A. Mục tiêu :
- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiến đơn giản.
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, thước
HS: Thước kẻ, SGK, SBT toán 8 tập 1. Ôn ttạp về tính chất tổng ba góc trong tam giác.
C. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1 Ngày dạy: 27/08/10 Chương I: Tứ giác $1. tứ giác A. Mục tiêu : - HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiến đơn giản. - Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập. B. Chuẩn bị: GV: Giáo án, thước HS: Thước kẻ, SGK, SBT toán 8 tập 1. Ôn ttạp về tính chất tổng ba góc trong tam giác. C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình toán 8. - GV giới thiệu sơ lược về chương trình hình học 8 và chương 1- Tứ giác. HS chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi. (HS1) : ? Nêu định nghĩa về tam giác. (HS2 ): ? Nêu các yếu tố và tính chất về góc của một tam giác. HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 1-Định nghĩa - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ (hình 1 – Sgk.64). ? Qua hình 1 nêu cấu tạo chung của các hình a, b,c. GV giới thiệu đó là các tứ giác. ? Theo trên hình 2 có là tứ giác không. ? Em hiểu thế nào là một tứ giác. - Gv nhận xét và giới thiệu định nghĩa, gọi tên và các yếu tố trong tứ giác. ? Yêu cầu HS thảo luận trả lời ?1 . Gv giới thiệu hình 1a là tứ giác lồi. ? Theo em thế nào là tứ giác lồi. - Gv giới thiệu chú ý và treo bảng phụ ?2 ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?2 - Gọi đại diện các nhóm lên bảng điền vào bảng phụ HS khác nhận xét, bổ sung. ? Vẽ tứ giác ABCD, lấy điểm E nằm trong, F nàm ngoài tứ giác, K nằm trên cạnh AB của tứ giác đó. C A B D HS quan sát hình 1 SGK , đọc thôg tin trong SGK. HS trả lời: +hình gồm 4 đoạn thẳng. + Bất kỳ hai đọn thẳng nào không cùng nằm trên 1 đường thẳng. HS: Hình 2 không là tứ giác là tứ giác. HS nêu định nghĩa: SGK tr 64. HS nêu các yếu tố của tứ giác: đỉnh và cạnh. HS thảo luận , dùng thước kiểm tra. HS nêu đ/n tứ giác lồi: SGK tr 65. HS thảo luận câu ?2 , sau 2 phút báo cáo trên bảng. HS lên bảng thực hành vẽ hình. Hoạt động 3: 2- Tổng các góc của một tứ giác GV nêu các câu hỏi gợi ý để HS thảo luận nhóm câu ?3. ? Nhắc lại định lý về tổng 3 góc của 1 D ? Để tính tổng các góc trong của ¯ABCD ta làm như thế nào (Gv hướng dẫn). ? Hãy nêu phương án để chia tứ giác thành hai tam giác. ? Nêu kết luận về tổng các góc của 1 tứ giác. GV chốt lại kiến thức. Cho HS làm bài 1: SGK tr 66. Hình vẽ đưa lên bảng phụ. ? Vận dụng kiến thức nào để làm bài tập trên. Cho HS1 - 2 Làm với hình 5 ab. HS3 - 4 Làm với hình 5 ab. GV chốt lại định lí tổng 4 góc trong tứ giác. Cho HS làm bài tập 3: SGK tr 66. ? Thế nào là góc ngoài của tứ giác, tứ giác có mấy góc ngoài. ? Muốn tìm góc ngoài của tứ giác cần dựa vào kiến thức nào đã học. ? Hãy tìm góc ngoài tại các đỉnh A, B, C, D. ? Muốn tìm góc ngoài tại đỉnh D làm thế nào. GV chốt lại về tổng các góc ngoài của tứ giác. HS thảo luận nhóm, sau hướng dẫn của Gv. Sau 2 phút báo cáo kết quả. ?3 a/ Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800 b/ Kẻ đường chéo tính góc 2 D Do đó HS nêu định lí: SGK tr 65. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 HS làm bài tập 1: SGK tr 66. 5a: . H.5b: . H. 5d: Hình 6b: HS: nêu đ/n ở bài 2. HS: tổng hai góc kề bù bằng 1800. HS: tìm góc trong D . HS suy nghĩ làm bài và 1 HS trình bày trên bảng. HS khác suy nghĩ trả lời phần c. HS: ghi nhớ. Hoạt động 4: Củng cố ? Qua bài học hôm nay các em đã được học những kiến thức gì. GV chốt lại kiến thức trọng tâm. HS trả lời:- Đ/n tứ giác, các yếu tố của nó. - Định lí tổng các góc của tứ giác. -Tổng các góc ngoài của tứ giác. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc các kiến thức trên . Làm các BT 3 đến 5 (SGK tr 67), bài 2 đến 8 SBT tr 61. - HD BT 3b (SGK tr 67): Tính: ; c/m - Tiết 2 “Hình thang” .
Tài liệu đính kèm: