Tiết 28 : LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Củng cố tính chất diện tích đa giác, các công thức tính diện tích : Hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Vận dụng các công thức đó và các tính chất của diện tích trong giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: + Giáo án, bảng phụ ghi bài tập ,nghiên cứu SGK + SGV, thước thẳng, thước đo góc, eke, phấn màu,
Học sinh : + Làm tốt các bài tập 9,11, 12,14 /SGK . bảng phụ, bút viết, thươc thẳng, đo góc, eke. mang vở ghi, sgk, sbtập, giấy kẻ ô vuông, Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Tuần 15. Tiết 28 : LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: Củng cố tính chất diện tích đa giác, các công thức tính diện tích : Hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Vận dụng các công thức đó và các tính chất của diện tích trong giải toán. Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: + Giáo án, bảng phụ ghi bài tập ,nghiên cứu SGK + SGV, thước thẳng, thước đo góc, eke, phấn màu, Học sinh : + Làm tốt các bài tập 9,11, 12,14 /SGK . bảng phụ, bút viết, thươc thẳng, đo góc, eke... mang vở ghi, sgk, sbtập, giấy kẻ ô vuông, Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. III. TIẾN HÀNH BÀI DẠY. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (10 phút). HS1: Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, S tam giác vuông? bt : Cho DABC ( Â =900) , AB =3cm; BC =5cm. Tính SDABC = ? HS2: Viết công thức tính diện tích hình vuông. bt: Tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là : (cm) 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Kiểm tra GV nêu bài tập lên bảng phụ GV nhận xét kết quả, cách làm Hđ2( 32 phút ): Luyện tập GV nêu bài tập 9/ sgk lên bảng. Sau đó yêu cầu học sinh nêu cách làm ? Ta sử dụng công thức nào để tìm được x? GV kiểm tra của học sinh làm trên bảng và chốt lại kiến thức. GV nêu bài tập 12/ sgk Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời. Gv nêu bài tập 13/ sgk Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? So sánh SABC & SADC. Tương tự hãy tìm những tam giác có diện tích bằng nhau. ? vậy tại sao SEFBK =SEGDH ? GV chốt lại cho học sinh : Vận dụng tính chất 1 và 2 của diện tích đa giác. Gv nêu bài tập 11/ sgk Sau đó yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. Gv lưu ý : Ta ghép được. + hai tam giác cân + hai hình bình hành + Một hình chữ nhật. GV kiểm tra một vài hình ghép của HS. Gv nêu bài tập 14/ sgk Gv cho học sinh thảo luận theo bàn. Gv lưu ý : 1km2 = 1000000 m2 1a =100m2 1ha =10000m2 Học sinh lên bảng thực hện, học sinh khác làm vào bảng phụ, nhận xét đánh giá kết qủa Học sinh theo dõi và thực hiện bài tập 9/ sgk Học sinh suy nghĩ trả lời : vận dụng công thức S tam giác vuông, S hình vuông. Sau đó yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh đứng tại chỗ trả lời và giải thích Diện tích của 3 hình đó bằng nhau cùng bằng 6 ô vuông. Học sinh theo dõi bài 13/ sgk và đọc đề bài Học sinh suy nghĩ trả lời, sau đó lên bảng thực hiện Học sinh ở lớp làm vào tập Nhận xét đánh giá. Học sinh đọc đề bài 11/ sgk thảo luận nhóm Học sinh lấy hai tam giác đã chuẩn bị sẵn ở nhà để ghép hình. Học sinh lên bảng ghép hình và dùng băng keo hai mặt để thực hiện. Học sinh đọc đề bài 14/ sgk, sau đó thảo luận theo bàn để cho biết kết quả. Nhận xét kết quả Bài 9/ sgk: Diện tích DABE là : ( cm2 ) Diện tích hình vuông ABCD là : AB2 =122 =144 ( cm2 ) Theo đề bài Bài 13/ sgk: Có DABC= DCDA (cgc) SABC = SADC. SAFE= SEHA SEKC = SEGC Suy ra: SABC - SAFK –SEKC = SADC -SAHE – SEGC Hay SEFBK =SEGDH Bài 14/ sgk S = 700.400 =280000 m2 S =2800 a S = 28ha S =2,8 km2 4. Hướng dẫn và dặn dò về nha ø(3 phút) : + Học bài và ôn lại định nghĩa, tính chất , các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Diện tích tam giác đã học ( tiểu học) và ba tính chất diện tích đa giác. + Xem trước bài mới. + Tiết sau học bài : DIỆN TÍCH TAM GIÁC Làm tốt bài tập 16-17-20-22 /SBT/ tr 127-128
Tài liệu đính kèm: