Tiết 18: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết khái niện , khoảng cách hai đường thẳng song song, đlí về các đưởng thẳng song song, đlí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cách cho trước.
- Biết vận dụng các kiến thức trên để CM hai đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đưởng thẳng cho trước.
- Vận dụng các kiến thưc vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, thước thẳng, eke.
- HS : thước thẳng, eke.
NS: Tuần: 9 ND: Tiết: 18 § 10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC. MỤC TIÊU: Nhận biết khái niện , khoảng cách hai đường thẳng song song, đlí về các đưởng thẳng song song, đlí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cách cho trước. Biết vận dụng các kiến thức trên để CM hai đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đưởng thẳng cho trước.. Vận dụng các kiến thưc vào giải toán và ứng dụng trong thực tế. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ, thước thẳng, eke. HS : thước thẳng, eke. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 7’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra Yêu cầu: Yêu cầu HS thực hiện ?1. Nêu định nghĩa hcn và tính chất hcn ? Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm. HS vẽ hình Chứng tỏ ABKH là hcn. BK = h. 7’ HOẠT ĐỘNG 2 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Từ ?1, GV giới thiệu khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. Củng cố : chỉ ra Khoảng cách giữa hai đáy của hình thang ? HS chú ý nghe. Chinh là đường cao của hình thang đó. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: (SGK) 12’ HOẠT ĐỘNG 3 : Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước Yêu cầu thực hiện ?2. Gọi HS trả lời. ® tính chất. Củng cố : ?3. Gọi HS vẽ hình., và trả lới. GV khẳng định , nêu nhận xét. ?2. HS quan sát, suy nghĩ. CM AMKH là hbh => AM//b Ttự A’M’//b đpcm. HS phát biểu tính chất. ?3. Điểm A thuộc hai đường thẳng song song và cách BC một khoảng bằng 2 cm. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước: Nhận xét: SGK. 7’ HOẠT ĐỘNG 4 : Các đường thẳng song song cách đều: GV đưa hình 96 a (bảng phụ) ® giới thiêu các đường thẳng song song cách đều. Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’ ?4.(hình 96 b). ® GV chốt ® đlí. ® nêu vài hình ảnh thực tế về các hình ảnh các đường thẳng song song cách đều. HS quan sát. HS thảo luận. Các đường kẻ trên trang vở ,trên bảng,, song cửa sổ, Các đường thẳng song song cách đều: (SGK) 7’ HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố Bài 67: gọi 2 HS giải thích. Bài 69: gọi HS xác định. Và giải thích. ® GV chốt các bài toán quỹ tích cơ bản. Bài 67: Vì C’C// D’D // BE Mà AC = CD = DE Nên C’C, D’D và BE là các đường thẳng song song cách đều AC’ = C’D’ = D’B. Bài 69: 1-7; 2-5 ; 3-8 ; 4-6. 5’ HOẠT ĐỘNG 6: HDVN Học bài theo SGK. Giải Bài 68. HD. DABH = DCBK (cạnh huyền-góc nhọn) CK = AH. C di chuyển trên đường thẳng m cách d một khoảng bằng 2 cm. - Chuẩn bị Luyện tập. Nghiên cứu Bài 70, 71, 72. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: