A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức: - Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác
2. Kỹ năng: - HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán
3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề
Quy lạ về quen
C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Thước, phấn màu, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ, một tam giác bằng bìa mỏng.
* Học sinh: Ôn ba tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác (ở tiểu học); thước kẻ, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)
Lớp 8A: Tổng số: Vắng:
Lớp 8B: Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ:
Hãy viết công thức tính diện tích hch, hin hình vuông, tam giác vuông?
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1’) Diện tích tam giác được tính như thế nào?
b. Triển khai bài mới.
Ngày soạn: 6/12/2010 Tiết 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề Quy lạ về quen C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: * Giáo viên: Thước, phấn màu, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ, một tam giác bằng bìa mỏng.. * Học sinh: Ôn ba tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác (ở tiểu học); thước kẻ, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán. D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’) Lớp 8A: Tổng số: Vắng: Lớp 8B: Tổng số: Vắng: 2. Kiểm tra bài củ: Hãy viết công thức tính diện tích hch, hin hình vuông, tam giác vuông? 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’) Diện tích tam giác được tính như thế nào? b. Triển khai bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 GV: Gợi mở hs phát hiện định lí HS: Dựa vào công thức tính diện tích tam giác vuông để tính diện tích tam giác. GV: Hãy nêu định lí sgk HS: Phát biểu định lí về diện tích tam giác ở sgk. GV: Vẽ hình HS: Nêu công thức. GV: Có mấy loại tam giác đã học? HS: Trả lời GV: Vẽ hình phân luồng ba loại tam giác đó. HS: Lên bảng vẽ đường cao. GV:Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí? HS: Viết GT-KL GV:Theo em trong ba trường hợp trên, ta sẽ chứng minh trường hợp nào trước? Vì sao? HS: Trả lời GV: Nêu vị trí của điểm H?? Trường hợp tam giác ABC nhọn, vị trí điểm H? HS: Trả lời GV: Ta thấy tam giác ABC chia thành hai tam giác ABH và ACH không ấo điểm chung trong. Vậy, =? HS: Suy nghĩ, trả lời GV: Nêu vị trí của điểm H khi tam giác ABC tù? HS: Nêu vị trí GV: Vậy trong ba trường hợp, diện tích tam giác luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng. HS: Theo dõi GV: Đưa hình 127 sgk lên bảng phụ: Em có nhận xét gì hai hình vẽ trên? HS: Nhận xét GV: Hãy cắt tam giác thành ba mảnh để ghép thành hình chữ nhật. (HS hoạt động nhóm) HS: Hoạt động nhóm Hoạt động 2 GV: Củng cố kiến thức về diện tích tam giác bằng bài tập 16 sgk HS: Đọc đề và suy nghĩ GV: Dùng bảng phụ vẽ các hình 128,129,130 sgk treo lên bảng, tổ chức hs trao đổi theo nhóm để trả lời Gọi đại diện các nhóm đứng tại chổ trả lời HS: Trả lời 1.Định lí: sgk A S=a.h h a B H C GT AHBC KL SABC = .AH.BC Chứng minh: Ta có: SAHB = AH.HB SAHC = SABC = SAHB + SAHC = AH.HB + AH.HC = AH(HB+HC) =AH.BC 2. Áp dụng Bài tập 16 sgk Bảng phụ HS giải thích 4.Củng cố: GV: Cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì? HS: Trả lời - Nhăc lại định lí - Nhắc lại cách chứng minh 5. Dặn dò: - Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật. - BTVN:16, 18, 19, 20 (sgk) *Hướng dẫn bài tập 18: sgk Tam giác AMB và tam giác AMC có MB= MC Để diện tích hai tam giác đó bằng nhau thì cần có chung đường cao (kẻ AHBC) -Xem trước các bài tập phần Luyện tập
Tài liệu đính kèm: