Ngày soạn: 01/11/2019 Tuần: 17 – Tiết 17 ÔN TẬP I/ Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ. * Kiến thức. - Củng cố lại kiến thức đã học * Kỹ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính mật độ dân số. + Kĩ năng phân tích hình ảnh, các biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. + Kĩ năng giải thích một số vấn đề. * Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu. - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị - GV: hệ thống câu hỏi ôn tập. - HS: xem lại các bài đã học. III/ Tiến trình dạy - học. 1/ Ổn định. 2/ Kiểm tra bài cũ. - Không 3/ Bài mới. Ôn tập theo cấu trúc đề HKI Hoạt động Hoạt động Nội dung GV HS Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á Hướng dẫn học bài: - Trình bày - Xác định Các nhóm nước theo trình độ ở châu Á bao gồm: đặc điểm các nhóm + Nhóm nước phát triển cao: cao nhất là Nhật Bản. phát triển nước. + Nhóm nước công nghiệp mới (NIC): Xin – ga- po, Hàn kinh tế xã - Xác định Quốc, Đài Loan. 1 hội các nước một số quốc + Nhóm nước đang phát triển dựa vào công nghiệp nhưng châu Á gia điển hình nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng: Trung Quốc, Ấn của từng Độ, Malaixia, Thái Lan. nhóm. + Nhóm nước đang phát triển dựa vào nông nghiệp: - Đặc điểm Mianma, Lào, Campuchia, Việt Nam phát triển + Nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế xã hội của từng chưa cao: Cô oét, Ả rập Xê ut nhóm nước. Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á Hướng dẫn học bài: Dựa vào hình 8.1 trong SGK: - Sản phẩm nông nghiệp phân bố không đều. + Vùng khí hậu lạnh: tuần lộc. - Trình bày - Đặc điểm + Vùng khí hậu gió mùa: lúa gạo, ngô, chè, bông, dừa, tình hình các ngành heo, bò , phát triển nông nghiệp, Cây trồng quan trọng nhất là lúa gạo. kinh tế xã công nghiệp, + Vùng khí hậu lục địa: lúa mì, chè, cọ dầu, trâu, bò . hội các nước dịch vụ. Cây trồng quan trọng nhất là lúa mì. châu Á. - Cây trồng quan trọng nhất là cây lúa gạo (chiếm 93%) 1. Nông nghiệp - Sản xuất lương thực đóng vai trò quan trọng. - Sản phẩm nông nghiệp phân bố không đều. - Cây lúa gạo chiếm 93%, cây lúa mì chiếm 39% sản lượng toàn thế giới. - Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới. - Việt Nam và Thái Lan xuất khẩu gạo lớn trên thế giới. - Các vật nuôi rất đa dạng, phân bố theo các vùng khí hậu. 2. Công nghiệp Sản xuất công nghiệp rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều. - Công nghiệp khai khoáng: tạo ra nguồn nguyên liệu, nhiên liệu. - Công nghiệp luyện kim, cơ khí, chế tạo, hóa chất,.. 2 - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Bài 9: Khu vực Tây Nam Á Hướng dẫn học bài: 1. Đặc điểm sông ngòi và chế độ nước. - Các hệ thống sông chính: Tigor, Ophrat - Nguồn nước sông chủ yếu do băng tuyết tan. 2. Ý nghĩa vị trí khu vực Tây Nam Á. - Có ý nghĩa chiến lược quan trọng, là cầu nối quan trọng giữa ba châu lục Á- Âu –Phi, giữa các biển và đại dương Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á Hướng dẫn học bài: 1. Giới hạn khu vực, vị trí tiếp giáp - Nằm phía nam châu Á, tiếp giáp Tây Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á. - Đặc điểm - Các đặc - Ranh giới tự nhiên giữa Trung Á và Nam Á là dãy khu vực Tây điểm tự Himalaya hung vĩ. Nam Á. nhiên. - Tiếp giáp với vịnh Bengan, biển Arap - Ý nghĩa 2. Các đặc điểm về khí hậu của vị trí - Khí hậu đặc trưng là khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Là khu vực có nhiều mưa nhưng lượng mưa phân bố không đều. - Địa hình ảnh hưởng sâu sắc đến sự phân hóa khí hậu Nam Á. - Nhịp điệu gió mùa ảnh hưởng đến sản xuất và sinh hoạt của nhân dân. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Đặc điểm - Vị trí, giới Hướng dẫn học bài: khu vực hạn. 1. Công thức tính mật độ dân số Nam Á. - Các đặc Mật độ dân số = số dân / diện tích (đơn vị: người/km2) điểm tự Áp dụng tính mật độ dân số dựa vào bảng số liệu 11.1 nhiên. SGK 2. Nhận xét đánh giá bảng số liệu, biểu đồ. Nhận xét BSL 11.2 trong SGK, nhận thấy sự chuyển dịch 3 trong cơ cấu kinh tế các ngành kinh tế của Ấn Độ theo hướng tăng công nghiệp dịch vụ, giảm nông nghiệp. Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á Hướng dẫn học bài: 1. Nguyên nhân khí hậu Đông Á có sự phân hóa đa dạng. - Phía Tây đất liền, khí hậu lục địa khô hạn. Nguyên nhân do nằm sâu trong nội địa, ít ảnh hưởng của gió mùa. - Phía đông đất liền và hải đảo có khí hậu gió mùa ẩm. Nguyên nhân là do nằm ven biển, chịu tác động của gió mùa. 2. Tác động của khí hậu đến các điều kiện tự nhiên khác. - Khí hậu tác động đến phân hóa cảnh quan. Khí hậu lục địa cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc, thảo nguyên khô. Khí hậu gió mùa ẩm cảnh quan rừng. - Đặc điểm - Tác động đến sự phát triển sông ngòi và chế độ nước của dân cư xã sông. hội khu vực. 3. Sự phân hóa. 1. Địa hình - Địa hình Đông Á đất liền và Đông Á hải đảo khác biệt nhau. - Đông Á đất liền: - Đặc điểm + Có nhiều dạng địa hình xen lẫn nhau bao gồm núi và kinh tế khu sơn nguyên cao, bồn địa rộng, đồng bằng bằng phẳng. vực. + Núi và sơn nguyên cao, bồn địa tập trung chủ yếu phía tây đất liền. + Đồng bằng và đồi núi thấp tập trung phía đông đất liền. - Khu vực - Các đặc - Đông Á hải đảo: chủ yếu là núi trẻ, các núi cao thường là Đông Á. điểm tự núi lửa. nhiên và 2. Sông ngòi nguyên - Sông ngòi Đông Á phân bố không đều. nhân. + Đông Á đất liền: các hệ thống sông lớn như A mua, - Tác động Hoàng Hà, Trường Giang. Chế độ nước phụ thuộc vào khí của tự nhiên hậu. 4 đến các + Đông Á hải đảo: sông ngòi kém phát triển, ngắn và dốc thành phần do địa hình đồi núi và diện tích nhỏ hẹp. khác. 3. Khí hậu – cảnh quan - Khí hậu tác động đến phân hóa cảnh quan. Khí hậu lục địa cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc, thảo nguyên - Sự phân khô. Khí hậu gió mùa ẩm cảnh quan rừng. hóa của các - Tác động đến sự phát triển sông ngòi và chế độ nước của đặc điểm tự sông. Đông Á đất liền có các hệ thống sông lớn, chế độ nhiên. nước phụ thuộc vào khí hậu. Đông Á hải đảo sông ngòi kém phát triển. Đông Á hải đảo sông ngòi kém phát triển. 4/ Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà. Nhắc nhở HS học tập các kiến thức cần thiết cho kiểm tra HKI. 5/ Nhận xét đánh giá. Nhận xét đánh giá tiết học. IV/ Rút kinh nghiệm. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ký duyệt Nguyễn Thị Thu Hoài 5
Tài liệu đính kèm: