I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra,đánh giá khả năng nhận thức của Hs.
- Vận dụng kiến thức đó học vào giải bài tập
2. Kĩ năng:
- Vẽ hỡnh, Cm, phõn tớch, trỡnh bày bài giải.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ, rõ ràng.
II. Chuẩn bị
- GV: chuẩn bị đề kiểm tra
- HS : ôn tập chuẩn bị theo hướng dẫn.
III. Phương pháp:
- Dạy học tích cực
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định:(1)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:không
3. Bài mới:(44)
NS:10/11/2010. NG:9A1;9A2: 12/11/2010. Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra,đỏnh giỏ khả năng nhận thức của Hs. - Vận dụng kiến thức đó học vào giải bài tập 2. Kĩ năng: - Vẽ hỡnh, Cm, phõn tớch, trỡnh bày bài giải. 3.Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ, rõ ràng. II. Chuẩn bị - GV: chuẩn bị đề kiểm tra - HS : ôn tập chuẩn bị theo hướng dẫn. III. Phương pháp: - Dạy học tích cực IV. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:không 3. Bài mới:(44’) Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (4,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Cõu 1: Nếu hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ: Hai cạnh bờn bằng nhau. Hai cạnh đỏy bằng nhau. Hai cạnh bờn bằng nhau và hai cạnh đỏy bằng nhau. Cả 3 cõu trờn đều sai. Cõu 2: Trục đối xứng của hỡnh thang cõn là: Đường chộo của hỡnh thang cõn. Đường thẳng đi qua trung điểm cỏc cạnh bờn của hỡnh thang cõn. Đường thẳng vuụng gúc với hai đỏy của hỡnh thang cõn. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đỏy của hỡnh thang cõn. Cõu 3: Bốn trung điểm I, J, K, L của bốn cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giỏc ABCD là: Hỡnh bỡnh hành. Hỡnh thang. Hỡnh chữ nhật. Cả ba cõu trờn đều sai. Cõu 4: Tập hợp cỏc điểm cỏch đều đường thẳng m cố định một khoảng bằng 2cm là: Tia phõn giỏc của. Hai đường thẳng song song với m cỏch m một khoảng 2cm. Đường trũn tõm O bỏn kớnh 2cm. Đường trung trực của đoạn thẳng MN. Cõu 5: Hỡnh chữ nhật cú: Hai đường chộo vuụng gúc. Một đường chộo là phõn giỏc của một gúc. Hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hai đường chộo vuụng gúc. Cõu 6: Cho hỡnh vuụng ABCD và BC = 1cm ta cú: Phần II: Tự luận (5,5 điểm) Câu 1:(2điểm) - Phát biểu định nghĩa tứ giác ABCD. Vẽ hình minh hoạ. - Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác? Cõu 2:(3,5điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC,vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở E. a, Tứ giác OBEC là hình gì ? Vì sao ? b, Chúng minh rằng: AB = OE c, Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để OBEC là hình vuông. Đáp án – biểu điểm I - Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) Câu Đáp án 1 C 2 D 3 A 4 B 5 C 6 B II - Tự luận: Câu 7: (SGK- 64, 65) Cõu 8: Vẽ hỡnh ghi GT - Kl đỳng (0,5 điểm) a, ta cú , hay (0,5 điểm) Tứ giỏc BOCE cú ba gúc vuụng nờn là hỡnh chữ nhật. (0,5 điểm) b, cú và BE//OA vậy tứ giỏc BAOE là hỡnh bỡnh hành. Suy ra . (1 điểm) c, hỡnh bỡnh hành OBEC là hỡnh vuụng khi cú vậy hỡnh thoi ABCD cú hai đường chộo bằng nhau thỡ OBEC là hỡnh vuụng. (1đ)
Tài liệu đính kèm: