuộc mặt phẳng nào ?
- GV lấy thêm các mô hình khác chứng tỏ về đường thẳng ^ với mặt phẳng.
- GV đưa ra khái niệm, VD hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Yêu cầu HS đọc khái niệm hai mặt phẳng vuông góc với nhau SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- GV yêu cầu HS tìm trên hình 84 các mặt phẳng (ABCD). Giải thích ?
a) Đường thẳng vuông góc với mp:
?1. 
 D' C' 
 A' B'
 D
 C
 A B
AA' có vuông góc với AD vì D'A'AD là hình chữ nhật.
 AA' ^ AB (vì A'ABB' là hình chữ nhật).
- AD và AB là hai đường thẳng cắt nhau, cùng thuộc (ABCD).
ị AA' ^ (ABCD).
b) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau:
AA' ^ (ABCD).
AA' è (A'ABB')
ị (ABCD) ^ (A'ABB').
* Khái niệm: SGK.
?2.
Giải thích BB' ^ (ABCD)
 BB' ^ BC (B'BCC' là hình chữ nhật).
 BA cắt BC và cùng thuộc (ABCD).
ị BB' ^ (ABCD).
Có BB' ^ (ABCD)
 BB' è (B'BCC')
ị (B'BCC') ^ (ABCD).
Hoạt động 4
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật (7 ph)
- Yêu cầu HS đọc SGK 102, 103 phần thể tích hình hộp chữ nhật.
- Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là gì ?
- Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào ?
- Lưu ý: Thể tích hình hộp chữ nhật còn bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
- Thể tích hình lập phương tính thế nào? Tại sao ?
- Yêu cầu HS đọc ví dụ tr.103 SGK.
 V = a. b. c
Với a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật.
* Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao.
Thể tích hình lập phương: V = a3.
Hoạt động 5
Luyện tập (5 ph)
Yêu cầu HS là bài tập 13 tr.104.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (5 ph)
- Nắm vững các dấu hiệu đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Các công thức tính diện tích hcn , hlp.
- BTVN: 10, 11, 12 (103).
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 59: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố các công thức tính diện tích, đường chéo trong hình chữ nhật. Vận dụng bài toán vào thực tế.
- Kỹ năng : Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B.Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- HS : Ôn tập lại dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc.
D. Tiến trình dạy học: 
I. HĐ1: Tổ chức: 	Sĩ số:	8A:	8B:
II. HĐ2:	Kiểm tra (10 ph)
HS1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Cho biết EF vuông góc với những mặt phẳng nào ? 
- Giải thích vì sao BF ^ (EFGH) ?
- Giải thích tại sao (BCGF) ^ (EFGH)?
- Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng EFGH ?
HS2: Chữa bài tập 12 .
Hoạt động 3
Luyện tập (30 ph)
- Chữa bài tập 11 .
GV đưa đầu bài lên bảng. Yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS làm một phần.
- Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài.
- Lưu ý HS tránh sai lầm:
.
(áp dụng sai tính chất dãy tỉ số bằng nhau).
- GV đưa đầu bài 14 lên bảng phụ (kèm theo hình vẽ).
- Đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì dung tích (V) nước đổ vào bể là ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 .
- Nêu cách tính đoạn AC1.
 Bài 11:
a) Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c (cm)
đ/k: a, b, c > 0.
Có: k.
ị a = 3k.
 b = 4k
 c = 5k.
V = a.b.c = 480.
 3k. 4k. 5k = 480
 60k3 = 480
 k3 = 8 ị k = 2.
Vậy : a = 3.2 = 6 (cm)
 b = 4.2 = 8 (cm)
 c = 5.2 = 10 (cm).
b) Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau, vậy diện tích mỗi mặt là:
 486 : 6 = 81 (cm2)
Độ dài của cạnh hình lập phương là:
 a = = 9 (cm).
Thể tích hình lập phương là:
 V = a3 = 93 = 729 (cm3).
 Bài 14:
a) Dung tích nước đổ vào bể lúc đầu là:
 20. 120 = 2400 (l)
 = 2400 dm3 = 2,4 m3.
 Diện tích đáy bể là:
 2,4 : 0,8 = 3 (m2).
 Chiều rộng của bể nước là:
 3 : 2 = 1,5 (m)
b) Thể tích của bể nước là:
 20. (120 + 60)
 = 20. 180 = 360 l
 = 3,6 m3.
Chiều cao của bể là:
 3,6 : 3 = 1,2 (m).
 Bài 17 .
 A
 C1
 A1 B1
AC12 = AA12 + A1B12 + B1C12
 = ()2 + ()2 + ()2
 = 2 + 2 + 2 = 6
ị AC1 = .
Vậy kết quả (c) đúng.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 16, 18 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_58_den_59_ban_dep.doc