I. Mục tiêu:
- HS vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
- Đánh giá đúng chất lượng dạy và học.
- Rèn luyện ý thức tự giác học tập và làm bài kiểm tra cho từng học sinh.
II. Các hoạt động dạy và học:
- Ổn định lớp.
- Giáo viên phát đề.
- Học sinh làm bài - GV giám sát HS làm bài.
- GV thu bài - nhận xét - HD học ở nhà.
TiÕt 54 Ngµy d¹y:14/04/10 KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG III I. Mục tiêu: - HS vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan. - Đánh giá đúng chất lượng dạy và học. - Rèn luyện ý thức tự giác học tập và làm bài kiểm tra cho từng học sinh. II. Các hoạt động dạy và học: - Ổn định lớp. - Giáo viên phát đề. - Học sinh làm bài - GV giám sát HS làm bài. - GV thu bài - nhận xét - HD học ở nhà. Đề ra: A. Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . 1. Cho AB = 2cm, CD = 5 cm thì : a . b . c . d . 2. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : a . b . c . d . 3. AD là phân giác của tam giác ABC thì (DBC) : a . b . c . d . 4. ABC và DEF có : Â = 800 ; BÂ = 700. Nếu ABC ~ DEF thì : a . Ê = 800 b . DÂ = 700 c . DÂ = 300 d . = 300 5. ABC và MNP có Â = MÂ = 900 , thì : a . ABC ~ MNP b . ABC ~ PMN c . BCA ~ MNP d . ABC ~ NMP 6. Cho ABC DEF theo tỉ số thì tỉ số diện tích DEF và ABC là : a . b . c . d . B. Tự luận : Câu 1: Cho DABC , biết AB // DE . Tìm x,y trên hình vẽ . A B D E C x 3 2 6 y 3,5 Câu 2: Cho DABC vuơng tại A (AC > AB). Kẻ tia phân giác của gĩc B cắt AC tại E. Từ C hạ đoạn thẳng CD vuơng gĩc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE). a) Chứng minh DBAE DCDE b) Chứng minh ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan: 1 2 3 4 5 6 B A C D A D B. Tự luận: Câu 1: Vì AB // DE , theo hệ quả định lý ta lét ta có : 1 đ 0,5 đ A B C E D 0,75 đ 0,75 đ Có Câu 2: a. Chứng minh DBAE ~ DCDE: Vẽ hình đúng cho 0,5 đ 0,75 đ Xét DBAE và DCDE cĩ: 0,5 đ 0.75 đ (đối đỉnh) Suy ra DBAE ~ DCDE (g.g) 0,5 đ b) Chứng minh 0,5 đ V ì DBAE ~ DCDE Suy ra mà ( BE là tia phân giác của ) 0,5 đ Suy ra .
Tài liệu đính kèm: