Giáo án Hình học 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu

Giáo án Hình học 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu

 A. MỤC TIÊU :

- HS được củng cố và hoàn thiện hơn về lý thuyết, có hiểu biết sâu sắc hơn về

 các khái niệm cơ bản về đối xứng tâm.

- HS vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một điểm, vận dụng

 tính chất hai đoạn thẳng đối xứng qua một điểm thì bằng nhau để giải các bài

 toán thực tế. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học

- Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập.

 B. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ ghi hình 83, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke.

 HS: Ôn về đối xứng tâm vừa học, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke.

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 15 Ngày dạy: 20/10/09
Luyện tập.
 A. Mục tiêu :
- HS được củng cố và hoàn thiện hơn về lý thuyết, có hiểu biết sâu sắc hơn về 
 các khái niệm cơ bản về đối xứng tâm.
- HS vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một điểm, vận dụng 
 tính chất hai đoạn thẳng đối xứng qua một điểm thì bằng nhau để giải các bài 
 toán thực tế. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
- Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ ghi hình 83, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke.
 HS: Ôn về đối xứng tâm vừa học, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke.
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng. 
 (HS1) : ? Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm? Cho tam giác ABC và điểm O , hãy vẽ tam giác đối xứng với tam giác ABC qua O.
 (HS2): ? Làm 56 SGK tr 96. ( hình 83 trên bảng phụ)
HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: luyện tập 
Bài 53: SGK tr 96.
- GV vẽ hình 82 lên bảng.
? Đề bài yêu cầu gì.
? Để chứng minh điểm A đối xứng với M qua I ta làm thế nào.
- Gv hướng dẫn theo sơ đồ: 
? Khi nào thì A và M đ.xứng qua I.
 í 
 ? C/m : I là trung điểm của AM ta làm ntn. ( ? Qua hình vẽ hãy cho biết vị trí của điểm I đối với điểm E và D)
 í 
 ? C/m: AEMD là hình bình hành làm ntn. 
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
Bài 54: SGK tr 96.
? Để c/m: B và C đối xứng nhau qua O ta là thế nào. í 
 ? Hãy c/m: O là trung điểm của BC
 í 
 ? c/m: B, O, C thẳng hàng và OB = OC
 í í 
? 
 ? OB = OA và OC = OA
Theo các tính chất của trục đối xứng.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
? Qua 2 bài tập, muốn chứng minh 2 điểm đối xứng qua một điểm cho trước ta làm ntn.
- GV chốt lại phơng pháp chung.
GV cho HS trả lời bài 57.
A
HS đọc đề bài, lên bảng ghi GT, KL của bài, HS khác làm vào vở. Suy nghĩ nêu cách giải.
HS: A đối xứng với 
E
M qua I.
D
I
C
B
M
HS: I là trung điểm
 của AM.
HS: I là trung điểm của ED.
HS: AEMD là hình bình hành.
HS trình bày c/m theo sơ đồ.
 Ta có EM // AC và MD // AB (gt) suy ra AEMD là hình bình hành.
Dó đó ED cắt AM tại trung điểm mỗi đường
Mà I là trung điểm của ED (gt) I là trung điểm của AM hay A đối xứng với M qua I.
- HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
3
1
4
2
B
C
y
O
x
A
HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT, KL trên bảng.
HS trả lời các câu 
hỏi hướng dẫn.
HS thực hành c/m trên
bảng: 
Ta có A đối xứng với B qua Ox và 
O ẻ Ox OA đối xứng với OB qua Ox OA = OB, (1)
A đối xứng với C qua Oy ; O ẻ Oy OA đối xứng với OC qua Oy OA = OC và (2)
 Từ (1) và (2) có: OB = OC (3)
 2() = 2.900 = 1800 B, O, C thẳng hàng (4).
Từ (3) và (4) B đối xứng với C qua O.
Hoạt động 3 : củng cố 
? Hôm nay các em đã được luyện giải những bài liên quan đến vấn đề nào.
? Nhắc lại nhắc lại kiến thức đã vận dụng.
GV chốt lại bài học.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc định nghĩa về đối xứng tâm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm. Vận dụng làm các bt 55 SGK tr 96; bài 92 , 93, 97 SBT tr 70. 
 - HD bài 93 SBT: C/m tương tự bài tập 53 SGK tr 96.
 - Tiết 16: “ Hình chữ nhật”.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15.doc