A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình.
+ ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
+ Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi.
2. Kĩ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính toán, tính diện tích các hình
3. Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình.
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.
Ngày dạy: 15/12 (8B); 17/12 (8A) TUẦN 17 Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình. + ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. + Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi. 2. Kĩ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính toán, tính diện tích các hình 3. Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình. B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Ôn kiến thức củ D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp trong bài. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức HĐ1: Ôn tập lý thuyết - Phát biểu định nghĩa các hình: - Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình trên? - Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình của các hình - GV: Đa giác đều là đa giác ntnào? - Là đa giác mà bất kỳ đường thẳng nào chứa cạnh của đa giác cũng không chia đa giác đó thành 2 phần nằm trong hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ chung là đường thẳng đó. Công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh? - HS quan sát hình vẽ các hình và nêu công thức tính S * HĐ2: áp dụng bài tập 1.Chữa bài 47/133 (SGK) - ABC: 3 đường trung tuyến AP, CM, BN - CMR: 6 (1, 2, 3, 4, 5, 6) có diện tích bằng nhau. - GV hướng dẫn HS: - 2 tam giác có diện tích bằng nhau khi nào? - GV chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích bằng nhau. - HS làm tương tự với các hình còn lại? 2. Chữa bài 46/133 C M N A B GV hướng dẫn HS: I. Ôn chương tứ giác 1. Định nghĩa các hình 2. Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình trên 3.Đường trung bình của các hình Hình nào có trực đối xứng, có tâm đối xứng. Nêu các bước dựng hình bằng thước và com pa Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước II. Ôn lại đa giác 1. Khái niệm đa giác lồi 2. Công thức tính diện tích các hình a) Hình chữ nhật: S = a.b b) Hình vuông: S = a2 c) Hình tam giác: S = ah d) Tam giác vuông: S = 1/2.a.b e) Hình bình hành: S = ah II. Bài tập: bài Bài 47/133 (SGK) A M 1 6 N G 3 4 B P C Giải: - Tính chất đường trung tuyến của G cắt nhau tại 2/3 mỗi đường AB, AC, BC có các đường cao tại 6 tam giác của đỉnh G S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (1) S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (2) S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (3) Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 = () (4) Kết hợp (1),(2),(3) & (4) S1 + S6 (4’) S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = () (5) Kết hợp (1), (2), (3) & (5) S2 = S3 (5’) Từ (4’) (5’) kết hợp với (1), (2), (3) Ta có: S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 đpcm 4. Củng cố: GV nêu một số lưu ý khi làm bài 5. Dặn dò: Ôn lại toàn bộ kỳ I. Giờ sau KT học kỳ I kết hợp với tiết 39 đại số. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: