TIẾT:12-TUẦN:06
HÌNH BÌNH HÀNH
I MỤC TIÊU.
-HS hiểu định nghĩa hình bình hành,các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành.
-Biết vẽ hình bình hành ,chưbgs minh tư giác là hình bình hành.
-tiếp tục rèn luyện kỷ năng chứng minh hình học.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV:Phấn màu ,bảng phụ.
-HS: Giấy kẻ ô vuông để vẽ hình bài tập 43 sgk.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
NGÀY SOẠN: 18-10-06 NGÀY DẠY : .............. TIẾT:12-TUẦN:06 HÌNH BÌNH HÀNH I MỤC TIÊU. -HS hiểu định nghĩa hình bình hành,các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. -Biết vẽ hình bình hành ,chưbgs minh tư giác là hình bình hành. -tiếp tục rèn luyện kỷ năng chứng minh hình học. II/ CHUẨN BỊ. -GV:Phấn màu ,bảng phụ. -HS: Giấy kẻ ô vuông để vẽ hình bài tập 43 sgk. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 10 PHÚT 15 PHÚT 10 phút 05 phút *HOẠT ĐỘNG 1 (Kiểm tra) HS trả lời bài tập 41 sgk. *HOẠT ĐỘNG 2. (Giải ?1) -GV:(hỏi) Các cạnh đối của tư giác trên có gì đặc biệt. -HS: Trả lời. *HOẠT ĐỘNG 2. -GV: Cho HS đo và so sánh kết quả. Đo. Nhận xét. Nhận xét. Đo các góc của hình bình hành và rút ra nhận xét. Chứng minh: -HS: Nhắc lại tính chất hình thang có hai cạnh bên song song. -GV: Đây cũng là kết quả câu a. -Chứng minh : Suy ra: Chứng minh tương tự: -GV: Em nào chứng minh được câu c. -HS: Chứng minh: Suy ra: OA = OC,OB = OD *HOẠT ĐỘNG 3. (Dấu hiệu nhận biết) -GV: Qua định nghĩa ,tính chất hình bình hành em hãy nêu các cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành? -HS: Trả lời: *HỌC Ở NHÀ: -Học thuộc định nghĩa và tính chất của hình bình hành. -Làm bài tập: 43,44,45 sgk. I/ ĐỊNH NGHĨA. a b A B c d D C Tứ giác ABCD là hình bình hành II TÍNH CHẤT. Định lý: A B O D C GT: ABCD là hình bình hành KL: AB = CD,AD=BC Chứng minh: (sgk) III/ Dấu hiệu nhậnbiết (sgk) Giải ?2
Tài liệu đính kèm: