Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 33: Diện tích hình thang

Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 33: Diện tích hình thang

Tiết 33: Diện tích hình thang

I. MỤC TIÊU:

- Nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

- HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành.

- Rèn kỹ năng suy luận tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ, thước , eke

- HS : thước eke.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 33: Diện tích hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 19
ND: 	 	Tiết: 33
§ 4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
MỤC TIÊU:
Nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành.
Rèn kỹ năng suy luận tính toán.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ, thước , eke
HS : thước eke.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra
Yêu cầu:
Nêu công thức tính diện tích tam giác ?
Cho hình vẽ.
H
A
B
C
D
Hãy điền vào chỗ () công thức thích hợp.
SADC = 
SABC = 
SABCD = 
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm.
HS phát biểu.
S = a.h
2) SADC = DC . AH
SABC = AB . AH
SABCD = SADC + SABC
= (AB + DC).AH.
5’
HOẠT ĐỘNG 2 : Công thức tính diện tích hình thang
Từ kq Kiểm tra bài cũ ® công thức tính diện tích hình thang.
Củng cố : 
2
Cho hvẽ. Tính diện tích hình thang ABCD.
H
A
B
C
D
2
5
B
A
Bài 26 (bảng phụ) ® gọi HS phân tích bài toán và trình bày.
D
C
H
GV chốt bài toán.
HS nêu công thức.
HS trình bày.
S = (AB + DC).AH
= .(2 + 5).2 = 7 (cm2)
BC = SABCD : AB = 36 cm
SABED = (AB + DE) . BC
 = (23 + 31).36 = 972 cm2.
Công thức tính diện tích hình thang: (SGK)
h
b
a
 S = (a + b).h
Trong đó : a, b : hai đáy;
 h : chiều cao.
5’
HOẠT ĐỘNG 3 : Công thức tính diện tích hình bình hành 
Từ công thức tính diện tích hình thang , nêu công thức tính diện tích hình bình hành ?
Củng cố : Bài 27.
Mở rông : Cho hình bình hành ABCD, hãy dựng hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành ABCD sao cho hình bình hành và hình chữ nhật có chung một cạnh.
GV chốt bài toán.
F
E
B
A
HS nêu công thức.
C
D
Bài 27:
SABCD = DC . BC
SDCFE = DC . BC
Þ đpcm.
Mở rông : HS suy nghĩ và vẽ hình.
Công thức tính diện tích hình bình hành : (SGK)
h
a
 S = a . h
Trong đó : a : cạnh 
 h : chiều cao
13’
G
I
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố 
F
Bài 28 (bảng phụ) ® GV đưa hvẽ lên bảng phụ, gọi HS trả lời và giải thích.
U
R
E
SIGEF = SIGRE = SIGUR
SIEF = SIER = SGRE = SGRU 
3’
HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN
Nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.. Biết tìm quan hệ diện tích giữa các hình.
Giải Bài 30.
HD:
Chứng minh: DAGE = DDKE;
 DBHF = DCIF
Chuẩn bị § 5. Nghiên cứu các ví dụ, Giải Bài 35, 36. Chuẩn bị thước, eke.
G
H
K
F
E
I
B
A
D
C
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh8-t33.doc