I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trờng hợp đồng dạng thứ 2 (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh AMN A'B'C A'B'C' ABC
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. phơng tiện thực hiện:
- GV: Máy chiếu, máy vi tính, com pa, thớc đo góc, thớc thẳng.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thớc đo góc, các định lý.
Iii- Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1 : - Phát biểu định lý về trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác?
- Các nhóm trình bày sơ đồ tư duy về các nội dung liên quan đến tam giác đồng dạng mà về nhà đã chuẩn bị sẵn.
Thanh Mỹ, ngày 22 tháng 2 năm 2012 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp đồng dạng thứ 2 (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh AMN A'B'C A'B'C' ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II. phương tiện thực hiện: - GV: Máy chiếu, máy vi tính, com pa, thước đo góc, thước thẳng. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. Iii- Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: HS1 : - Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Cỏc nhúm trỡnh bày sơ đồ tư duy về cỏc nội dung liờn quan đến tam giỏc đồng dạng mà về nhà đó chuẩn bị sẵn. HS2: 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới ?1. - Đo độ dài các đoạn BC, FE - So sánh các tỷ số: từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF? -GV cho HS đo đạc các đoạn BC,EF theo đơn vị mm. Gv lấy kết quả của 1 số học sinh để thống nhất kết quả Gv: Tại sao ta chỉ nói là dự đoán thôi mà chưa thể khẳng định ? Hãy nhận xét về góc và cạnh của hai tam giác ABC và DEF. Khi học sinh trả lời được cũng như không trả lời được Gv cũng nhận xét: - Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & tam giác DEF có 2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau và ta thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây. Định lý : (SGK)/75. GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý . A A’ M N B’ C’ B C Gv: Hóy tỡm cỏch chứng minh một cỏch tổng quỏt. GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM GV: Cho nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình. PP1: + Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ MN//BC + CM : AMN; AMN A'B'C' KL: ABC A'B'C' PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B' - Đặt lên AB đoạn AN= A' B' - CM: AMN = A'B'C' (cgc) - CM: AMN ( ĐL ta let đảo) KL: ABC A'B'C' GV: Thống nhất cách chứng minh . Sau đú Gv nhắc qua trường hợp == 1 Thỡ: AMN = ABC(c.g.c) Nờn AMN ABC Gv cho học sinh làm nhanh bài tập sau: Cho hai tam giác sau: A D 4 3 C B 8 6 E F Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác này đồng dạng với nhau? -Gv đưa ra và bổ sung thờm vào sơ đồ tư duy về trường hợp đồng dạng thứ 2. 2) Áp dụng: - GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ ( GV chiếu lên máy chiếu) Sau đú Gv cho làm nhanh bài tập để củng cố định lý. - GV: CHo HS làm bài tập ?3 - GV gọi HS lên bảng vẽ hình. - HS dưới lớp cùng vẽ + Vẽ = 500 + Trên Ax xác định điểm B: AB = 5 + Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5 + Trên Ayxác định điểm E: AE = 2 + Trên Ax xác định điểm D: AD = 3 - HS đứng tạichỗ trả lời Bài 33. Gv cho học sinh làm bài tập 33 SGK B A’ A B’ C’ C M’ M 1. Định lý: ?1. A D 4 3 C B 8 6 E F ; ; => => Ta dự đoán: . Vì phép đo có thể có sai số Định lý : (SGK)/75. GT ABC & A'B'C' =(1); Â=Â' KL A'B'C' ABC Chứng minh -Trên tia AB đặt AM=A'B' Qua M kẻ MN// BC(NAC) AMN ABC (2) => = Vì AM=A'B' nên (3) Từ (1) và (2) AN = A' C' AMN và A'B'C' có: AM= A'B'; ; AN = A'C' nên AMN = A'B'C' (cgc) => AMN (4) Từ (2) và (4) ABC A'B'C' HS trả lời ( TH đồng dạng thứ nhất) ( TH đồng dạng thứ hai) 2) Áp dụng: ?2 HS trả lời nhanh HS trả lời nhanh Hai tam giỏc IKL và MNP khụng đồng dạng Hai tam giỏc ABC và A’B’C’ khụng đồng dạng ?3 A 2 3 500 E 7,5 D 5 B C AED ABC (cgc) Bài 33. Ta có: => 5. Tổ chức trò chơi Thanh Mỹ, ngày 22 thỏng 2 năm 2012 GV dạy thao giảng GVDG tại trường THCS Thanh Tiờn Nguyễn Văn Tỳ1
Tài liệu đính kèm: