Giáo án Hình học 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2010-2011 - Phạm Mạnh Hùng

Giáo án Hình học 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2010-2011 - Phạm Mạnh Hùng

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.

 2. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các công thức để tính diện tích.

 3. Thái độ : Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông trong thực tế.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

 

doc 3 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2010-2011 - Phạm Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 18/11/2009	
Ngày dạy :19/11/2009 (8A+B)
Tiết 27 §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Nắm được khái niệm về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
	2. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các công thức để tính diện tích.
	3. Thái độ : Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông trong thực tế.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Ph­¬ng ph¸p:
Ph­¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:
Ho¹t ®éng1:T×m hiĨu kh¸i niƯm diƯn tÝch ®a gi¸c
- Mơc tiªu: T×m hiĨu kh¸i niƯm diƯn tÝch ®a gi¸c
- Thêi gi¹n:
- C¸ch tiÕn hµnh:
-GV nhắc lại : số đo của đoạn thẳng, số đo của góc, khái niệm diện tích đã học ở lớp dưới. Nhấn mạnh diện tích cũng là một số đo.
-Treo bảng phụ ?1 yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời ?
-Từ hoạt động trên ta rút ra được hai nhận xét.
-Gọi hs phát biểu. 
-Giới thiệu ba tính chất của diện tích đa giác (treo bảng phụ)
-Chú ý theo dõi.
1. Khái niệm diện tích đa giác 
 -Quan sát 5 đa giác trên bảng, trả lời :
a). Diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông.
b). Diên tích hình D là dt 8 ô vuông, còn diện tích hình C là dt 2 ô vuông, nên diện tích hình D gấp 4 lần diện tích của hình C.
c). Diện tích hình C bằng diện tích hình E.
-Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
-Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
-Đọc ba tính chất SGK trang 117
Ho¹t ®éng1:T×m hiĨu Công thức tính diện tích hình chữ nhật- Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông :
- Mơc tiªu: T×m hiĨu Công thức tính diện tích hình chữ nhật- Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
- Thêi gi¹n:
- C¸ch tiÕn hµnh:
-Gọi học sinh nhắc lại CT tính diện tích hcn khi biết hai kích thước a, b.
-Cho học sinh làm ?2.
Gợi ý : 
 - Hình vuông là trường hợp riêng của hcn.
- Tam giác vuông là nửa hcn
- Diện tích tam giác vuông được tính như thế nào khi biết diện tích hcn ?
-Cho hs trả lời nhanh ?3.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó :
 S = a.b
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông :
-Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó :
 S = a2
-Diện tích tam giác vuông bằng bằng nửa tích hai cạnh góc vuông :
 S = a.b
-Trả lời ?3 dựa vào 3 tính chất đã học ở phần 1.
a) Diện tích hcn tăng 2 lần.
b) Diện tích hcn tăng 9 lần.
c) Diện tích hcn không thay đổi.
Ho¹t ®éng1: Củng cố- Dặn dò :
- Mơc tiªu: Củng cố- Dặn dò :
- Thêi gi¹n:
- C¸ch tiÕn hµnh:
Củng cố :
Làm BT 6 trang 118
Dặn dò :
BT về nhà 7,8 trang 118
Chuẩn bị phần luyện tập trang
BT 6(118)
Diện tích hcn thay đổi ntn nếu :
a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi ?
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ?
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 27.doc