Giáo án Hình học 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2007-2008

Giáo án Hình học 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2007-2008

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

+ HS nắm chắc được khái niệm hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tam giác. Khi MN // BC AMN ABC

+ HS có kỹ năng phát hiện hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.

 + Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác khi làm toán

Trọng tâm: Định lý về hai tam giác đồng dạng.

II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

a. Chuẩn bị của GV:

 + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa.

b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.

 + Chuẩn bị bài tập ở nhà.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ...../......./200....
Ngàydạy : ...../......./200.... 
Tiết 42: Đ4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng
*********–&—*********
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS nắm chắc được khái niệm hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tam giác. Khi MN // BC ị DAMN ~ DABC 
+ HS có kỹ năng phát hiện hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.
 + Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác khi làm toán
Trọng tâm: Định lý về hai tam giác đồng dạng.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a. Chuẩn bị của GV: 
 + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa.
b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa. 
 + Chuẩn bị bài tập ở nhà. 
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Hãy phát biểu nội dung tính chất đường phân giác trong tam giác?
Vận dụng: Tính x trong hình vẽ
7 phút
Giải: Vì AD là phân giác của goác A nên ta có: 
Û ị x = 
Vậy CD = x = 3,5.
+ HS: phát biểu nội dung tính chất đường phân giác như trong SGK. 
A
B
C
D
4
3
6
x
Hoạt động 2: Hình đồng dạng.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV treo tranh H28 SGK cho HS tự nhận xét.
+ GV chốt kịa, đưa ra khái niệm tam giác đồng dạng.
+ GV chú ý: Ta chỉ xét trong chương trình học về tam giác đồng dạng.
5 phút
+ HS quan sát các hình đồng dạng trên bảng và nhận xét: các hình "giống nhau" chỉ khác nhau về sự to nhỏ tức là khác nhau về kích thước.
B'
B
C'
A'
C
A
Hoạt động 3: Tam giác đồng dạng.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
a) Định nghĩa:
+ GV cho HS thực hiện ?1:
Cho tam giác ABC và A'B'C' với các kích thước ở trên hình vẽ.
10 phút
A
B
C
4
5
6
A'
B'
C'
2
2,5
3
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
a) Định nghĩa:
+ GV cho HS thực hiện ?1:
Cho tam giác ABC và A'B'C' với các kích thước ở trên hình vẽ. Nhìn vào hình vẽ hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau rối so sánh các tỉ số: 
+ Sau khi HS tìm ra các cặp góc bằng nhau và chỉ ra được 3 tỉ số bằng nhau, GV giới thiệu 2 tam giác có dủ các điều kiện như vậy được gọi là đồng dạng với nhau. Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK.
+ GV lưu ý cho HS: Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng.
+ Hãy cho biết trong ví dụ trên thì k = ?
b) Tính chất:
+ GV cho HS làm ?2:
1) Hai tam giác bằng nhau thì có đồng dạng không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
2) hãy lập các tỉ số đồng dạng khi tam giác ABC được nói trước. Từ đó tìm được kết quả.
+ GV cho HS nắm 3 tính chất của tam giác đồng dạng. 
15 phút
+ HS vẽ hình 29 vào trong vở:
+ HS chỉ ra 3 cặp góc bằng nhau: 
 ; ; 
; ; 
Vậy ta suy ra: 
+ HS đọc định nghĩa trong SGK:
Tam giác A'B'C' được gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: 
 ; ; 
 .
+ HS chỉ ra tỉ số đồng dạng của 2 tam giác trên là: k = .
+ HS làm ?2:
1) Nếu DA'B'C' = DABC thì DA'B'C' ~ DABC tỉ số đồng dạng là: 
2) Nếu DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k thì DABC ~ DA'B'C' theo tỉ số là .
Tính chất 1: Mỗi tam giác thì đồng dạng với chính nó.
Tính chất 2: Nếu DA'B'C' ~ DABC thì DABC ~ D A'B'C'
Tính chất 3: Nếu DA'B'C' ~ DABC và DABC ~ DA''B''C'' thì: DA'B'C' ~ DA''B''C''(tính chất bắc cầu).
Hoạt động 4: Định lý về tam giác đồng dạng Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS đọc ĐL về tam giác đồng dạng.
+ GV gợi ý cách chứng minh:
Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta cần chỉ ra các điều kiện gì?
+ Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau vì sao?
+ Hãy sử dụng ĐL Talet để chỉ ra các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác.
+ GV cho HS nắm chú ý về 2 trường hợp đường thẳng MN cắt phần kéo dài của AB và AC thì ĐL vẫn đúng.
* Luyện tập:
+ GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của tam giác đồng dạng.
+ GV cho HS làm BT 23 để củng cố nội dung lý thuyết đã học:
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Bài 24: GV hướng dẫn
15 phút
A
B
C
M
N
a
+ HS đọc ĐL và ghi GT, KL:
GT
DABC; MN // BC
(Mẻ AB; Nẻ AC)
KL
DAMN ~ DABC
Chứng minh:
Xét DAMN và DABC ta có góc A chung.
Lại có ; (các cặp góc đồng vị)
Mặt khác theo ĐL Talet ta có: 
Vậy DAMN ~ DABC (đpcm)
 Bài 23: a) Đúng (theo tính chất 1)
 b) Sai (ví dụ trong hình 29)
Bài 24: Nếu DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k1 
 và DABC ~ DA''B''C'' theo tỉ số k2
Thì DA'B'C' ~ DA''B''C'' theo tỉ số k1. k2
II. hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững nội dung ĐL hai tam giác đồng dạng.
+ BTVN: Hoàn thành các BT trong SGK BT 25, 26, 27, 28. Xem thêm các BT trong SBT.
+ Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 - Tiet 42.doc