Giáo án Hình học 8 - Tiết 41: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 41: Luyện tập (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu

- Củng cố cho HS về định lí Ta Lét, hệ quả của định lí Ta Lét, định lí đường phân giác trong tam giác.

- Rèn kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tìm được độ dài đoạn thẳng chứng minh hai đường thẳng song song.

II.Chuẩn bị

1.Giáo Viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi các bài tập.

2.Học Sinh : Thước thẳng, com pa

III. Tiến trình dạy học

1.ổn định tổ chức (1):

 Sĩ số 8:.Vắng :.

2.Kiểm tra bài cũ:(5)

+Phát biểu nội dung định lí ta Lét? Vẽ hình minh hoạ ?

+Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình minh hoạ?

3.Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 41: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/02/2009
Ngày dạy: 21/02/2009 
Tiết 41:	luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về định lí Ta Lét, hệ quả của định lí Ta Lét, định lí đường phân giác trong tam giác.
- Rèn kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tìm được độ dài đoạn thẳng chứng minh hai đường thẳng song song.
II.Chuẩn bị
1.Giáo Viên: 	 Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi các bài tập.
2.Học Sinh : 	Thước thẳng, com pa
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (1’):
 Sĩ số 8:.........Vắng :.....................................................................
2.Kiểm tra bài cũ:(5’)
+Phát biểu nội dung định lí ta Lét? Vẽ hình minh hoạ ?
+Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình minh hoạ?
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1 : Chữa bài tập (18’)
Giáo viên Cho học sinh chữa bài tập 17( SGK).
- Gọi học sinh đọc bài toán.
+ Đọc và phân tích bài toán.
- Giáo viên yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ hình ghi gt, Kl, học sinh khác làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng chữa bài, học sinh dưới lớp làm ra nháp, đối chiếu với bài làm của bạn.
- Giáo viên yêu cầu học sinh được lên bảng báo cáo:
- Để làm được bài tập này ta đã sử dụng kiến thức nào?
- Vì sao ta áp dụng được kiến thức đó.
- Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận:
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên kết hợp nhận xét, sửa sai.
Chốt: Cách giải bài tập, kiến thức áp dụng:
+ Định lý tính chất đường phân giác trong tam giác.
+ Định lý đảo của định lý ta lét.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại hai kiến thức nêu trên.
* Hoạt động 2: Luyện tập.(20’)
- Đọc bài toán.
- Đọc và phân tích đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hình ghi gt, kl.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải bài toán.
- AE là đường phân giác của góc A nên ta có điều gì.
- Với đẳng thức trên ta cso thể tính được EB chưa.
- Làm thế nào ta có thể tính được EB
- Giáo viên yêu cầu một học sinh lên bảng tính EB.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu học sinh tính EC.
Cho một học sinh lên bảng tính.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên điều khiển học sinh thảo luận thống nhất kết quả.
- Giáo viên chốt: Phương pháp giải bài toán. Kiến thức áp dụng.
- Giáo viên cho học sinh giải bài tập 20( SGK-68)
 - Đọc bài toán, phân tích bài toán.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi GT, Kl của bài toán
- GV hướng dẫn HS chứng minh bài toán
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bầy
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại cách làm 
- Học sinh đọc bài toán.
- Học sinh phân tích bài toán.
- Học sinh vẽ hình ghi gt, Kl.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập.
- Học sinh được lên bảng báo cáo cách làm , kiến thức áp dụng.
- Cả lớp thảo luận, thống nhất cách chứng minh.
- Hoạt động cá nhân nhắc lại các kiến thức liên quan.
 1
- Học sinh đọc và phân tích bài toán.
- Hoạt động cá nhân ghi gt, Kl.
- Một học sinh lên bảng vẽ hình ghi gt, Kl.
- Nhận xét bài làm của bạn thống nhất kết quả.
- Học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập.
-
- Học sinh nêu: Sử dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Học sinh tính EB, một học sinh lên bảng theo chỉ định của giáo viên.
- Nhận xét bài làm của bạn, thống nhất kết quả.
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng ghi GT, KL của bài toán
- Nghe GV hướng dẫn chứng minh bài toán
- 1 HS lên bang trình bầy
- HS nhận xét
- Ghi nhớ công việc về nhà.
I. Chữa bài tập
Bài 17 (SGK)
1
2
3
4
E
D
M
C
B
A
GT
ABC, BM = MC
KL
DE //BC
Chứng minh
Xét AMB có MD là phân giác góc AMB 
(tính chất đường phân giác )
Xét AMC có ME là phân giác góc AMC
(tính chất đường phân giác )
Mà MB = MC (gt) DE//BC (định lý đảo của định lý ta lét)
II. Luyện tập
Bài 18 (SGK-68)
E
C
B
6
A
7
5
1
2
GT
KL
Giải
 Xét ABC có AE là tia phân giác góc BAC 
(tính chấtđường phân giác )
(tính chất tỉ lệ thức)
 EC = BC - EB = 3,82 cm
Bài 20 (SGK-68)
E
D
a
F
O
C
B
A
 GT
Hình thang ABCD
(AB//CD)
ACxBD tại 0
E, 0, F a
a//AB//CD
 KL
OE = OF
Giải
Xét ADC, BDC có EF // DC (gt)
(1)
và (2) (hệ quả định lý ta lét)
Có AB // DC (cạnh đáy hình thang)
(định lý ta lét)
(tính chất tỉ lệ thức)
Hay (3)
Từ (1), (2), (3) 
 OE = OF (đpcm)
4. Hướng dẫn về nhà(1’)
- Ôn tập định lý Ta Lét (thuận, đảo, hệ quả) và tính chất đường phân giác của tam giác 
- Đọc trước bài mới 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_41_luyen_tap_ban_3_cot.doc