GV: Cho ABC , DE// BC, DA = DB ta rút ra nhận xét gì về vị trí điểm E?
HS: E là trung điểm của AC.
GV: Thế nào là đường trung bình của tam giác?
HS: Nêu đ/n như ở SGK.
GV: DE là đường trung bình của ABC
GV: Đường trung bình của tam giác có các tính chất nào?
HS:
GV: ABC có AD = DB, AE = EC ta suy ra được điều gì?
HS: DE // EC, DE = BC 1. Đường trung bình của tam giác
-Định lí: SGK
- Định nghĩa: SGK
* Tính chất
-Định lí 2:SGK
GT ABC, AD = DB, AE = EC
KL DE // EC, DE = BC
Ngày soạn : Ngày dạy : ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC CỦA HèNH THANG 1.Mục tiờu: - Nắm được định nghĩa về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Biết vẽ đường trung bình của tam giác, của hình thang, biết vận dụng các định lí để tính độ dài đoạn thẳng. - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh. 2. Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. 3. Nội dung a. lý thuyết *Hoạt động1: Đường trung bình của tam giác hoạt động nội dung GV: Cho DABC , DE// BC, DA = DB ta rút ra nhận xét gì về vị trí điểm E? HS: E là trung điểm của AC. GV: Thế nào là đường trung bình của tam giác? HS: Nêu đ/n như ở SGK. GV: DE là đường trung bình của DABC GV: Đường trung bình của tam giác có các tính chất nào? HS: GV: DABC có AD = DB, AE = EC ta suy ra được điều gì? HS: DE // EC, DE = BC 1. Đường trung bình của tam giác -Định lí: SGK - Định nghĩa: SGK * Tính chất -Định lí 2:SGK GT DABC, AD = DB, AE = EC KL DE // EC, DE = BC * Hoạt động2: Đường trung bình của hình thang hoạt động nội dung GV: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên và song song với hai đáy thì như thế nào với cạnh bên thứ 2 ? HS: HS: Đọc định lý trong SGK. GV: Ta gọi EF là đường trung bình của hình thang vậy đường trung bình của hình thang là đường như thế nào? HS: Đọc định nghĩa trong Sgk. GV: Nêu tính chất đường trung binhd của hình thang. HS: 2. Đường trung bình của hình thang. Định lí 3. (Sgk) * Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. * Định lí 4. (Sgk) EF là đường trung bình của tam giác thì EF // DC //AB và EF = (AB + DC). b. luyện tập * Hoạt động 3: Đường trung bỡnh của tam giỏc. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập sau: Cho tam giỏc ABC , điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh ở bảng. HS: Vẽ hỡnh ở bảng GV: Hướng dẫn cho HS chứng minh bằng cỏch lấy thờm trung điểm E của DC. ∆BDC cú BM = MC, DE = EC nờn ta suy ra điều gỡ? HS: BD // ME GV: Xột ∆AME để suy ra điều cần chứng minh. HS: Trỡnh bày. GV: Cho HS làm bài tập 2: Cho ∆ABC , cỏc đường trung tuyến BD, CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm GB, GC. CMR: DE // IK, DE = IK. HS: GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL bài toỏn. HS: GV: Nờu hướng CM bài toỏn trờn? HS: GV: ED cú là đường trung bỡnh của ∆ABC khụng? Vỡ sao? HS: ED là đường trung bỡnh của ∆ABC GV: Ta cú ED // BC, ED = BC vậy để CM: IK // ED, IK = ED ta cần CM điều gỡ? HS: Ta CM: IK // BC, IK = BC. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày Bài 1: Cho tam giỏc ABC , điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. Giải: Gọi E là trung điểm của DC. Vỡ ∆BDC cú BM = MC, DE = EC nờn BD // ME, suy ra DI // EM. Do ∆AME cú AD = DE, DI // EM nờn AI = IM Bài 2: Giải Vỡ ∆ABC cú AE = EB, AD = DC nờn ED là đường trung bỡnh, do đú ED // BC, ED = BC. Tương tụ: IK // BC, IK = BC. Suy ra: IK // ED, IK = ED * Hoạt động 4: Chia đa thức cho đơn thức HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập 37/SBT. HS: Đọc đề bài, vẽ hỡnh ghi GT, KL. GV: Làm thế nào để tớnh được MI? HS: Ta CM: MI là đường trung bỡnh của ∆ABC để suy ra MI. GV: Yờu cầu HS chứng minh MI là đường trung bỡnh của ∆ABC, MK là đường trung bỡnh của ∆ADC. HS: Chứng minh ở bảng. GV: MI là đường trung bỡnh của ∆ABC, MK là đường trung bỡnh của ∆ADC nờn ta suy ra điều gỡ? HS: MK = DC = 7(cm). MI = AB = 3(cm). GV: Tớnh IK, KN? HS: Bài 3: Vỡ MN là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD nờn MN // AB //CD. ∆ADC cú MA = MD, MK // DC nờn AK = KC, MK là đường trung bỡnh. Do đú : MK = DC = 7(cm). Tương tự: MI = AB = 3(cm). KN = AB = 3(cm). Ta cú: IK = MK – MI = 7 – 3 = 4(cm) 4. Rút kinh nghiệm : Duyệt ngày : giảI PHƯƠNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN A-Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. B-nôi dung: *kiến thức: Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a) * phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất : x = * bài tập: Bài 1: Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. Bài 2: Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. Bài 3: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. (Đáp số :a = ) Bài 4: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Bài 5: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= Duyệt ngày ___________________________________________________ Ngày soạn : Ngày giảng : Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 A-Mục tiêu : - HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát. - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ạ 0 B-nôi dung: * Lý thuyết Phương trình dạng ax + b = 0: + nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất + nếu a=0 ;bạ 0 pt vô nghiệm + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm. * Bài tập: Dạng : Giải phương trình Bài 1: a/ b/ c/ Bài 2: a/ b/ Bài 3: a/ b/ Bài 4: a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0 c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0. d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1) Duyệt ngày ôn tập về bất đẳng thức A-Mục tiêu : - HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức) - Sử dụng tính chất để chứng minh bđt B-nôi dung: *kiến thức: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng: A>B A-B ... 0 A>B A+C ...B + ... A>B mA ...mB (với m>0) A>B mA ...mB (với m<0) A B A-B ... 0 A B A-m ... B –m A > Bvà B > C thì A ... C a>b 2a +5 ... 2b +... * bài tập: Bài 1:Cho a>b ,so sánh: 2a -5 và 2b – 5 -3a + 1 và -3b+1 và 2a -5 và 2b- 3 Bài 2: So sánh a và b biết : Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau: Nếu Nếu a>b thì a>b-1 Nếu ab thì :-3a =2 -3b +2 Nếu thì :a>b. Bài 4: Chứng minh : a2+b22ab. (a+b)2 4ab. a2+b2 Bài 5: Chứng minh : Cho a>b; c>d CMR : a+c> b+d Cho a>b; c b-d. Cho a > b > 0 CMR : + a2 > b2 + 4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd Bài 5: Chứng minh rằng : với mọi a,b cùng dương hoặc cùng âm. a2 + b2 + c2 ab + bc + ca a2 + b2 a + b - (a+b+c)() 9 a2 + b2 + c2+d2 +1 a+ b+ c+ d. a4 + b4 a3b + ab3. (ab +cd)2 (a2 +c2)(b2+d2) Duyệt ngày
Tài liệu đính kèm: