LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Qua bài này HS cần nắm:
Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác.
Vận dụng định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng ,để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức,đẳng thức trong bài tập.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu.
-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
TUẦN: 25 NS: ............................ TIẾT: 46 ND: .......................... LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác. Vận dụng định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng ,để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức,đẳng thức trong bài tập. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 15 PHÚT 23 PHÚT 02 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) Giải bài tập 38 sgk tr 79. Tính độ dài các đoạn thẳng trong hình sau: *HOẠT ĐỘNG 2. (Giải bài tập 39 sgk tr 79) -GV: Cho HS đọc đề và vẽ hình. -HS: Vẽ hình và ghi GT + KL. -GV: Phân tích để tìm ra chứng minh câu a. (đđ) OA.OD = OB.OD b Chứng minh: -GV: Cho HS hoạt động theo nhóm. -HS: Trình bày theo sự định hướng của GV. *HOẠT ĐỘNG 3. (Giải bài tập 44 sgk tr 80.) -HS: đọc đề và vẽ hình vào vở bài tập. -GV: Cho HS nêu GT + KL -HS: Hoạt động theo nhóm giải câu a theo sự định hướng cảu GV. Xét BDM và CND có: Vậy: BMD CND (g-g) Mà: Suy ra: -GV: Để tính tỉ số ta nên xét hai tam giác nào? -HS: Trình bày chứng minh trên bảng. -GV: Nêu thêm câu hỏi. theo tỉ số đồng dạng k nào? Tính tỉ số diện tích của và diện tích của . *HỌC Ở NHÀ. -Học lại ba trường hợp đòng dạng của tam giác.Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập: 43,45 sgk tr 40. Đáp số: Xét và có. (đối đỉnh) (g-g) Có: I/ Giải bài tập 39 sgk tr 79. Chứng minh:OA.OD=OB.OC (HS tự trình bày) b Chứng minh: Ta có: (g-g) Suy ra: Mà: Do đó: II/ Giải bài tập 44 sgk tr 80. GT: có AB = 28 cm AC = 28cm; BM AD ,CN AD KL: Tính tỉ số: Chứng minh: Chứng minh: b. Xét và Có: (= 900) (đối đỉnh) Suy ra: Mà: (c/m trên) Do đó: Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................ TUẦN: 26 NS: ............................ TIẾT: 47+48 ND: ........................... BÀI 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -Dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông ,nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) -Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số đường cao ,tỉ số diện tích ,tính độ dài các cạnh. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 15 PHÚT 12 PHÚT 06 PHÚT 02 PHÚT. *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. HS1:Cho ( = 900),đường cao AH .Chứng minh: HS2:Cho tam giác ABC có:,AB=4,5cm,AC=6cm.Tam giác DEF Có ,DE =3cm, DF=4cm.Hỏi có đồng dạng không? *HOẠT ĐỘNG 2. (Áp dụng) -GV: Qua bài tập trên ,hãycho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? -HS: Trả lời. -GV: Đưa hình vẽ minh hoạ: *HOẠT ĐỘNG 3. (Dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng) -GV: Cho HS đọc đề và giải ?1.Hãy chỉ ra các cặp tam giái đongd dạng? -HS: Tam giác vuông DEF đồng dạng vì có -GV: Em hãy tính cạnh A’C’ = ? và AC = ? -HS: C’ = = AC = Vậy: Do đó: -GV: Gợi ý cho HS chứng minh dựa vào bài tập ?1. -HS:Trình bày chứng minh như sgk. *HOẠT ĐỘNG 4. (Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng) -HS:Đọc định lí trong sgk -GV: Cho HS nêu GT + KL -HS: Nêu GT + KL và tìm cách chứng minh. *HỌC Ở NHÀ. -Học thuộc nội dung định lí sgk -Làm bài tập: 46,47,48 sgk tr 84. HS1:có: chung Vâỵ: (g-g) Xét có: chung Vâỵ: (g-g) HS2: Xét có. Suy ra: I/ Áp dụng trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. (sgk) II/Dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng. GT: KL: Chứng minh: (sgk) III/ Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. 1.Định lí 2. GT: tỉ số đồng dạng k KL: Chứng minh: 2.Định lí 2. GT: tỉ số đồng dạng k KL:
Tài liệu đính kèm: