I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS nắm vững nội dung ĐL đảo của định lý Ta-let. Vận dụng ĐL để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của ĐL Ta-let, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B'C' song song với cạnh đáy BC.
+ Qua mỗi hình vẽ HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
+ HS được rèn luyện việc quan sát và suy luận cách chứng minh mới về 2 đường thẳng song song.
Trọng tâm: Nội dung ĐL Ta – lét đảo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: + Bảng phụ ghi vẽ các hình trong SGK một cách chính xác, thước thẳng, ê ke.
HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa
Ngày soạn : ...../......./200.... Ngàydạy : ...../......./200.... Tiết 38: Đ2 định lý đảo và hệ quả của định lý ta-lét *********&********* I. Mục tiêu bài dạy: + HS nắm vững nội dung ĐL đảo của định lý Ta-let. Vận dụng ĐL để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của ĐL Ta-let, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B'C' song song với cạnh đáy BC. + Qua mỗi hình vẽ HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau. + HS được rèn luyện việc quan sát và suy luận cách chứng minh mới về 2 đường thẳng song song. Trọng tâm: Nội dung ĐL Ta – lét đảo. II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: + Bảng phụ ghi vẽ các hình trong SGK một cách chính xác, thước thẳng, ê ke. HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Cho DABC, vẽ B'C' // BC. Hãy vẽ hình và viết các tỉ lệ thức của ĐL Ta-let. (GV ghi các TLT của ĐL trên góc bảng) HS2: Giải BT5 (a) Tìm x trên hình vẽ M C B A N x 4 5 7 phút + HS1: Vẽ hình như trong SGK và ghi đủ 3 tỉ lệ thức. C B A B' C' = ; = ; = HS2: áp dụng ĐL Ta-let ta có Û ị MB = x = 2,8 Hoạt động 2: Định lý đảo của định lý Ta-let. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS thực hiện ?1: GV vẽ sẵn hình Cho DABC có AB = 6 cm; AC = 9 cm. Trên cạnh AB lấy điểm B', trên cạnh AC lấy điểm C' sao cho AB' = 2 cm; AC' = 3 cm. 1) So sánh tỷ số và . 2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và //BC, đường thẳng a cắt AC tại C''. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC''. C B A B' C' C'' a HS thực hiện ?1 như sau: 1) ; Vậy = b) Có nhận xét gì về 2 điểm C' và C''; BC và BC và B'C' *GV cho HS đọc ĐL đảo: (SGK) GT DABC; (B'ẻ AB; C'ẻ AC) = KL B'C' // BC 10 phút 2) Vì B'C'' // BC nên theo ĐL Ta-let ta có: = ịAC'' = (cm) b) theo kết quả ta có AC'' = AC' ị C'' º C' Tức là B'C' song song với BC. * HS ghi GT, KL nội dung ĐL đảo: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV chho HS vận dụng ngay ĐL đảo vào làm ?2: F E D C B A 7 14 5 10 3 6 8 phút + HS thực hiện giải BT như sau: Hoạt động 3: Hệ quả của định lý Ta-let – Luyện tập Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS đọc nội dung hệ quả: GT DABC; B'C' // BC (B'ẻ AB; C'ẻ AC) KL + GV cho HS quan sát việc chứng minh ở SGK được trình bày trên bảng phụ. GV phân tích nội dung chứng minh để HS hiểu. C B A B' C' a GV nêu chú ý cho các T/hợp đặc biệt mà HQ vẫn đúng: C B A B' C' a * GV củng cố nội dung ĐL đảo và HQ sau đó yêu cầu HS vận dụng làm ?3 tại lớp: Câu b) và c) chú ý tỉ số viết phải đúng khi chúng ở vị trí chéo. 20 phút + HS đọc HQ: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ ba thò nó tạo thành 1 tam giác mới có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với tam giác đã cho. Ghi GT, KL của HQ và HS quan sát nội dung chứng minh. C B A B' C' D Vì B'C' // BC ị (1) Kẻ C'D //AB ị lại do B'C'DB là hình bình hành ị BD = B'C' ị (2) Từ (1) và (2) ị + HS ghi các chú ý trong SGK. Hoạt động 4:hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững nội dung ĐL Ta-let đảo và hệ quả của ĐL, cách tìm đoạn thẳng chưa biết trong bài toán. + BTVN: Làm các BT trong SGK. Xem thêm các BT trong SBT. + Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: