Giáo án dạy Tuần 33 - Lớp 3

Giáo án dạy Tuần 33 - Lớp 3

KIỂM TRA TOÁN (1 Tiết)

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra kết quả học môn toán kỳ 2 của H- tập trung vào các kiến thức kỹ năng:

+ Đọc viết số có 5 chữ số.

+ Tìm số liền sau của số có 5 chữ số.

+ Cộng trừ các số có 5 chữ số.

+ Nhân chia các số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.

+ Giải toán có đến 2 phép tính.

II. Đề kiểm tra:

A) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

1. Số liền sau của 68457 là:

 A. 68476 B. 68447 C. 68456 D. 68458

2. Các số: 48617, 47861, 48716, 47816. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 48617, 48716, 47861, 47816

B. 48716, 48617, 47681, 47816

C. 47816, 47861, 48617, 48716

D. 48617, 48716, 47816, 47861

 

doc 14 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Tuần 33 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
kiểm tra toán (1 Tiết)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học môn toán kỳ 2 của H- tập trung vào các kiến thức kỹ năng:
+ Đọc viết số có 5 chữ số.
+ Tìm số liền sau của số có 5 chữ số.
+ Cộng trừ các số có 5 chữ số.
+ Nhân chia các số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
+ Giải toán có đến 2 phép tính.
II. Đề kiểm tra: 
A) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của 68457 là:
 A. 68476 B. 68447 C. 68456 D. 68458
2. Các số: 48617, 47861, 48716, 47816. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617, 48716, 47861, 47816
B. 48716, 48617, 47681, 47816
C. 47816, 47861, 48617, 48716
D. 48617, 48716, 47816, 47861
3. Kết quả phép cộng: 96526 + 49347 là:
 A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
4. Kết quả phép trừ: 85371 – 9046 là:
 A. 76325 B. 86335 C. 76355 D. 86325
B) Bài tập:
1. Đặt tính rồi tính:
 21628 x 3 15250 : 5
2. Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày sau bán được 340 m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số mét vải của hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu mét vải?
 C) Đánh giá:
Phần A: 4 điểm mỗi bài đúng 1 điểm
Phần B : 6 điểm
 Bài 1: 2 điểm: mỗi phép tính 1 điểm
 Bài 2 : 4 điểm
Tập đọc- Kể chuyện
cóc kiện trời
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc:
 - Biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 -Hiểu ND do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời buộc trời phải làm mưa cho hạ giới
 ( Trả lời được các CH trong SGK )
B. Kể chuyện:
 Kể lại một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện , dựa theo tranh minh hoạ ( SGK ).
II. Đồ dùng:
	+ Phóng to tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Nôi dung
Cách thức tiến hành
A. Tập đọc:
I. Kiểm tra ( 5’)
 Bài “ Cuốn sổ tay ”
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Luyện đọc ( 20’)
a) Đọc mẫu:
b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc câu:
+ nắng hạn, nứt nẻ, náo động, nổi loạn, trụi trơ
* Đọc đoạn:
 + Thấy chú Cóc bé tí teo/ giám náo động thiên đình/ Trời nổi giận/ sai Gà ra trị tội.//
3. Tìm hiểu bài ( 10’)
Đoạn 1: Trời hạn hán không mưa cây cối khô héo muôn loài đều khổ sở.
Đoạn 2: Cóc bố trí lực lượng ở chỗ bất ngờ- phát huy được hết sức mạnh của mỗi con vật.
Đoạn 3: Trời mời cóc vào thương lượng- nói dịu giọng hẹn cóc lần sau chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- có gan lớn giám kiện Trời, mưu trí cứng cỏi khi nói chuyện với Trời
4. Luyện đọc lại: ( 15’)
Các vai:
Người dẫn chuyện
Cóc
Trời
Kể chuyện( 20’)
1) Nhiệm vụ: 
 Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được một đoạn bằng lời của nhân vật.
2) Hướng dẫn kể chuyện:
Tranh 1: Cóc rủ các bạn lên trời
Tranh 2: Cóc đánh trống
Tranh 3: Trời thua phải thương lượng với Cóc
Tranh 4: Trời làm mưa
 C. Củng cố – dặn dò (5’)
H. Đọc và trả lời câu hỏi SGK
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G. Giới thiệu bài trực tiếp.
G. Đọc mẫu toàn bài
H. Nối tiếp nhau mỗi em 1 câu lần lượt đến hết bài
G. Theo dõi uốn nắn- sửa cách phát âm .
H. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
G. Hướng dẫn đọc câu dài.
Giúp H hiểu nghĩa của các từ được chú giải SGK
H. Đọc từng đoạn theo nhóm ( bàn)
Đại diện nhóm thi đọc
H+ G. Nhận xét- đánh giá từng em.
H. Đọc đoạn 1 trả lời:
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? 
Cả lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi:
- Cóc sắp xếp đội ngũ thế nào ?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?
H. Đọc thầm đoạn 3 trả lời:
- Sau cuộc chiến thái độ của Trời như thế nào ?
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen ?
H. Chia nhóm đọc theo hướng phân vai 
4 nhóm thi đọc
H+ G. Nhận xét bình chọn nhóm nhập vai tốt
G. Nêu nhiệm vụ của chuyện
1H. Đọc yêu cầu SGK
Cả lớp đọc thầm 
G. Cho H quan sát tranh SGK
Vài H nêu ý kiến của mình khi chọn đoạn kể
H nêu tóm tắt nội dung các tranh
G. Lưu ý H:
- kể bằng lời của ai cũng phải xưng bằng tôi
H kể theo cặp ( 2 em)
H. Kể trước lớp (4em)
H. Kể theo vai toàn chuyện(2em)
G. Nhận xét – tuyên dương
Vì sao nói “ Cóc là cậu ông Trời”?
Dặn về nhà tập kể cho người thân nghe. 
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012
Toán
ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu:
+ Đọc – viết các số trong phạm vi 100.000.
+ Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
+ Tìm số còn thiếu trong dãy số.
II. Đồ dùng:
	+ Phiếu để học sinh thực hành bài tập 4
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra:
 - ở lớp các em đã học đén số nào ?
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hớng dẫn ôn tập:
Bài 1 (8’)
 Viết số thích hợp vào mỗi vạch:
 0 10000 20000 30000 ..... 100000
 0 75000 80000 85000 .... 100000
Bài 2 (8’) 
Đọc các số:
36982: Ba mơi sáu nghìn chín trăm tám mơi hai
90631, 8066, 71459, 48307 
Bài 3( 9’)
a) Viết các số:
 9725, 6819, 2096, 5204, 1005
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
b) Viết các tổng theo mẫu:
 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
Bài 4 ( 9’)
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2005, 2010, 2015,........, ........., ..........
b) 14300, 14400, 14500,........., ...........
c) 68000, 68010, 68020,..........., ...........
C. Củng cố – dặn dò ( 4’)
H. Số 100 000
G. Nêu yêu cầu tiết hoc
1H. Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp làm bài vào vở
2H. Nêu miệng kết quả
H+ G. Nhận xét - đánh giá
Củng cố về viết các số tròn chục nghìn- trăm nghìn
1H. Đọc yêu cầu bài tập và mẫu
H. Nối tiếp nhau đọc các số
H+ G. Nhận xét - đánh giá.
Củng cố về đọc các số trong phạm vi 100000
1H. Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp quan sát mẫu và giải vào vở
H. Lên bảng chữa(1em)
H+ G. Nhận xét - đánh giá
Củng cố về viết các số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại
G. Tổ chức cho H thi viết nhanh vào vở
H. Lên bảng chữa (3em)
Lớp cổ vũ- nhận xét- G đánh giá
G. Nhận xét giờ học.
Dặn về nhà làm bài trong VBT.
Chính tả
cóc kiện trời
