I MỤC TIÊU:
Đánh giá việc tiếp thu các KT về nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử,.
Kĩ năng sử dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập.
II. ĐỀ BÀI :
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: x3 +9x = 0 khi:
A. x=0 B. x=-3 C. x=3 D. x=0,x=-3,x=3
Câu 2:Kết quả của phép tính 20062-20052 là:
A. 1 B. 2006 C. 2005 D. 4011
Câu 3:Biểu thức x2- 4y2 phân tích thành:
A. (x+4y)(x-4y) B. (x-2y)2 C. (x+2y)(x-2y) D. (x-4y)2
Câu 4:Biểu thức A = x2-6x+9 có giá trị tại x=9 là
A. 0 B. 36 C. 18 D. 81
Bài 2:Ghép mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để được một đẳng thức đúng.
1, x2 – 4=
2, x2-8x +16 =
3, 2x2- 4xy =
4, 4x – 2xy =
a, (x-4)2
b, (x+4)(x-4)
c, 2x(2-y)
d, 2x(x-2y)
e, (x-2)(x+2)
Tuần 11 Tự kiểm tra I Mục tiêu: Đánh giá việc tiếp thu các KT về nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử,... Kĩ năng sử dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập. II. Đề bài : Bài 1: Chọn đáp án đúng: Câu 1: x3 +9x = 0 khi: A. x=0 B. x=-3 C. x=3 D. x=0,x=-3,x=3 Câu 2:Kết quả của phép tính 20062-20052 là: A. 1 B. 2006 C. 2005 D. 4011 Câu 3:Biểu thức x2- 4y2 phân tích thành: A. (x+4y)(x-4y) B. (x-2y)2 C. (x+2y)(x-2y) D. (x-4y)2 Câu 4:Biểu thức A = x2-6x+9 có giá trị tại x=9 là A. 0 B. 36 C. 18 D. 81 Bài 2:Ghép mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để được một đẳng thức đúng. 1, x2 – 4= 2, x2-8x +16 = 3, 2x2- 4xy = 4, 4x – 2xy = a, (x-4)2 b, (x+4)(x-4) c, 2x(2-y) d, 2x(x-2y) e, (x-2)(x+2) Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1, 5a +10 2, a2-a 3, a2 -1 4, x(x-1) – y(1- x) 5, (x+3)2 – 16 6, x2-xy -2x +2y Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: N = a3 – a2b – ab2 + b3 tại a = 5,75 b = 4,25. III .Đáp án ,biểu điểm. Câu đáp án điểm Bài 1 1-A; 2-D; 3- C ;4- B 0,5đ x 4=2đ Bài 2 1 –e ;2 – a;3 – d; 4 –c; 0,5đ x 4=2đ Bài 3 1, 5(a +2) 2, a(a-1) 3, (a+1)(a -1) 4, (x-1)(x+y) 5, (x -1)(x+7) 6, (x-y)(x-2) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ-0,5đ 0,5đ-0,5đ Bài4 N = ...= (a-b)2(a+b) Thay a = 5,75 b = 4,25 vào N ta được: N = ( 5,75 – 4,25)2(5,75 +4,25) = (1,5)2.10 = 22,5 0,5đ-0,5đ 0,5đ 0,5đ Tuần 12 Rút gọn phân thức đại số A-Mục tiêu : HS nắm chắc cơ sở của toán rút gọn phân thức HS nắm được các bước rút gọn phân thức HS có kĩ năng rút gọn phân thức. B-nôi dung: *kiến thức: Điền vào các chỗ ... để được các khẳng định đúng. 1, Tính chất cơ bản của phân thức : 2. Các bước rút gọn phân thức: B1:.............................................................. B2:................................................................ * bài tập: Bài 1:Rút gọn phân thức. a) b) c) d) Bài 2: Rút gọn phân thức. a) b) c) d) Bài 3: Rút gọn phân thức. a) Đáp số b) Đáp số: c) Đáp số:*/ nếu x>4 */ nếu x<4 Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) Bài 5: Tính giá trị của biểu thức A = với m=6,75 , n =-3,25. Gợi ý: +rút gọn biểu thức ta được kết quả A = m-n. + Thay số m=6,75 , n =-3,25 thì A = 6,75- (-3.25) = 10 Bài 6: Cho : P = a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P tại=-2/3 Bài 7: So sánh A = và B = 1,5 Tuần 13 cộng,trừ các phân thức đại số A-Mục tiêu : -HS có kỹ năng qui đồng các phân thức, rút gọn phân thức. -Hs có kỹ năng cộng trừ các phân thức. -HS được rèn các loại toán:thực hiện phép tính;chứng minh đẳng thức; rút gọn; tính giá trị của biểu thức. B-nôi dung: *kiến thức: 1/ Cộng 2 phân thức: + Cộng 2phân thức cùng mẫu: + Cộng 2 phân thức khác mẫu:- Qui đồng phân thức đưa về cộng các phân thức cùng mẫu. 2/Trừ phân thức: * bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) d) b) e) c) f) Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. A = tại x=. B = vơi x = 10. Bài 4: Cho M = a) Rút gọn M b) Tìm x để M = - Bài 5: Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 6: Tính tổng: 1/ A = 2/ B = Gợi ý: áp dụng : Tuần 14 phép nhân, phép chia phân thức A-Mục tiêu : - HS được củng cố qui tắc nhân, chia phân thức. -HS được vận dụng qui tắc nhân, chia phân thức -HS có kỹ năngthực hiện phép tính nhân, chia phân thức. B-nôi dung: *kiến thức: 1. Phép nhân 2. Phép chia: * bài tập: Bài 1:Tính. a/ b/ c/ Bài 2:Tính. a/ b/ c/ Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biiêủ thức. a/ với x = b/ với x= Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = B = Bài 5: Cho biểu thức: M= a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định b/ Rút gọn M. Đáp số: a/ x0; x1; x-1 b/ M = Bài 6: Cho biểu thức: P = a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định b/ Rút gọn P. Đáp số: a/ x0; x1; x-1 b/ P =2. Tuần 15 bIến đổi biểu thức hữu tỉ A-Mục tiêu : HS được củng cố các phép toán về phấn số HS biết biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức ở dạng phân thức. B-nôi dung: *kiến thức: * xác định khi ..... * = 0 * bài tập: Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức: a) b) c) d) Bài 2: Cho biểu thức A = a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của A tại x=3; x = -1. c) Tìm x để A = 2. Đáp số: a) A = b) ĐKXĐ: x1; x-1; x0; Tại x = 3 t/m ĐKXĐ biểu thức A có giá trị: Tại x = -1 không t/m ĐKXĐ biểu thức A không có giá trị tại x = -1. c) A = 2 thì : x = 4. Bài 3: Cho biểu thức B = a) Tìm ĐK để giá trị của biểu thức có giá trị xác định. b) Rút gọn B. (Đáp số B = 1) Bài 4: Cho biểu thức C = (x2-1)() a) Rút gọn C. b) CMR với mọi x tm ĐKXĐ biểu thức C luôn có giá trị dương. (Đáp số: C = x2+3 ) Bài 5: Tìm x biết : a) b) Giá trị biểu thức bằng 0. Bài 6: Cho biểu thức: M= a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định b/ Rút gọn M. Đáp số: a/ x0; x1; x-1 b/ M = Bài 7: Cho biểu thức: P = a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định b/ Rút gọn P. Đáp số: a/ x0; x1; x-1 b/ P =2. Bài 8: Tìm giá trị của biến x để tại đó giá trị của biểu thức sau có giá trị nguyên: a) b) c) d) Tuần 16, 17 ôn tập học kì i A-Mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức cơ bản của HK I - HS được rèn giải các dạng toán: *Nhân,chia đa thức * Phân tích đa thức thành nhân tử. * Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức... B-nôi dung: *trắc nghiệm khách quan: Bài 1:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Câu Nội dung Đúng Sai 1 x2-2x+4 = (x-2)2 2 (x-2)(x2+2x+4) = x3-8 3 (2x+3)(2x-3) = 2x2 -9 4 x3 – 3x2 +3x +1 = (x-1)3 5 x2+6xy+9y2 = (x+3y)2 6 (x + 2)(x2-4x+4) = x3+8 7 x3+3x2+3x+1 = (x+3)3 8 5x2y – 10xy = 5xy(x-2) 9 2a2 +2 = 2(a2+2) 10 (12ab – 6a2 +3a) : 3a = 4b -3a +1 Bài 2:Chọn đáp án đúng. 1/ Đơn thức - 8 x3y2z3 không chia hết cho đơn thức A. – 2xyz B. 5x2y2z2 C. -4x2y3z D. 2x2yz 2/ Đa thức ( 2x2y -8xy +32xy2 ) chia hết cho đơn thức A. 2x2y B. 8xy C.32xy2 D.64x2y2 3/ x2 +5x = 0 thì A.x = 0 B.x = 0, x= 5 C. x = -5 D. x = 0, x = -5 4/ Kết quả của biểu thức : 20062 – 20052 là A.1 B. 2006 C.2005 D. 4011 5/ Cho x+y = -4 và x.y = 8 thì x2+y2 có giá trị là A 0 B.16 C.24 D.32 6/ phân thức có giá trị xác định khi: A. x 1 B. x 2, x 1 C. x 2, x -2 D.x 1, x 2, x-2 7/ Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. x-3 B. 2-x C. D. * bài tập Tư luận : Bài 1: Làm tính nhân: a) 3x(x2-7x+9) b) (x2 – 1)(x2+2x) Bài 2: Làm tính chia: a) (2x3+5x2-2x+3):(2x2-x+1) b) (x4 –x-14):(x-2) Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (6x +1)2+(6x-1)2-2(6x-1)(6x+1) b) (22+1)(24+1)(24+1)(28+1)(216+1) Bài 4: Rút gọn các phân thức sau: a/ b/ c/ Bài 5: Thực hiện phép tính: a/ b/ c/ d/ Bài 6: Cho biẻu thức : M = a/ Tìm x để giá trị của M được xác định. b/ Rút gọn M. c/ Tính giá trị của M tại x=2,5 (đáp số:a/ x5, x-5,x0,x2,5. b/ M=1 c/ Tại x=2,5 không t/m ĐKXĐ của biểu thức M nên M không có giá trị tại x=2,5) Tuần 20 Phương trình; Phương trình bậc nhất một ẩn A-Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. B-nôi dung: *kiến thức: Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a) * phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất : x = * bài tập: Bài 1: Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. Bài 2: Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. Bài 3: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. (Đáp số :a = ) Bài 4: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Bài 5: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= ) ___________________________________________________ Tuần 21 phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 A-Mục tiêu : - HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát. - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ạ 0 B-nôi dung: *kiến thức: Phương trình dạng ax + b = 0: + nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất + nếu a=0 ;bạ 0 pt vô nghiệm + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm. * bài tập: Dạng : Giải phương trình Bài 1: a/ b/ c/ Bài 2: a/ b/ Bài 3: a/ b/ Bài 4: a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0 c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0. d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1) Dạng viết phương trình cho bài toán Bài 5: Viết mối liên hệ sau: a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146. b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm Tuần 22 Định lý ta lét trong tam giác A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-Chuẩn bị của GV và HS: C-nôi dung: *kiến thức: Viết nội dung của định lý Ta lét, định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét. Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng a/ ABC có EF // BC (E AB, F AC) thì: ABC; IK // BC b/ ABC có E AB, F AC thoả mãn thì : ... A B C I K c/ A O B C D OAC; BD // AC d/ * bài tập: Bài 1: Cho ABC có AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC ) Đáp án: AN = 4 cm BP =; MN = Tính AN, PB, MN ? Bài 2: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35 Tính AP và NC ? A B D C M P N Đáp án: AP = 17,5 cm NC = 22cm. Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N. AB// CD OM= ON Chứng minh OM=ON Hướng dẫn CM : Bài 4: KM // BI KN // CI KM = KN. Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN. Chứng minh :KM= KN. A B I C M K N Tuần 24 giải bài toán bằng cách lập phương trình A-Mục tiêu : -HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt -HS được rèn kĩ ... .. HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-Chuẩn bị của GV và HS: C-nôi dung: *kiến thức: Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/ h/ * bài tập: Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm. a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân. b/ Tính diện tích hình thang ABCD? Bài 2: Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC. a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh O b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ? Bài 3: Cho ABC có diẹn tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. Tính diện tích MNP ? Đáp án Bài 1 A H B D K C O b/ Tính SABCD= Tính đường cao : Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O Tính HK= OH+OK =...=6 cm Suy ra : SABCD= 36 cm2 A B C E D G I K Bài 2 Ngày soạn :12/4/2007 Ngày dạy: 19, 26/4/2007 Tiết31, 32 chủ đề: tam giác đồng dạng. A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết. HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... B-Chuẩn bị của GV và HS: C-nôi dung: *kiến thức: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số... * và thì 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... (c-c-c) b/ ........................................................ (c-g-c) c/ ....................................................... (g-g) 4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M a/ ................................................... (g-g) b/ ................................................... (c-g-c) c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông) * bài tập: Bài 1: Tìm x, y trong hình vẽ sau A 3 B 2 1 x C 3,5 y 1 D 6 E HS Xét DABC và DEDC có: => DABC DEDC (g,g) B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) Bài 2: + Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao? + Tính CD ? + Tính BE? BD? ED? + So sánh S BDE và S AEB S BCD ta làm như thế nào? D 1 E 10 1 2 3 A 15 B 12 C - Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD - DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v ) DABE DCDB (g.g) nên ta có: Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng HS:....... HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE Bài 3: Hãy chứng minh: DABC DAED A 6 8 E 20 15 D B C HS: DABC và DAED có góc A chung và VậyDABC DAED (c.g.c) Bài 4: a) Chứng minh: DHBA DHAC A 12,45 20,5 B H C b) Tính HA và HC a) DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) => DHBA DHAC ( t/c bắc cầu ) b) DABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC DHBA => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 Bài 5: GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ - Để tính HB, HC ta làm ntn ? A 12 ? B H C Xét DABC và DHBA có A = H = 1V , B chung => DABC DHBA (g-g) => HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB = 12,8 (cm) Ngày soạn :26/4/2007 Ngày dạy: 3, 10/5/2007 Tiết33, 34 chủ đề: ôn tập học kì II A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. b-nôi dung: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A, - 7 B, C, 3 D, 7 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là: Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng: E M N G K A, 3,75 cm B, cm C, 15 cm D, 20 cm Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai: Hình 1 Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu9: Nếu và c < 0 thì: Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: Hình 2 A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10 C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10 Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng: Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: Hình vẽ câu 13 Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': A, 1 cạnh B, 2 cạnh C, 3 cạnh D, 4 cạnh Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau: A, 4 cạnh B, 6 cạnh C, 8 cạnh D, 12 cạnh Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng: A, x - 3 > y -3 B, 3 - 2x < 3 - 2y C, 2x - 3 < 2y - 3 D, 3 - x < 3 - y Câu16: Câu nào dưới đây là đúng: A, Số a âm nếu 4a 5a C, Số a dương nếu 4a < 3a D, số a âm nếu 4a < 3a Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: Hình vẽ câu 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu20: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 P N Q H M R C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu22: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A 3 6 1,5 x B M C A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Hình vẽ câu 30 ________________________________________________ Ngày soạn :12/5/2007 Ngày dạy: 19/5/2007 Tiết 35 chủ đề: chữa bài kiểm tra học kì II A-Mục tiêu : - Chữa bài kiểm tra học kì II - Rút kinh nghiệm làm bài b-nôi dung: A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm) Đ Đ a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b S c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 S d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A M A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 b) 2 c) d) 2 Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 C. 12 cm2 D. 27cm2 6 cm B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm ) Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) -Để tìm x ta giải bpt: 0,5đ Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì Bài 3: (1,5 điểm) 0,75đ Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại Giải phương trình : = - 3x +15 0,75đ Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5 D. Phần hình họctự luận (3điểm) Bài 1: 1,5 điểm: Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Thể tích lăng trụ - Sđáy = 0,5 đ - Cạnh huyền của đáy = . => Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ - V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ Bài 4 : 1,5 điểm: Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B 15 cm D K H C 25cm a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) S ABCD = 0,25 đ ___________
Tài liệu đính kèm: