Giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu

Giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu

 I. Mục tiêu :

 - HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.

 Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập.

 Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.

 - Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập. Rèn luyện tính chính

 xác và cách lập luận chứng minh hình học.

 - Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập.

 II. Chuẩn bị:

 GV : Bảng phụ ghi hd bài 144 SBT, thước thẳng , compa, eke.

 HS : Ôn về kiến thức về hình vuông, thước thẳng chia khoảng, compa, eke, bìa , kéo.

 III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 23 Ngày dạy: 17/11/09
Luyện tập.
 I. Mục tiêu :
 - HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
 Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập.
 Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
 - Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập. Rèn luyện tính chính 
 xác và cách lập luận chứng minh hình học.
 - Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập.
 II. Chuẩn bị:
 GV : Bảng phụ ghi hd bài 144 SBT, thước thẳng , compa, eke.
 HS : Ôn về kiến thức về hình vuông, thước thẳng chia khoảng, compa, eke, bìa , kéo.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS trả lời trên bảng.
 (HS1) : ? Nêu các tính chất của hình vuông. 
(HS2): ? Làm bài tập 83 SGK tr 109
HS nhận xét, GV đánh giá cho điểm. HS đọc lại các khẳng định đúng trên.
Hoạt động 2: luyện tập 
Bài 85: SGK tr 109
- Gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Theo em tứ giác ADFE là hình gì ? Vì sao.
- Gv gợi ý HS giải thích các nhận xét theo sơ đồ ghi trên bảng
? Để chứng minh ADFE là hình vuông.
 í 
? ADFE là hình chữ nhật có AE = AD.
 í í
 ? ADFE là hbh có. ...
 í í
AE // DF và AE = DF; .......
? Để chứng minh EMFN là hình vuông
 í 
? Cần EMFN là hình thoi có 
 í í 
? EM = MF = EN = NF ED ^ AF
- Gọi 2 HS lên đại diện trình bày giải.
- Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai .
Bài 86: SGK tr 109.
- GV cho HS thực hành gấp giấy theo hình 108 và cắt theo yêu cầu đề bài.
? Tứ giác nhận được là hình gì ? Vì sao.
? Nếu OA = OB từ đó hai đường chéo của hình thoi trên có thêm đặc điểm gì.
? Tứ giác nhận được lúc đó là hình gì.
? Căn cứ vào dấu hiệu nào? phát biểu dấu hiệu đó.
HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt – kl bài 85.
HS : a/ ADFE là hình hình gì ? Vì sao.
A
E
B
C
N
M
D
F
 b/ EMFN là hình gì ? Vì sao.
HS: ... hình vuông.
HS trả lời các câu
hỏi gợi ý.
2 HS thực hành c/m trên bảng.
BG tóm tắt : a/ Do ABCD là hình chữ nhật ị AB// CD hay AE // DF. Mà AE = DF (vì )
Nên tứ giác ADFE là hình bình hành (1)
Mặt khác (2)
Từ (1) và (2) ị tứ giác ADFE là hình chữ nhật
Lại có AE = AD (cùng bằng ).
Do đó hình chữ nhật ADFE là hình vuông
b/ Ta có ADFE là hình vuôngị ME = MF (3)
Tương tự ta có EBCF là hv ị NE = NF (4)
Hai hình vuông ADFE và BECF bằng nhau nên DE = EC suy ra: ME = EN (5) 
Từ (3) , (4) và (5) ị ME = MF = NE = NF 
Nên MENF là hình thoi. Lại có: 
vậy MENF là hình vuông.
 HS đọc đề bài và nêu các bước thực hành gấp giấy.
HS trả lời: ... tứ giác thu được là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau.
HS: Hai đường chéo bằng nhau.
HS : Tứ giác nhận được sẽ là hình vuông.
Hoạt động 3 : củng cố 
? Nêu các dạng bt đã luyện giải ? Nhắc lại kiến thức đã vận dụng.
GV chốt lại bài học.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. Vận dụng làm các bt 84 SGK tr 109; bài 144 145, 147 SBT tr 75. 
- HD bài 144 SBT tr 75 trên bảng phụ: HS vẽ hình, GV gợi ý: bài 144 tương tự bài 81 SGK tr 108.
 - Làm các câu hỏi ôn tập chương I và các bài tập chuẩn bị giờ sau “Ôn tập chương I”.
 - Tiết 24: “ Ôn tập chương I ”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23.doc