I. Mục đích yều cầu:
 - Nghe – viết đúng CT không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam á (BT2)
- Làm đúng (BT3) a/b Hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 5’)
Viết: lâu năm, nứt nẻ, nắp, náo động
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn nghe viết ( 20’)
a) Chuẩn bị:
+ Đọc bài:
+ Nhận xét chính tả:
- Danh từ riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Ong, Cáo
+ Luyện viết chữ khó:
b) Nghe viết bài:
c) Chấm chữa bài:
3. Hướng dẫn làm bài tập ( 10’)
Bài 2: Đọc và viết đúng một số nước 
Đông Nam á
Bru-nây, Căm-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam
Bài 3: Điền vào chỗ trống x hay s
- cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử
4. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H. Lên bảng viết theo lời đọc của G
Cả lớp viết vào nháp
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G. Nêu yêu cầu tiết học
G. Đọc bài- cả lớp đọc thầm SGK
Những từ nào trong bài phải viết hoa ?
H. Đọc thầm viết chữ hay viết sai ra vở nháp ( cá nhân)
G. Đọc cho H viết vào vở
Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi cho H
H. Đọc bài soát lỗi ghi ra lề vở.
G. Thu bài chấm ( 5 bài)
Nhận xét – rút kinh nghiệm
1H. Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp đọc đòng thanh tên 5 nước
G. Giải thích cho H cách viết hoa tên riêng trên
H. Lên bảng viết (1em)
Cả lớp làm bài vào vở 
H+ G .Nhận xét- đánh giá 
1H. Đọc yêu cầu bài tập
Cả lớp làm vào vở
1H .Làm bài trên bảng chữa
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G. Nhận xét- tiết học
Dặn về nhà ôn lại bài
Tập đọc
mặt trời xanh của tôi
I. Mục đích yêu cầu:
+ Đọc đúng, rành mạch toàn bài.Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
+ Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh ( Mặt trời xanh của tôi)
 Và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (TL được các CH trong SGK, thuộc bài thơ)
II. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 5’)
 Bài “ Cóc kiện Trời”
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài( 2’)
2. Luyện đọc( 10’) 
a) Đọc mẫu: 
b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- lá che, lá xoè, lên rừng
- lá ngời ngời
* Đọc từng khổ thơ:
 Đã có ai lắng nghe/
 Tiếng mưa trong rừng cọ/
 Như tiếng thác dội về/
 Như ào ào trận gió.//
3. Tìm hiểu bài ( 10’)
- Hai khổ thơ đầu
+ Tiếng thác đổ về
+ Như ào ào trận gió
- mùa hè nằm dưới rừng cọ nhìn lên thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
Hai khổ thơ cuối
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như các tia nắng giống như mặt trời
- Lá cọ giống mặt trời có màu xanh
4. Học thuộc lòng (10’)
 Cả bài thơ
C. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H. Nối tiếp nhau kể lại chuyện (3em)
H+ G. Nhận xét- đánh giá
G. Nêu yêu cầu tiết học
G. Đọc mẫu toàn bài
H.Đọc thầm SGK ( cá nhân)
H. Nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết.
G. Theo dõi uốn nắn sửa cách phát âm cho H.
H. Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
G. Hướng dẫn H ngắt nghỉ sau mỗi dòng- khổ thơ
Giúp H hiểu nghĩa của từ được chú giải
H. Đọc nhóm- đọc cá nhân
H đọc thầm 2 khổ thơ đầu
G. Tiếng mưa trong rừng cọ so sánh với âm thanh nào ?
- Mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
1H đọc 2 khổ thơ cuối
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mt
- Em có thích gọi lá cọ là “ Mặt trời xanh” không? Vì sao ?
G. Hướng dẫn H đọc thuộc bài 
H. Thi đọc thuộc lòng
H+ G.Nhận xét bình chọn bạn đọc hay
G. Nhận xét tiết học
Dặn: về nhà học thuộc lòng bài
Chuẩn bị bài sau
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
Toán
ôn tập các số đến 100.000( Tiếp)
I. Mục tiêu:
	+ Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
	+ Biết sắp xếp 1 dãy số theo thứ tự nhất định.
II. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra( 5’)
a) Viết các số sau thành tổng:
 6819, 2096
b) Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
 2005, 2010, 2015, , , ,
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 ( 7’ )
Điền dấu >, <, =
 27469 27470
 85100  85099
 30000. 29000 + 1000
Bài 2 ( 7’ )
Tìm số lớn nhất trong các số:
41800
27998
Bài 3 ( 8’)
Viết các số : 69725, 70100, 59825, 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn:
 59825, 67925, 69725, 70100
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc KQ đúng.
Trò chơi:
A: 2935, 3914, 2945
B: 6840, 8640, 4860
C. Củng cố – dặn dò: (3p)
H. Lên bảng làm bài tập.
H+ G. Nhận xét - đánh giá
Củng cố về đặc điểm của dãy số
G. Giới thiệu trực tiếp
H nêu yêu cầu
G. Hướng dẫn H làm bài.
H.Làm bài và chữa bài.
H+ G. Nhận xét - đánh giá
H. Tự kiểm tra chéo.
G củng cố về cách so sánh các số có 5 chữ số
H. Nêu yêu cầu
H. Làm vào vở ( cá nhân)
1H. Lên bảng chữa bài.
H+ . Nhận xét - đánh giá
Củng cố về so sánh các số trong dãy số
H. Nêu yêu cầu
H. Làm vào vở – G thu 1 số bài chấm
G. Nhận xét – Tuyên dương
G củng cố về sắp xếp 1 dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn
G ghi nội dung bài 5 vào 2 phiếu dán bảng
G .Nêu nội dung và luật chơi
H. Lên bảng khoanh(2em)
H+ G. Cổ vũ – nhận xét và bình chọn nhóm thắng.
G .Nhận xét giờ học
Nhắc H về nhà làm trong VBT
Luyện từ và câu
nhân hoá
I. Mục đích yêu cầu
1. Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong đoạn văn, đoạn thơ những cách nhân hoá được tác giả sử dụng 
2. Bước đàu nói được những cảm nhận về nhân hoá đẹp
3. Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá.
II. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 5’)
 Bài 1 ( tuần 32)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (15’)
Đọc và trả lời câu hỏi:
- Sự vật nhân hoá:
mầm cây, hạt mưa, cây đào
- Từ nhân hoá: mắt, tỉnh giấc,mải miết, trốn tìm, lim dim, cười
Bài số 2: ( 15’)
Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá tả bầu trời buổi sớm hoặc tả vuờn cây
C. Củng cố – dặn dò( 5’)
H. Lên bảng viết theo lời đọc của G
Cả lớp viết vào nháp
H+ G. Nhận xét đánh giá
G. Nêu yêu cầu tiết học
1H đọc yêu cầu bài tập
G. Đọc đoạn thơ a, đoạn văn b
H.Đọc thầm SGK
H. Trao đổi theo nhóm tìm sự vật nhân hoá và cách nhân hoá
H. Lần lượt trình bày(3em)
1H. Đọc yêu cầu bài tập 
G. Nhắc H: Sử dụng phép nhân hoá để viết đoạn văn
+ chọn đề tài
H. Viết bài vào vở ( cá nhân)
G. Đọc một số bài trước lớp cho H nghe và nhận xét đánh giá
G. Nhận xét- tiết học
Nhắc H về nhà hoàn thành bài viết.
 Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
+ Biết cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm viết) các số trong phạm vi 100000.
+ Biết giải bài toán bằng hai cách khác nhau.
II. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 4’) 
 Tính:
 29376 82671
 + 47208 - 46354
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 (6’)
Tính nhẩm:
a) 50000 + 20000 = 70000
 80000 – 40000 = 40000
b) 20000 x 3 = 60000
 60000 : 3 = 20000
Bài 2 ( 10’) 
 Đặt tính rồi tính:
 39178 + 25706 86271 – 43951
 39178 86271
 + 25706 - 43591
 64884 42320
Bài 3( 16’)
 Giải
Cách 1:
 Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu là: 80000 – 38000 = 42000 ( bóng)
 Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần sau là: 42000 – 26000 = 16000 ( bóng)
 Đáp số 16000 bóng đèn
Cách 2:
Cả hai lần đã chuyển số bóng đèn là:
38000 + 26000 = 64000( bóng đèn)
Trong kho còn lại là:
80000 – 64000 = 16000 ( bóng đèn)
 Đáp số 16000 bóng đèn
C. Củng cố – dặn dò ( 3’) 
H. Lên bảng thực hiện (2em)
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G. Giới thiệu bài:
H. Nêu yêu cầu bài- lớp theo dõi
H. Tự nhẩm kết quả
H. Nêu miệng và cách tính
H+ G. Nhận xét chốt lại bài đúng
H. Nêu yêu cầu.
G.Hướng dẫn H làm bài
H. Làm bài và chữa bài.
H+ G .Nhận xét - đánh giá.
Từng cặp đổi vở kiểm tra báo cáo
Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
H. Đọc đề bài toán- lớp đọc thầm
G. Hướng dẫn H phân tích đề
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
Lớp nhận xét bổ sung
H. Lập kế hoạch giải bài ( cả 2 cách)
H. Làm bài vào vở
G. Chấm bài 1số bài.
H+ G. Nhận xét chốt lại bài đúng
G. Củng cố giải toán có lời văn
G. Nhận xét tiết học, tuyên dương những H học tốt
Về nhà làm bài trong VBT.
Tập viết
Ôn chữ hoa y
I. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoaY (1dòng).P,K(1dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻđể tuổi cho (1lần)bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ Mẫu chữ viết hoa y, P, K
	+ Các chữ: Phú yên và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
 A. Kiểm tra: ( 5’)
Viết : Đồng Xuân
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn viết bảng con: ( 12’)
a) Luyện viết chữ hoa:
b) Luyện viết từ ứng dụng:
c) Luyện viết câu ứng dụng:
 yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
 Kính già, già để tuổi cho
3. Hướng dẫn viết vào vở ( 15’)
Chữ y : 1 dòng
Chữ p, k : 1 dòng
Tên riêng : 2 dòng
Câu tục ngữ : 2 lần
4. Chấm chữa bài ( 5’)
C. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H. Luyện viết lại tên riêng
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G. Nêu yêu cầu tiết học
1H. Tìm các chữ hoa trong bài
H. Quan sát chữ mẫu, nêu các nét chữ y
G. Viết và mô tả- H theo dõi
H. Viết bảng con - G uốn nắn
H. Quan sát chữ mẫu P, K
H. Đọc từ ứng dụng
G.Giới thiệu: Phú yên là một tỉnh ven biển miền Trung
H. Quan sát chữ mẫu nêu cỡ chữ
H. Luyện viết bảng con- G uốn nắn
H. Đọc câu ứng dụng 
G. Giúp H hiểu: Khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già, sống tốt với 
người già.
H. Quan sát chữ mẫu, nêu cách trình bày
G. Nêu yêu cầu phần viết vở.
H. Viết bài – G theo dõi giúp đỡ.
G.Thu chấm và nhận xét, 
H.Lưu ý H độ cao của chữ
G. Nhận xét ý thức viết bài của H
Dặn về nhà luyện viết phần ở nhà
 Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
 + Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm và viết).
+ Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
 + Biết tìm số hạng cha biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II. Đồ dùng:
	+ 8 tam giác bằng nhựa
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 5’) 
Đặt tính rồi tính:
 3276 x 3 49573 : 6
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 ( 7’)
 Tính nhẩm:
a) 30000 + 40000 – 50000 = 20000
 80000 – ( 20000 + 30000) = 30000
b) 3000 x 2 : 3 = 2000
 4800 : 8 x 4 = 2400
Bài 2 ( 7’) 
Đặt tính rồi tính:
 4083 8763 3608 
+3269 - 2469 x 4 
 5724 7352 6294 
Bài 3( 6’)
 Tìm X:
a) 1999 + X = 2005
 X = 2005 – 1999
 X = 6
b) X x 2 = 3998
 X = 3998 : 2
 X = 1999
Bài 4 ( 7’)
 Giải
 Giá tiền mỗi quyển vở là:
 28500 : 5 = 5700 ( đồng)
 Số tiền mua 8 quyển sách là:
 5700 x 8 = 45600 ( đồng)
 Đáp số 45600 đồng
C. Củng cố – dặn dò ( 2’)
H. Lên bảng làm bài.
H+ G. Nhận xét- đánh giá
G. Nêu yêu cầu tiết học
1H. Nêu yêu cầu bài tập
H. Làm bài vào vở.
2H. Nêu miệng kết quả
H+ G .Nhận xét chốt lại kết quả đúng
G. Củng cố tính nhẩm 4 phép tính
1H. Nêu yêu cầu bài tập
G. Hớng dẫn H làm bài
H. Làm bài vào vở
H.Lên bảng chữa bài (4em)
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G. Củng cố cách đặt tính, cách tính
H. Nêu yêu cầu – Lớp quan sát phép tính
H. Nêu thành phần cha biết và cách tìm
H. Làm bài và chữa bài.
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G.Củng cố tìm số hạng và TS cha biết
H. Đọc bài toán – Lớp đọc thầm
G. Hướng dẫn H làm bài.
H. Làm bài – G thu chấm 1 số bài
G. Nhận xét – Tuyên dương.
Củng cố về giải toán rút về đơn vị
G nhận xét tiết học 
Dặn về nhà ôn lại các phần vừa học 
 Chính tả
quà của đồng nội
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả, trong bài không mắc quá 5 lỗi trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các BT2 a/b hoặc BT3a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 5’)
Viết tên 5 nước Đông Nam á
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn nghe viết ( 20’)
a) Chuẩn bị:
 - Đọc bài thơ
- Luyện viết chữ khó
+ ngửi thấy, lúa non, phảng phất, năng
b) Nghe viết :
c) Chấm chữa bài:
3. Bài tập ( 10’)
Bài 2a: Điền vào chỗ trống và giải đố : “ xanh” ( cái bánh trưng)
Bài 3: Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm s/ x có nghĩa đã cho
C. Củng cố – dặn dò( 3’)
H. Lên bảng viết (2em)
H+ G. Nhận xét - đánh giá
G .Nêu yêu cầu tiết học
H. Đọc bài thơ(1em)
Cả lớp theo dõi SGK
1H. Đọc toàn bài viết
H. Viết 1 số tiếng hay phát âm lẫn lộn
G. Đọc cho H viết vào vở
G. Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi cho H
H. Đọc lại bài soát lỗi ghi ra lề vở
G. Thu chấm 5 bài- nhận xét đánh giá
1H. Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp làm bài
2H nêu miệng kết quả
H+ G. Nhận xét đánh giá
1H. Nêu yêu cầu bài tập
G .Nêu nghĩa của từng từ
H.Ghi từ vào bảng con
G. Nhận xét chốt lại lời giải đúng
G. Nhận xét- tiết học
Dặn về nhà hoàn thành bài tập
Tập làm văn
ghi chép sổ tay
I. Mục đích yêu cầu:
 Hiểu nội dung, nắm ý chính trong bài bấo lô,Đô- rê- mon Thàn thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu TL của Đô- rê- mon.
II. Đồ dùng:
	+ Tranh ảnh một số loài vật quý ( nếu có).
	+ Một số truyện tranh Đô-rê-mon để H biết vè nhân vật đó.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra:
B. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1( 10’)
Đọc bài báo:
 A lô
 Đô-rê-mon
 Thần thông đấy!
Bài 2 ( 20’)
Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
C. Củng cố dặn dò( 3’)
G. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
G. Giới thiệu bài:
G. Giới thiệu về Đô-rê-mon .
Nêu yêu cầu tiết học.
1H. Đọc bài 
H đọc theo hướng phân vai
G. Giới thiệu tranh ảnh về các loài vật, thực vật quý có nguy cơ tuyệt chủng
H. Nối tiếp nhau đọc bài (5em)
1H. Đọc yêu cầu bài tập
G phát giấy A4 cho H viết bài và làm bài theo nhóm
Các nhóm dán bài lên bảng
G. Nhận xét – Chốt lại ý đúng
H. Viết vào vở ( cá nhân)
H .Đọc bài viết (3em)
G. Nhận xét- tiết học.
Dặn về nhà ghi nhớ những thông tin trên và ghi vào sổ tay.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3 (tuan 33 - YN).doc