Ngày soạn: 05/08/2019 Tuần: 03 – Tiết 03 Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức, thái độ, kỹ năng. * Kiến thức - Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn - Giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á: giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. -Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở châu Á và giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan * Nâng cao - Chế độ nước phức tạp , mỗi khu vực có hệ thống sông ngòi phù hợp, giá tri thủy điện thay thế cho năng lương hóa thạch. * Kỹ năng - Quan sát phân tích bản đồ tự nhiên Châu Á để nắm được các đặc điểm của sông ngòi và cảnh quan ChâuÁ. - Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các cảnh quan tự nhiên ở Châu Á. * Ý thức - KNS: Tư duy ,giải quyết vấn đề ,tự nhận thức - Yêu thích cảnh quan thiên nhiên nơi các em đang sinh sống - THNL: Tiết kiệm khi sử dụng nguồn nước, bảo vệ môi trường nước tại nơi sống và ý thức bảo vệ môi trường nước đang ngày bị ô nhiễm. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu. - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị - Giáo viên:- Bản đồ tự nhiên Châu Á.( sách giáo khoa) - Học sinh: Các đới cảnh quan ( sách giáo khoa) III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ CH: Nêu đặc điểm các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa? - Khí hậu gió mùa một năm có hai mùa. Mùa hạ gió thổi từ đại dương vào lục địa, không khí nóng ẩm mưa nhiều. Mùa đông gió thổi từ lục địa ra, không khí lạnh, khô, mưa không đang kể. - Khí hậu lục địa. mà hạ nóng và khô, mùa đông khô và lạnh. Lượng bốc hơi cao, mưa không đáng kể. 3 Bài mới: 1 Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển, song phân bố không đều và chế độ nước phức tạp. Các cảnh quan tự nhiên phân bố đa dạng. Nhìn chung thiên nhiên châu Á có nhiều thuận lợi song cũng không ít khó khăn đối với sự phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia ở châu lục này. Hoạt động 1: 15p Mục tiêu: - Nắm được đặc điểm chung cửa sông ngòi châu Á. - Rèn luyện kỹ năng xác định, đọc lược đồ các hệ thống sông lớn ở châu Á. - Đánh giá ảnh hưởng của khí hậu châu lục đến chế độ nước của sông ngòi. Nội dung - Châu Á có hệ thống sông ngòi phát triển với nhiều hệ thống sông lớn. - Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều. - Chế độ nước sông không giống nhau. - Sông ngòi châu Á có giá trị to lớn về mọi mặt. Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1 1. Đặc điểm chung: Yêu cầu HS quan sát bản đồ tự nhiên Châu Á: ? Nhận xét chung về mạng - Châu Á có nhiều hệ - Châu Á có nhiều hệ lưới và sự phân bố sông thống sông lớn thống sông lớn nhưng phân Châu Á. bố không đều. ? Dựa H 1.2 xác định các Bắc Á: Obi, Amua, Lena, hệ thống sông lớn ở châu Đông Á: Ấn, Hằng, Hoàng Á. Hà, Mê – Kong,.. Chia lớp thành 4 nhóm họat động (nâng cao) N1: Nhận xét về mật độ, + Bắc Á: mạng lưới sông - Chế độ nước khá phức chế độ nước các sông ở dày , mùa đông nước đóng tạp. Bắc Á. Nguyên nhân? băng, mùa xuân có lũ do băng tan. N2: Nhận xét về mật độ, - Có lũ lớn vào mùa hạ khi - Các lưu vực sông chế độ nước các sông ở băng lùi núi cao tan rat + Bắc Á: mạng lưới sông Đông Nam Á. Nguyên nhanh là khi gió mùa từ dày , mùa đông nước đóng nhân? biển thổi vào băng, mùa xuân có lũ do N3: Nhận xét về mật độ, + Tây và Trung Á: ít sông băng tan. chế độ nước các sông ở nguồn cung cấp nước chủ + Khu vực châu Á gió Trung, Tây Nam Á. yếu do tuyết, băng tan. mùa: nhiều sông lớn, có Nguyên nhân? lượng nước lớn vào mùa N4 Nêu giá trị kinh tế - Giá trị kinh tế của sông mưa. của các hệ thống sông ngòi châu á: giao thông, lớn. thủy điện, cung cấp nước + Tây và Trung Á: ít sông cho sản xuất, sinh hoạt, du nguồn cung cấp nước chủ lịch, đánh bắt và nuôi yếu do tuyết, băng tan. Thảo luận, đại diện trình trồng thủy sản. bày kết quả. - Giá trị kinh tế của sông 2 Nhận xét, dùng bản đồ ngòi châu á: giao thông, chuẩn xác lại kiến thức. thủy điện, cung cấp nước - Dựa vào bản đồ tự nhiên - HS xác định và trả lời. cho sản xuất, sinh hoạt, du Việt Nam, nêu tên các lưu lịch, đánh bắt và nuôi vực sông lớn của nước ta. - Thuận lợi: mang phù sa, trồng thủy sản. Chế độ lũ theo mùa ở đồng nguồn lợi thủy sản từ thiên bằng sông Cửu Long mang nhiên,.. lại cho vùng những thuận - Khó khăn: thiên tai, tàn lợi và khó khăn gì? phá môi trường,.. Hoạt động 2: 10p Mục tiêu: - Tác động của khí hậu đến sự phân bố cảnh quan châu Á. - Có hệ thống cảnh quan đa dạng. Nội dung: - Cảnh quan phân hóa đa dạng với nhiều loại. Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 2 2. Các đới cảnh quan tự nhiên: GV: Yêu cầu HS quan - Học sinh trả lời sách - Cảnh quan phân hóa đa sát H 3.1 giáo khoa dạng với nhiều loại: - Châu Á có những đới - Gồm có 10 đới canh cảnh quan tự nhiên nào? quan - Đọc tên các đới cảnh -đới đài nguyên quan từ B – N dọc theo -đới thảo nguyên KT 800 Đ -đới rừng cận nhiệt đới ......... + Rừng lá kim ở Bắc Á - Theo vĩ tuyến 400 B + Rừng lá kim ở Bắc Á (Xi-bia) nơi có khí hậu ôn từ tây sang đông có (Xi-bia) nơi có khí hậu ôn đới. những đới cảnh quan đới. nào? + Rừng cận nhiệt ở Đông - Tên các cảnh quan + Rừng cận nhiệt ở Đông Á, rừng nhiệt đới ẩm ở phân bố ở khu vực khí Á, rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam Á và Nam Á. hậu gió mùa và khí hậu Đông Nam Á và Nam Á. + Thảo nguyên, hoang lục địa khô hạn. mạc, cảnh quan núi cao. ? Nhận xét chung về + Thảo nguyên, hoang cảnh quan tự nhiên ở mạc, cảnh quan núi cao. Châu Á và sự phân bố của chúng. - Cho học sinh quan sát -hưu sao một số động vật quý -gấu trúc hiếm. -hổ ? Nguyên nhân của sự Nguyên nhân phân bố - Nguyên nhân phân bố của phân bố các đới cảnh của một số cảnh quan: do một số cảnh quan: do sự quan tự nhiên? sự phân hoá đa dạng về phân hoá đa dạng về các 3 các đới, các kiểu khí hậu đới, các kiểu khí hậu Hoạt động 3: 10p Mục tiêu: - Đánh giá những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên châu lục. Nội dung: - Thuận lợi: tài nguyên đa dạng, khí hậu thuận lợi, - Khó khăn: thiên tai, bão lũ, . Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 3 3. Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Quan sát H1.2 và 1 số Châu Á. tranh về tự nhiên, động, thực vật ở Châu Á. ? Thiên nhiên Châu Á có - Thuận lợi: - Thuận lợi: những thuận lợi và khó + Tài nguyên phong phú, + Tài nguyên phong phú, khăn gì? đa dạng đa dạng các nguồn tài + Thiên nhiên đa dạng nguyên Đất khí hậu ,nguồn + Động đất ở Đường Sơn nước ,thực vật, nguồn (TQ) năm 1976 làm thiệt nước hại > 1 triệu người được + Thiên nhiên đa dạng coi là trận động đất lớn Khó khăn nhất. + Hoang mạc mở rộng. Khó khăn + Nhật Bản là nơi có nhiều + Thiên tai bất thường + Hoang mạc mở rộng. động đất nhất: TB >300 + Địa hình núi cao hiểm + Thiên tai bất thường trận động đất / ngày. trở. + Địa hình núi cao hiểm + Gần đây nhất là động đất trở. , sóng thần ở Thái Lan (10/ 2004) 4. Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà. ? Vì sao thiên nhiên Châu á phân hoá phức tạp. - Trả lời câu hỏi, bài tập sgk/13 - Nghiên cứu bài 4 sgk/14 5. Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét bài học của học sinh và kết quả làm việc của HS trong tiết học. IV. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ký duyệt Nguyễn Thị Thu Hoài 4
Tài liệu đính kèm: