I. Mục tiêu
- HS nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
- Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ vẽ hình 4; 48(SGK)
- HS: Xem bài trước, thước thẳng
III. Tiến trình tiết dạy
1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ
TUẦN: 24 Ngày soạn: 14/01/05 Tiết: 47 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNGDẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu HS nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích II. Chuẩn bị GV: Bûảng phụ vẽ hình 4; 48(SGK) HS: Xem bài trước, thước thẳng III. Tiến trình tiết dạy 1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số 2/ Kiểm tra bài cũ 3/Bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Hoạt dộng 1: Nhận biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông bằng các trường hợp đồng dạng của tam giác GV: Treo bảng phụ hình 47 HS: Quan sát và tìm các cặp tam giác đồng dạng GV: Tóm tắt các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông như SGK Hoạt động 2: Nhận biết dấu hiệu hai tam giác vuông đồng dạng GV: Giới thiệu các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng thông qua các định lí GV: Nêu định lí 1, GV nhấn mạnh cho HS định lí 1 GV: Vẽ hình HS: Vẽ hình vào vở và viết GT; KL của định lí HS: Suy nghĩ cách chứng minh định lí GV(có thể gợi ý cách chứng minh khác SGK) Lấy M trên AB sao cho AM = A’B’ Kẻ MN BC H: AMN ~ ABC không? Vì sao? HS: AMN ~ ABC H: AMN ~ ABC ta suy ra được điều gì? HS: (2) GV: Từ (1) và (2) => MN = B’C’ Mà: AMN = A’B’C’ => AMN ~ A’B’C’ Vậy A’B’C’ ~ ABC Hoạt động 3: ÁP dụng GV: Cho HS thấy lại tam giác vuông ở hình 4 7 c; d là hai tam giác đồng dạng GV: Nêu định lí và hướng dẫn và HS tự chứng minh định lí + Vẽ đường cao AH; A’H’ + chứng minh A’B’H’ ~ ABH GV: Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3 HS: Tự chúng minh định lí 1. Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (Xem SGK) 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng a, Định lí 1: GT Cho ABC; A’B’C’; ; (1) KL A’B’C’ ~ ABC CM: (SGK) 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 4/ Củng cố Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Tỉ số đường cao, diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 46; 47 48; 49; 51; 52(SGK)
Tài liệu đính kèm: