I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm được khái niệm về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
2. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các công thức để tính diện tích.
3. Thái độ : Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông trong thực tế.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
Ngµy so¹n: 18/11/2009 Ngày dạy :19/11/2009 (8A+B) Tiết 27 §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các công thức để tính diện tích. 3. Thái độ : Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông trong thực tế. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Ph¬ng ph¸p: Ph¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc. IV. TiÕn tr×nh d¹y häc: Ho¹t ®éng1:T×m hiĨu kh¸i niƯm diƯn tÝch ®a gi¸c - Mơc tiªu: T×m hiĨu kh¸i niƯm diƯn tÝch ®a gi¸c - Thêi gi¹n: - C¸ch tiÕn hµnh: -GV nhắc lại : số đo của đoạn thẳng, số đo của góc, khái niệm diện tích đã học ở lớp dưới. Nhấn mạnh diện tích cũng là một số đo. -Treo bảng phụ ?1 yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời ? -Từ hoạt động trên ta rút ra được hai nhận xét. -Gọi hs phát biểu. -Giới thiệu ba tính chất của diện tích đa giác (treo bảng phụ) -Chú ý theo dõi. 1. Khái niệm diện tích đa giác -Quan sát 5 đa giác trên bảng, trả lời : a). Diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông. b). Diên tích hình D là dt 8 ô vuông, còn diện tích hình C là dt 2 ô vuông, nên diện tích hình D gấp 4 lần diện tích của hình C. c). Diện tích hình C bằng diện tích hình E. -Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó. -Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. -Đọc ba tính chất SGK trang 117 Ho¹t ®éng1:T×m hiĨu Công thức tính diện tích hình chữ nhật- Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông : - Mơc tiªu: T×m hiĨu Công thức tính diện tích hình chữ nhật- Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông - Thêi gi¹n: - C¸ch tiÕn hµnh: -Gọi học sinh nhắc lại CT tính diện tích hcn khi biết hai kích thước a, b. -Cho học sinh làm ?2. Gợi ý : - Hình vuông là trường hợp riêng của hcn. - Tam giác vuông là nửa hcn - Diện tích tam giác vuông được tính như thế nào khi biết diện tích hcn ? -Cho hs trả lời nhanh ?3. 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó : S = a.b 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông : -Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó : S = a2 -Diện tích tam giác vuông bằng bằng nửa tích hai cạnh góc vuông : S = a.b -Trả lời ?3 dựa vào 3 tính chất đã học ở phần 1. a) Diện tích hcn tăng 2 lần. b) Diện tích hcn tăng 9 lần. c) Diện tích hcn không thay đổi. Ho¹t ®éng1: Củng cố- Dặn dò : - Mơc tiªu: Củng cố- Dặn dò : - Thêi gi¹n: - C¸ch tiÕn hµnh: Củng cố : Làm BT 6 trang 118 Dặn dò : BT về nhà 7,8 trang 118 Chuẩn bị phần luyện tập trang BT 6(118) Diện tích hcn thay đổi ntn nếu : a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi ? b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ? c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ?
Tài liệu đính kèm: