I. MỤC TIÊU
1,Kiến thức
- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng số đo các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của một tứ giác lồi
2,Kĩ năng
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải các bài toán thực tiễn đơn giản
3,Thái độ: tớch cực trong việc tiếp thu và tỡm tũi kiến thức mới
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ H.1; H.2; H.5; H.6
HS: Thước thẳng ,Vở ghi
Ngày soạn: Lớp dạy: 8A Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 8B Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Tiết 1 : tứ giác i. mục tiêu 1,Kiến thức - Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng số đo các góc của tứ giác lồi - Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của một tứ giác lồi 2,Kĩ năng - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải các bài toán thực tiễn đơn giản 3,Thỏi độ: tớch cực trong việc tiếp thu và tỡm tũi kiến thức mới ii. chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ H.1; H.2; H.5; H.6 HS: Thước thẳng ,Vở ghi iii. tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3P) -Học hết chương trỡnh toỏn lớp 7,cỏc em đó được biết những nội dung cơ bản về tam giỏc.lờn lớp 8 sẽ học tiếp về tứ giỏc ,đa giỏc Chương 1 của hỡnh học 8 sẽ cho ta hiểu về cỏc khỏi niệm ,tớnh chất của khỏi niệm ,cỏch nhận biết ,nhận dạng hỡnh với cỏc nội dung sau (yờu cầu HS mở sgk tr 135 và đọc cỏc nội dung của chương I phần hỡnh học) Hoạt động 2: Định nghĩa(17) Treo bảng phụ H.1; H.2 Các hình 1a,b,c là các tứ giác, chúng có đặc điểm chung gì ? ? Vậy tứ giác là hình như thế nào ? Cho HS làm?1 - Giới thiệu định nghĩa tứ giác lồi Giới thiệu chú ý (SGK) - Cho HS làm - Trả lời : Chúng đều có 4 đỉnh - Trả lời - Đọc SGK - HS đọc, quan sát và lên bảng điền vào bảng phụ a)Hai đỉnh kề nhau :A và B, C và D Hai đỉnh đối nhau : A và C, B và D b)Đường chéo : AC và BD c)Hai cạnh kề : AB và BC, BC và CD, CD và AD ,AD và AB Hai cạnh đối nhau : AB và CD, BC và AD 1. Định nghĩa: -Tứ lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác Tứ giỏc ABCD cú: A,B,C,D là cỏc đỉnh Cỏc đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là cỏc cạnh của tứ giỏc ?1 Tứ giỏc ABCD trờn hỡnh là tứ giỏc luụn nằm trong 1 nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nao của tứ giỏc Định nghĩa: Tứ giỏc lồi là tứ giỏc luụn nằm trong một mặt phẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc ?2: Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác(13p) GV hỏi:Tổng cỏc gúc của một tam giỏc bằng bao nhiờu? ?3a - Cho HS làm a - Vẽ tứ giác ABCD bất kì và yêu cầu HS tính A + B + C + D Gợi ý: Vẽ AC hoặc BD ? Rút ra kết luận gì ? -Học sinh trả lời A + B + C +D = A1 + A2 + B + C1 + C1 + D = (A1 + B + C1) + (A2 + D + C2) = 1800 + 1800 = 3600 - Phát biểu 1 C A B D 2 2 1 2. Tổng các góc của một tứ giác ?3 A + B + C +D = A1 + A2 + B + C1 + C1 + D = (A1 + B + C1) + (A2 + D + C2) = 1800 + 1800 = 3600 Định lí: Tổng 3 góc của một tam giác bằng 360 Hoạt động 4: Luyện tập(10p) Treo bảng phụ H.5a,c - Cho HS lên bảng tính - Treo bảng phụ H.6 Gợi ý: 2 góc kề bù tổng bằng 1800 H.5a A + B + C + D = 3600 1100+1200+800+x =3600 3100 + x = 3600 x = 500 ĐS: x = 750 3,Luyện tập: Bài 1 sgk/66 Tỡm x ở trờn hỡnh 5,hỡnh 6 Hỡnh 5a:x=75 Hỡnh 5b; x= 90 Hỡnh 5c; x = 115 Hỡnh 6a; x= 100 Hỡnh 6b; x=36 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(2p) - Học kĩ bài, các định nghĩa và định lí - Làm các BT/SGK Ngày soạn: Lớp dạy: 8A Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 8B Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Tiết 2 : hình thang i. mục tiêu 1,Kiến thức: - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông - Biết vẽ một hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang vuông 2,Kĩ năng : Vận dụng dể giải 1 số bài tập trong sỏch giỏo khoa và sbt 3,Thỏi độ: cú ý thức chuẩn bị bài ,trong lớp chỳ ý nghe giảng và tớch cực xõy dựng bài ii. chuẩn bị GV: Bảng phụ H.15, thước thẳng, êke HS:Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp. iii. tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6p) -GV:Giỏo viờn yờu cầu học sinh lờn bảng kiểm tra. ? Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Vẽ hình minh hoạ ? Nêu định lí về tổng các góc của một tứ giác ? Lý giải tại sao - Phát biểu định nghĩa như sgk - Vẽ trên bảng Phát biểu A B D C Hoạt động 2; Định nghĩa (20p) Gv : Hình tứ giác ABCD có AB//CD ta gọi ABCD là hình thang - Tứ giác MNPQ có MN//PQ ta gọi MNPQ là một hình thang Gv: Hình thang là hình như thế nào? - Giới thiệu đáy lớn, đáy nhỏ, cạnh bên, đường cao ... ?1 - Treo bảng phụ ? Giải thích? (Tại vì hai góc trongcùng phía ) ?2 - Cho HS làm Cho hình thang ABCD (AB//CD) a) AD//BC chứng minh AB = DC; AC = BD ? Rút ra nhận xét gì ? -Yờu cầu học sinh đọc nhận xột sgk b) AB = CD chứng minh AD//BC; AD = BC - Rút ra nhận xét gì ? -Yờu cầu học sinh đọc sỏch giỏo khoa *GV Núi:Đú chớnh là nhận xột mà chỳng ta cần ghi nhớ để ỏp dụng làm bài tập ,Thực hiện cỏc phộp chứng minh sau này. - Phát biểu a) Là HT (AD//BC) b) Là HT (GF//EH) c) Không là HT Hai góc kề một cạch bên của hình thang bù nhau -học sinh vận dụng kiến thức cũ chứng minh bài toỏn -HS: rỳt ra nhận xột :Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau,hai cạnh đỏy bằng nhau. -Học sinh đọc nhận xột thứ nhất sgk -HS: chứng minh theo sự hướng dẫn của giỏo viờn -HS: rỳt ra nhận xột:Nếu 1 hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song và bằng nhau -HS đọc nhận xột bsgk/70 1. Định nghĩa Đ/N: Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song A D C B -Hỡnh thang ABCD(AB//CD) + Cỏc đoạn thẳng AB,CD gọi là cỏc cạnh đỏy +Cỏc đoạn thẳng AD,BC gọi là cỏc cạnh bờn +AH là đường cao của hỡnh thang ?1: A,Hỡnh thang:a,c ?2, A B C D a., xét ABD và DCA có: A1 = D1 (AB//DC) AD chung A2 = D2 (AB//CD) ABD=DCA(g.c.g) XAB = DC; AC = BD 1 B A D C 1 2 2 b) Xét ABC và CDA có: AB = CD A1 = C1 AC chung ABC=CDA(c.g.c) AD = BC A2 = C2 AD//BC *Nhận xột:sgk/70 Hoạt động 3: Hình thang vuông(8p) GV : thế nào là tam giác vuông ? GV : Ta định nghĩa hình thang vuông tương tự GV : Hình thang vuông có mấy góc vuông ? HS :- Có 1 góc vuông - Có 2 góc vuông 2. Hình thang vuông A D C B Đ/N: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông Hoạt động 4 : Củng cố -Luyện tập(10p) -Cho HS làm BT-6 sgk/70 -GV:Gợi ý vẽ thờm 1 đường thẳng vuụng gúc với cạnh cú thể là đỏy của hỡnh thang rồi dung eke kiểm tra lại cạnh đối của nú ) -Bài 7 a.tr71sgk -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh ,đề bài trong sỏch giỏo khoa -Học sinh suy nghĩ làm bài tập -HS trả lời miệng: -Tứ giỏc ABCD trờn hỡnh 20a và tứ giỏc INMK hỡnh 20.c là hỡnh thang. -HS làm bài vào nhỏp ,1 hs trỡnh bày miệng Bài 6 tr-70-sgk Bài 7 tr-71 sgk ABCD là hỡnh thang đỏy AB;CD ị AB//CD ịx+80 = 180 ị y + 40 = 180 (Hai gúc trong cựng phớa) ị x = 100 ; y = 140 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(1p) - Học kĩ định nghĩa và nhận xét - Làm các BT7b,8,9,10/SGK -đọc trước bài :hỡnh thang cõn giờ sau học Ngày soạn: Lớp dạy: 8A Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 8B Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Tiết 3 hình thang cân i. mục tiêu 1,Kiến thức : - Nắm được các định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân - Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh một tứ giác là hình thang cân 2,Kĩ năng: - Rèn luyện tính chính xác và lập luận chứng minh hình học 3,Thỏi độ: tớch cực ,tự giỏc ,ham học hỏi ii. chuẩn bị GV: Bảng phụ , thước thẳng HS:Chuẩn bị học và làm bài đầy đủ trược khi đến lớp iii. tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5p) -GV: yờu cầu học sinh lờn bảng kiểm tra ? Nêu định nghĩa, tính chất của hình thang, của tam giác cân ? -Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh HS: -ĐN : Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song . -TC : +Nếu 1 ht cú hai cạnh bờn // thỡ hai cạnh bờn bằng nhau hai cạnh đỏy bằng nhau +Nếu 1 ht cú hai cạnh đỏy bằng nhauthỡ hai cạnh bờn // và bằng nhau - Hoạt động 2: Định nghĩa (15p) GV : Khi học về tam giỏc ,ta đó biết 1 dạng đb của tam giỏc đú là tam giỏc cõn . Thế nào là tam gớac cõn ? ,nờu tớnh chất về gúc của tam giỏc cõn. -GV núi :Trong hỡnh thang cú 1 dạng hỡnh thang đặc biệt đú là hỡnh thang cõn ?1 -GV Cho HS làm - Ta gọi ABCD là hình thang cân ? Thế nào là hình thang cân ? - Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) ?2 -GV yờu cầu HS Nêu chú ý như SGK - GV Cho HS làm - GV Cho HS giải thích câu trả lời của mình - Có hai góc kề một đáy bằng nhau - Phát biểu -học sinh trả lời -Học sinh đọc chỳ ý sgk -Học sinh trả lời Định nghĩa ?1,Hỡnh thang ABCD trờn hỡnh cú: = B C D A Đ/N: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) ?2 * chỳ ý -sgk a) Các hình A,B,D là hình thang cân b) D = 1000 ; N = 700 S = 900 c) Hai góc đối nhau của hình thang cân bù nhau Hoạt động 3: Tớnh chất(17p) -GV: Cho HS vẽ 1 hình thang cân và tiến hành đo hai cạnh bên -GV: cú nhận xột gỡ về hai cạnh bờn của hỡnh thang cõn -GV:Đú chớnh là nội dung định lớ1-tr72 sgk - Ta đi chứng minh tính chất này - GVCho HS viết GT – KL - Xét AD//BC và AD//BC - Nếu AD//BC nó cắt nhau tại O Xét OAB và OCD - Vừa ghi bảng vừa giải thích cho HS - Trường hợp 2: AD//BC Treo bảng H.27 và giảng cho HS - Đưa ra chú ý như SGK - Vẽ và rút ra kết luận: Hai cạnh bên bằng nhau - OAB cân: OA = OB - OCD cân: OC = OD AD = BC - Rút ra kết luận 2. Tính chất * Định lớ 1: Trong hỡnh thang cõn hai cạnh bờn bằng nhau. GT ABCD là HT cân (AB//CD) KL AD = BC O 1 C D B A 1 *Chứng minh Xột hai trường hợp: A,ÂD cắt BC ở O(Gỉa sử AB<CD ) ABCD là hỡnh thangcõn nờn = , = Ta cú = nờn OCD cõn do đú OC = OC Ta cú : = nờn = ,Suy ra OAB cõn do đú: OA=OB Từ (1) và (2) suy ra OD-OA=OC-OB Vậy: AD=BC - GV :Cho HS vẽ hình thang cân và tiến hành đo hai đường chéo -GV : yờu cầu học sinh nhận xột _GV :Từ đú ta cú định lớ 2 sgk/73 -GV : Gọi 1 học sinh đọc nội dung định lớ - Ta đi chứng minh định lí này - GV yờu cầu 1 họpc sinh lờn bảng vẽ hình và viết GT ,KL của bài toỏn ? Để c/m AC = BD ta nêm chứng minh điều gì - Cho HS chứng minh - Hai đường chéo bằng nhau -học sinh cầm sgk đọc nội dung định lớ A D C B HS:- Viết GT - KL HS- C/m: ACD = BDC *Định lớ 2 :Trong hỡnh thang cõn hai đường chộo bằng nhau GT ABCD là HT cân (AB//CD) KL AC = BD Chứng minh Xét ACD và BDC có: CD chung ADC = BCD AD = BD ACD =BDC(c.g.c) AC = BD Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết (7p) -GV cho học sinh thực hiện ?3 làm việc theo nhúm trong 3p -Từ dự đoỏn của học sinh qua thực hiện ?3 GV đưa nội dung định lớ 3 tr 74 sgk GV núi: Về nhà cỏc em làm bài tập 18 là chứng minh định lớ này . GV:Định lớ 2 và 3 cú quan hệ gỡ? _GV: cú ... p để từ đú tớnh ra được độ dài cỏc đường thẳng trong bài tập. 3,Thỏi độ: -Tớch cực tự giỏc trong việc tiếp thu kiến thức mới II,CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập. Thước thẳng, bỳt dạ. - HS: ễn tập định lớ trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giỏc.Thước kẻ. III,TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6p) - GV nờu yờu cầu kiểm tra. - Phỏt biểu định lớ cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc . - GV: nhaọn xeựt cho ủieồm. - Một HS lờn kiểm tra. - Phỏt biểu định lớ. - HS nhận xột, chữa bài. Hoạt động 2: Luyện tập(38p) Bài 37 tr 79 SGK. (Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ) a) Trong hỡnh cú bao nhiờu tam giỏc vuụng? b) Tớnh CD. ? Tớnh BE? BD? ED? c) So sỏnh với - Bài 39 tr 79 SGK (Đề bài đưa lờn bảng phụ) Yờu cầu HS vẽ hỡnh vào vở. Một HS lờn bảng vẽ hỡnh. a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC ? Tại sao lại đồng dạng với ? b) Chứng minh .-GV nhận xột và cho học sinh ghi bài Bài 40 tr 80 SGK - GV yờu cầu HS hoạt động nhúm để giải bài toỏn. ? Hai tam giỏc ABC và AED cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao? - GV kiểm tra cỏc nhúm hoạt động GV kiểm tra bài làm của một số nhúm và nhấn mạnh tớnh tương ứng của đỉnh. - HS: hỡnh vẽ , ghi GT, KL vào vở - HS Vậy - HS vẽ hỡnh - HS phỏt biểu -1 học sinh lờn bảng vẽ hỡnh -Học sinh trả lời - 1 học sinh lờn bảng chứng minh - HS hoạt động nhúm. Bảng nhúm -học sinh suy nghĩ trả lời -Cỏc nhúm cử đại diện trỡnh bày Bài 37 tr 79 SGK. a) Cú (do ) Mà (gt) Vậy trong hỡnh cú ba tam giỏc vuụng là AEB, EBD, BCD. b) Xột AEB và BCD cú: ; (gt) EAB BCD (gg) . Hay (cm) Theo định lớ Pytago. (cm) (cm) (cm) c) (cm2) (cm2) Bài 39 tr 79 SGK : OA.OD = OB.OC Û Û - HS: Do AB // DC (gt) ị ~ . (Vỡ cú ; so le trong) Cú ~ (gg)ị mà ị Bài 40 tr 80 SGK + Xột và cú: ị khụng đồng dạng với + Xột và cú: .Vậy Hoạt động 3 :. Hướng dẫn về nhà(1p) + Bài tập về nhà số 41, 42, 43 tr 80 Sgk. + ễn tập cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. + Tiết sau : Luyện tập tiếp Ngày soạn: Lớp dạy: 8b Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng Tiết 48 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUễNG I,MỤC TIấU: 1,Kiến thức : - HS nắm chắc cỏc khỏi niệm đồng dạng của tam giỏc vuụng, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu cạn huyền và gúc nhọn) 2,Kĩ năng - Vận dụng khỏi niệm để chỳng minh hai tam giỏc vuụng đồng dạng . 3,Thỏi độ: -Tớch cực tự giỏc trong việc tiếp thu kiến thức mới II,CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ nhúm vẽ hai tam giỏc cú một cặp gúc nhọn bằng nhau, hai tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng tương ứng tỉ lệ, hỡnh 47, 49, 50 SGK.Thước thẳng, compa, ờke. - HS: ễn tập cỏc trường hợp động dạng của hai tam giỏc.Thước thẳng, compa, ờke III,TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6p) - GV nờu cõu hỏi kiểm tra - HS1: Phỏt biểu cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. - HS2: Cho tam giỏc ABC cú ; AB = 4,5cm; AC = 6cm. Tam giỏc DEF cú ; DE = 3cm; DF = 4cm. Hỏi và cú đồng dạng với nhau hay khụng? Giải thớch. - GV nhận xột cho điểm. - HS1 lờn kiểm tra. - HS2: và cú: (c.g.c) - HS lớp nhận xột bài của bạn. Hoạt động 2: Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng. (10p) - GV: Qua cỏc bài tập trờn, hóy cho biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng khi nào? - GV đưa hỡnh vẽ minh họa. - GV: Đưa ra dưới dạng kớ hiệu. -HS: Hai tam giỏc vuụng đồng dạng với nhau nếu. a) Tam giỏc vuụng này cú một gúc nhọn bằng một gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia. Hoặc b) Tam giỏc này cú hai cạnh gúc vuụng tỉ lệ với hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc kia. - HS : Ghi kớ hiệu 1. Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam givỏc vuụng. và cú a) hoặc thỡ b) Hoạt động 3: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng.(13p) - GV yờu cầu HS làm ?1. Hóy chỉ ra cỏc cặp tam giỏc đồng dạng trong hỡnh 47. - GV: Gọi 1 HS lờn bảng chỉ và giải thớch. - GV: Nhận xột và đưa ra định lớ 1 SGK. - GV yờu cầu HS đọc định lớ 1 tr 82 SGK. GV vẽ hỡnh. - Yờu cầu HS nờu GT, KL của định lớ. - GV cho HS tự đọc phần chứng minh trong SGK. - Sau đú GV đưa chứng minh của SGK lờn bảng phụ trỡnh bày để HS hiểu. ? Tương tự như cỏch chứng minh cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc, ta cú thể chứng minh định lớ này bằng cỏch khỏc? - HS : Hỡnh a và b; hỡnh c và d 1 HS đọc to định lớ. - HS đọc định lớ 1 SGK - HS đọc chứng minh SGK rồi nghe GV hướng dẫn lại. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng. - GT , ; KL Hoạt động 1: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng.(14p) - GV yờu cầu HS đọc định lớ 2 tr 83 SGK. - GV đưa hỡnh 49 SGK lờn bảng phụ, cú ghi sẵn - GT, KL. - GV yờu cầu HS chứng minh miệng định lớ - GV: Từ định lớ 2, ta suy ra định lớ 3. - GV yờu cầu HS đọc định lớ 3 và cho biết GT, KL của định lớ. - GV: Dựa vào cụng thức tớnh diệnt tớch tam giỏc, - GV giải thớch: CB và C’B’ là hai tia sỏng song song (theo kiến thức về quang học). Vậy quan hệ thế nào với ? (Nếu thiếu thời gian thỡ Gv hướng dẫn rồi giao về nhà làm). - HS: Vẽ hỡnh, ghi GT , KL -Học sinh đứng tại chỗ chứng minh định lớ -Học sinh đọc định lớ 3 -học sinh trả lời 3.Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng Định lớ 2 (SGK). ∽theotỉ số GT đồng dạng k A’H’ ^ B’C’, AH ^ BC KL = k (gt) và Xột và cú: (cmt) Định lớ 3 (Sgk) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2p): . Nắm vững cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng, nhất là trường hợp đặc biệt (cạnh huyền, cạnh gúc vuụng tương ứng tỉ lệ), - Bài tập về nhà số 46,48,47 tr 79 SGK . - Tieỏt sau : Luyện tập Ngày soạn: Lớp dạy: 8b Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng Tiết 49 : LUYỆN TẬP I,MỤC TIấU: 1,Kiến thức : - Củng số cỏc khỏi niệm đồng dạng của tam giỏc vuụng, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu cạn huyền và gúc nhọn) 2,Kĩ năng - Vận dụng định lý về hai tam giỏc đồng dạng để tớnh tỉ số cỏc đường cao, tỉ số diện tớch, tớnh độ dài cỏc cạnh. 3,Thỏi độ: -Tớch cực tự giỏc trong việc tiếp thu kiến thức mới II,CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ nhúm vẽ hỡnh 49 SGK.Thước thẳng, compa, ờke. - HS: ễn tập cỏc trường hợp động dạng của hai tam giỏc.Thước thẳng, compa, ờke. III,TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8p) HS1: Phỏt biểu cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng? Chữa bài tập 47 SGK. -Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh . -học sinh 1 lờn bảng trả lời và làm bài tập: Hoạt động 2: Luyện tập(35p) -Yờu cầu học sinh đọc đề bài tập trờn bảng phụ GV yờu cầu 1 học sinh nờu hướng chứng minh định lớ -GV yờu cầu 1 học sinh lờn bảng ghi lại phần chứng minh Bài 49 tr 84 SGK (đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ) - GV: Trong hỡnh vẽ cú những tam giỏc nào? Những cặp tam giỏc nào đồng dạng với nhau? Vỡ sao? - Tớnh BC. - Tớnh AH, BH, HC. Nờn xột cặp tam giỏc đồng dạng nào? Bài 51 tr 84 SGK. - GV yờu cầu HS hoạt động nhúm để làm bài tập. - GV gợi ý: Xột cặp tam giỏc nào cú cạnh là HB, HA, HC. -học sinh đọc đề bài -1 học sinh đứng tại chỗ nờu hướng chứng minh định lớ -Học sinh lờn bảng - 1 HS lờn bảng làm bài. - HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài. - HS hoạt động theo nhúm. - Đại diện nhúm 1 trỡnh bày đến phần tớnh được HA = 30cm. - Đại diện nhúm 2 trỡnh bày cỏch tớnh AB, AC. - Đại diện nhúm 3 trỡnh bày cỏch tớnh chu vi và diện tớch của Bài tập theo tỉ số GT đồng dạng k A’H’ ^ B’C’, AH ^ BC KL = k Chứng minh : (gt) và Xột và cú: (cmt) Bài 49 tr 84 SGK a) Trong hỡnh vẽ cú ba tam giỏc vuụng đồng dạng với nhau từng đụi một: ( chung) ( chung) ( cựng đồng dạng với ) b) Trong tam giỏc vuụng ABC. (đ/l Pytago) (cm) - (cmt) Hay (cm) (cm) HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 17,52 (cm) Bài 51 tr 84 SGK + và cú: (cựng phụ với A2) (g.g) hay (cm) + Trong tam giỏc vuụng HBA (đ/l Pytago) (cm) + Trong tam giỏc vuụng HAC. (đ/l Pytago) (cm) + Chu vi = AB + BC + AC 39,05 + 61 + 46,86 146,91 (cm) Diện tớch là: (cm2) Hoạt động 3: hướng đẫn về nhà (2p) - ễn tập cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. - Bài tập về nhà số 46, 47, 48, 49 tr 75 SBT. - Xem trước bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng. - Xem lại cỏch sử dụng giỏc kế để đo gúc trờn mặt đất (Toỏn 6 tập 2). - Chuẩn bị : Hai loại giỏc kế: Giỏc kế ngan và giỏc kế đứng. Ngày soạn: Lớp dạy: 8b Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng Tiết 49 : LUYỆN TẬP I,MỤC TIấU: 1,Kiến thức : - HS nắm chắc nội dung hai bài toỏn thực hành (Đo giỏn tiếp chiều cao của vật ,đo khoảng cỏch giữa hai địa điểm trong đú cú một địa điểm khụng thể tới được) 2,Kĩ năng - Nắm chắc nội dung bài toỏn thực hành, nắm chắc cỏc bước tiến hành đo đạc và tớnh toỏn trong từng trường hợp, chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo. 3,Thỏi độ: -Tớch cực tự giỏc trong việc tiếp thu kiến thức mới II,CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ nhúm vẽ hỡnh 49 SGK.Thước thẳng, compa, ờke. - HS: ễn tập cỏc trường hợp động dạng của hai tam giỏc.Thước thẳng, compa, ờke. III,TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: 1Đo giỏn tiếp chiều cao của vật - Gv: Cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc cú nhiều ứng dụng đú là đo giỏn tiếp chiều cao của vật. - GV: Treo bảng phụ cú vẽ hỡnh 54 lờn bảng. - Giả sử cần xỏc định chiều cao của một toà nhà cảu một ngọc thỏp hay một cõy nào đú. Ta cần tớnh chiều cao. Trong hỡnh này để tớnh chiều cao A’C’ ta cần xỏc định độ dài của đoạn thẳng nào? - Gv: Tại sao? - GV: Để xỏc định được AB, AC, A’B ta làm như sau: a. Tiến hành đo đạc. - GV: Yờu cầu HS đọc sgk. b. Tớnh chiều cao của cõy. - GV: GS ta đo được BA = 1,5m, BA’ = 7,8m; AC = 1,2m - Hs: Vẽ hỡnh vào vở. - Hs: AB, AC, A’B. - HS: Vỡ cú A’C’ // AC nờn BAC BA’C ‘ - HS: Đọc theo sgk. - HS: = 6,24 (m 1,Đo giỏn tiếp chiều cao của vật A,tiến hành đo đạc: - Đặt cạnh AC thẳng đứng trờn đú cú gắn thước ngắm quay được quanh một cỏi chột của cọc. _ Điều khi Ngày soạn: Lớp dạy: 8b Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng Tiết 49 : LUYỆN TẬP I,MỤC TIấU: 1,Kiến thức : - HS nắm chắc nội dung hai bài toỏn thực hành (Đo giỏn tiếp chiều cao của vật ,đo khoảng cỏch giữa hai địa điểm trong đú cú một địa điểm khụng thể tới được) 2,Kĩ năng - Nắm chắc nội dung bài toỏn thực hành, nắm chắc cỏc bước tiến hành đo đạc và tớnh toỏn trong từng trường hợp, chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo. 3,Thỏi độ: -Tớch cực tự giỏc trong việc tiếp thu kiến thức mới II,CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ nhúm vẽ hỡnh 49 SGK.Thước thẳng, compa, ờke. - HS: ễn tập cỏc trường hợp động dạng của hai tam giỏc.Thước thẳng, compa, ờke. III,TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Tài liệu đính kèm: