Tieỏt 67
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III.
2. Kỹ năng:
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó.
Ngày soạn: 24.04.2011 Ngày giảng: 27.04.2011 Lớp 7A2 ,A3,A4 Ngày giảng: 28.04.2011 Lớp 7A1 Tieỏt 67 Kiểm tra chương III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III. 2. Kỹ năng: - Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó. II. Nội dung: * Ma trận ra đề: Các cấp độ tư duy Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1.Quan hệ giữa góc và cạnh đối diệntrong tam giác, đường vuông góc và đường xiên Biết vận dụng cỏc mqh trong BĐT tam giỏc để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 4 2 4 40% 2.Bất đẳng thức tam giác Biết BĐT tam giỏc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 5% 3.Tính chất đường Trung tuyến trong tam giác Vận dụng được cỏc đl về sự đồng quy của ba đg tt để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2 20% 4.Tính chất đường phân giác trong tam giác Vận dụng được cỏc đl về sự đồng quy của ba đg phõn giỏc để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 5% 5.Tam giác bằng nhau Biết cỏch xột sự bằng nhau của hai tam giỏc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 2 3 30% Tổng 1 0,5 1 2 1 0,5 4 7 7 10 100% *. Đề bài 7A1 Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? 3 cm, 3 cm, 6 cm 5 cm, 3 cm, 6 cm 3 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: Cho hình vẽ: (0,5 đ). Gúc BOC = 1000 1100 1200 1300 Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: MG = ..... ME MG = ......GE GF = ...... NG NF = ...... GF Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: DABM = DECM AB // CE BAM > MAC Từ M kẻ MH ^ AC. Chứng minh BM > MH *. Đề bài 7A2 Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.4 cm, 2 cm, 6 cm B.4 cm, 3 cm, 6 cm C.4 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: Cho hình vẽ: (0,5 đ). Gúc BOC = A.1000 B.1100 C.1200 D.1300 Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: a.MG = ..... ME b.MG = ......GE c.GF = ...... NG d.NF = ...... GF Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a.DABM = DECM b.AB // CE c. BAM > MAC d.Từ M kẻ MH ^ AC. Chứng minh BM > MH *. Đề bài 7A3 Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.4 cm, 2 cm, 6 cm B.4 cm, 3 cm, 6 cm C.4 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: Cho hình vẽ: (0,5 đ). Gúc BOC = A.900 B.1100 C.1250 D.1500 Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: a.MG = ..... ME b.MG = ......GE c.GF = ...... NG d.NF = ...... GF Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a.DABM = DECM b.AB // CE c.BAM > MAC d.Từ M kẻ MH ^ AC. Chứng minh BM > MH *. Đề bài 7A4 Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.5 cm, 1 cm, 6 cm B.5 cm, 2 cm, 6 cm C.2 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: Cho hình vẽ: (0,5 đ). Gúc BOC = A.1600 B.1100 C.1200 D.1500 Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: a.MG = ..... ME b.MG = ......GE c.GF = ...... NG d.NF = ...... GF Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a.DABM = DECM b.AB // CE c.. BAM > MAC d.Từ M kẻ MH ^ AC. Chứng minh BM > MH *. Đỏp ỏn + biểu điểm Câu Nội dung Điểm 1 2 B C 0,5 0,5 3 0,5 0,5 0,5 0,5 4 Vè hình, ghi GT và KL đúng Chứng minh được DABM = DECM (c.g.c) Suy ra góc EMC = 900 Do AB ^ BC (gt) CE ^ BC (cmt) ị AB // CE Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà AB = CE (DABM = DECM (c.g.c)) ị AC > CE Xét DACE có AC > CE ị E > A1 Mà E = A2 ị A1 > A2 Hay BAM >MAC Xét DMHC có MC > MH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà MC = MB (gt) ị MB > MH 0,5 1,5 0,5 1,5 1 1 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: