A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm chắc các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, nắm được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình đó.
2. Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT dựng hình, chứng minh hình.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập
B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn bài
Ngày KT: 17/11/2010(8B); 19/11/2010(8A) Ngày trả bài: 24/11/2010(8B; 26/11/2010(8A) Tiết 25: KIỂM TRA 45' A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm chắc các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, nắm được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình đó. 2. Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT dựng hình, chứng minh hình. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn bài D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: III. Kiểm tra: MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác, hình thang, hbh, hcn, ht, hv 0 0 1 2 0 0 0 0 0 0 2 4 3 6 Đường TB của tam giác, của hình thang 0 0 1 1 0 0 1 2 0 0 0 0 2 3 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 Tổng 0 0 2 3 0 0 1 2 0 0 3 5 6 10 ĐỀ BÀI ĐỀ I Câu 1: Nêu dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi? Câu 2: Nêu tính chất đường trung bình của tam giác? Áp dụng: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính độ dài cạnh BC biết MN = 3 cm? Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao? Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao? Tính số đo góc AED? ĐỀ II Câu 1: Nêu dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chử nhật? Câu 2: Nêu tính chất đường trung bình của hình thang? Áp dụng: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang biết MN = 5cm? Câu 3: Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD. Hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? Chứng minh rằng AB = OK. Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Câu 1: (2 điểm) Nêu đúng mỗi dấu hiệu được 0,5đ - Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. - Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. - Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. Câu 2: (3 điểm) - Nêu được t/c đường trung bình của tam giác 1đ - Vẽ hình đúng 0,5đ - MN là đường trung bình của rABC 0,5đ - Suy ra, BC = 2MN = 2.3 = 6 (cm) 1đ A M N B C Câu 3: (5 điểm) - Vẽ hình, viết được GT, KL 1đ B E C A F D a. Nêu và chứng minh được tứ giác ECDF là hình thoi 1đ b. Nêu và chứng minh được tứ giác ABED là hình thang cân 2đ c. Tính được số đo góc AED bằng 900 1đ ĐỀ II Câu 1: (2 điểm) Nêu đúng mỗi dấu hiệu được 0,5đ - Tứ giác có 3 góc vuông là hình chử nhật. - Hình thang cân có một góc vuông là hình chử nhật. - Hình bình hành có một góc vuông là hình chử nhật. - Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chử nhật. Câu 2: (3 điểm) - Nêu được t/c đường trung bình của hình thang 1đ - Vẽ hình đúng 0,5đ - MN là đường trung bình của hình thang ABCD 0,5đ - Suy ra, AB + CD = 2MN = 2.5 = 10 (cm) 1đ A B M N D C Câu 3: (5 điểm) A B O K D C - Vẽ hình, viết được GT, KL 1đ a. Nêu và chứng minh được tứ giác OBKC là hình chử nhật 1đ b. Chứng minh được ABKO là hình bình hành rồi suy ra AB = OK 2đ c. Để OBKC là hình vuông thì OB = OC. Do đó, ABCD là hình vuông 1đ E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: