I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập.
* Về thái độ: Qua các bài tập khác nhau học sinh có thể vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh phát triển tư duy toán học.
- Từ những bài vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài toán với cách làm hay hơn, dễ hơn giúp học sinh hăng hái suy nghĩ tìm tòi và yêu thích môn toán hơn
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: Dụng cụ học tập, ôn lại kiến thức cũ
III. Tiến trình dạy học:
Tuần7 Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B Ôn tập: hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: *Về kiến thức: Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. * Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập. * Về thái độ: Qua các bài tập khác nhau học sinh có thể vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh phát triển tư duy toán học. - Từ những bài vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài toán với cách làm hay hơn, dễ hơn giúp học sinh hăng hái suy nghĩ tìm tòi và yêu thích môn toán hơn II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ HS: Dụng cụ học tập, ôn lại kiến thức cũ III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: KT bài cũ. Kết hợp trong giờ HĐ2: Bài tập luyện. HTTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP2.1 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, HS4, HS5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: a)(5x – 2y)(3x + 4y) – (4x + y)2 . b)(3x – 2y)2 + (5x – 3y)(3y + 5x). c)(x2 – 3x + 2)(x – 1) – (2x – 1)2. Giải: a)(5x – 2y)(3x + 4y) – (4x + y)2 . = 15x2 + 20xy – 6xy -8y2 – (16x2 +8xy +y2) = 15x2 + 14xy – 8y2 – 16x2 – 8xy – y2. = 15x2 – 16x2 + 14xy – 8xy – 8y2 – y2. = - x2 + 6xy – 9y2. b)(3x – 2y)2 + (5x – 3y)(3y + 5x). = 9x2 - 12xy + 4y2 – (25x2 - 9y2) = 9x2 - 12xy + 4y2 – 25x2 +9y2. = 9x2 – 25x2 - 12xy + 4y2 +9y2. = - 16x2 - 12xy + 13y2. c)(x2 – 3x + 2)(x – 1) – (2x – 1)2. = x3 – x2 – 3x2 + 3x + 2x – 2 – (4x2 – 4x + 1) = x3 – 4x2 + 5x – 2 – 4x2 + 4x – 1 . = x3 – 4x2 – 4x2 + 5x + 4x – 2 – 1. = x3 – 8x2 + 9x - 3 HĐ3 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 HTTP3.1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. HTTP3.2 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, HS4, HS5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức: a)x2 + 2xy + y2 với x = 73 và y = 27. b)m2 – 4m + 4 với m = 92. c)4x2 + 12x + 9 với x = 48,5. Giải: a) Ta có:x2 + 2xy + y2 = (x + y)2. Thay x = 73 và y = 27 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: (73 + 27)2 = 1002 = 10000 b)Ta có: m2 – 4m + 4 = = m2 – 2m.2 +22 = (m – 2)2. Thay m = 92 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: (92 – 2)2 = 902 = 8100. c)Ta có: 4x2 + 12x + 9 = = (2x)2 + 2.2x.3 + 32 =(2x + 3)2. Thay x = 48,5 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: (2.48,5 + 3)2 = (97 + 3)2 = 1002 =10000. HĐ4 HTTP4.1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HTTP4.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, Hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Hs ghi nhận Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: a)x2 + 6x + 10 với x = 97. b)x2 - 5xy + 4y2 với x = 172 và y = 36. Giải: a)Ta có:x2 + 6x + 10 = = x2 + 2.x.3 + 32 + 1 = (x + 3)2 + 1 Thay x = 97 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: (97 + 3)2 + 1 = 1002 + 1 =10000 + 1 = 10001. b)Ta có: x2 - 5xy + 4y2 = = x2 – 4xy + 4y2 – xy = x2 – 2.x.2y + (2y)2 – xy =(x – 2y)2 – xy Thay x = 73 và y = 27 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: (172 – 2.36)2 – 172.36 = (172 – 72)2 – 6192 = 1002 – 6192 = 10000 – 6192 = 3808. Tiết 2: HĐ5 HTTP5.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. HTTP5.2 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, hs 4, hs 5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 4: Tìm x biết: a)(x- 3)2 – (x + 1)(x – 1) = 5 b)(2x – 5)(5 + 2x) – (2x + 1)2 = 9 c)(3x – 2)(4x + 1) – 12(x – 1)(1 + x) = 4 Giải: a)(x- 3)2 – (x + 1)(x – 1) = 5 x2 – 6x + 9 – (x2 – 1) = 5 x2 – 6x + 9 – x2 + 1 = 5 x2 – x2 – 6x = 5 – 9 – 1 - 6x = - 5 x = - 5 : (- 6) x = b)(2x – 5)(5 + 2x) – (2x + 1)2 = 9 4x2 – 25 – ( 4x2 + 4x + 1) = 9 4x2 – 25 – 4x2- 4x – 1 = 9 4x2 – 4x2 - 4x = 9 + 25 + 1 - 4x = 35 x = 35: (- 4) x = c)(3x – 2)(4x + 1) – 12(x – 1)(1 + x) = 4 12x2 + 3x – 8x – 2 – 12(x2 – 1) = 4 12x2 – 5x – 2 – 12x2 + 12 = 4 12x2 – 12x2 – 5x = 4 + 2 – 12 - 5x = - 6 x = -6: ( -5) x = HĐ6 HTTP6.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP6.2 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs 3, hs4 , hs 5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 5: Tìm x biết: x2 = 25 x2 – 1 = 15 19 – 2x2 = 1 Giải: a)x2 = 25 ị x2 = 52 hoặc x2 = (-5)2. ị x = 5 hoặc x = - 5 b)x2 – 1 = 15 ị x2 = 15 + 1 ị x2 = 16 ị x = 4 hoặc x = - 4 c)19 – 2x2 = 1 - 2x2 = 1 – 19 - 2x2 = - 18 ị x2 = - 18: ( - 2) ị x2 = 9 ị x = 3 hoặc x = - 3 HĐ7 HTTP7.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP7.2 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4, hs 5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 6: Tìm x biết: a)x2 + 2x + 1 = 9 b)x2 – 4x – 21 = 0 c)x2 + 10x – 24 = 0 Giải: a)x2 + 2x + 1 = 9 ị (x + 1)2 = 9 ị Hoặc x + 1 = 3 ị x = 2 Hoặc x + 1 = - 3 ị x = - 4 b)x2 – 4x – 21 = 0 ị x2 – 4x + 4 – 25 = 0 ị (x – 2)2 = 25 ị Hoặc x – 2 = 5 ị x = 7 Hoặc x – 2 = - 5 ị x = - 3 c)x2 + 10x – 24 = 0 ị x2 + 10x + 25 – 49 = 0 ị (x + 5)2 = 49 ị Hoặc x + 5 = 7 ị x = 2 Hoặc x + 5 = - 7 ị x = - 12 HĐ8 HTTP8.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP8.2 Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải phần a) và b) Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải phần c) và d) Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, hs 4 Hs5: Hs ghi nhận Hs 1, hs 2 Hs 3: .. Hs4: Hs ghi nhận Bài tập 7: Tìm x biết: a)(x – 2)(x – 3) = 0 b)x2 – 5x = 0 c)x2 – 9 = 0 d)4x2 – 25 = 0. Giải: a)(x – 2)(x – 3) = 0 Một tích bằng không có ít nhất một thừa số bằng không ị Hoặc x - 2 = 0 ị x = 2 Hoặc x – 3 = 0 ị x = 3 b)x2 – 5x = 0 ị x(x – 5) = 0 Một tích bằng không có ít nhất một thừa số bằng không ị Hoặc x = 0 Hoặc x – 5 = 0 ị x = 5 c)x2 – 9 = 0 ị x2 – 32 = 0 ị (x + 3) (x – 3) = 0 Một tích bằng không có ít nhất một thừa số bằng không ị Hoặc x + 3 = 0 ị x = - 3 Hoặc x – 3 = 0 ị x = 3 d)4x2 – 25 = 0. ị(2x)2 – 52 = 0 ị (2x + 5)(2x – 5) = 0 Một tích bằng không có ít nhất một thừa số bằng không ị Hoặc 2x + 5 = 0 ị 2x = - 5 ị x = Hoặc 2x – 5 = 0 ị 2x = 5 ị x = Tiết 3: HĐ9 HTTP9.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP9.2 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Đ Hs 3, HS4, HS 5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x2 + 4x + 5 B = x2 – 6x + 7 C = 4x2 – 12x – 9 Giải: A = x2 + 4x + 5 = x2 + 4x + 4 + 1 = (x + 2)2 + 1 Vì (x + 2)2 ≥ 0 với mọi x ị (x + 2)2 + 1 ≥ 1 với mọi x ị A ≥ 1 với mọi x ị Giá trị nhỏ nhất của A là 1 khi x = -1 B = x2 – 6x + 7 = x2 – 6x + 9 - 2 = (x - 3)2 – 2 Vì (x - 3)2 ≥ 0 với mọi x ị (x - 3)2 – 2 ≥ - 2 với mọi x ị B ≥ - 2 với mọi x ị Giá trị nhỏ nhất của B là - 2 khi x = 3 C = 4x2 – 12x – 9 = 4x2 – 12x + 9 - 18 = (2x – 3)2 – 18 Vì (2x – 3)2 ≥ 0 với mọi x ị (2x – 3)2 – 18 ≥ –18 với mọi x ị C ≥ –18 với mọi x ị Giá trị nhỏ nhất của C là –18 khi 2x = 3 hay x = 1,5 HĐ10 HTTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP2.1 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 9 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, Hs4, Hs5 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 6: .. Hs7: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = 5 – 2x - x2. B = 4x – x2 – 2 C = 1 – x – x2. Giải: A = 5 – 2x - x2. = 6 – x2 – 2x – 1 = 6 – (x2 + 2x + 1) = 6 – (x + 1)2. Vì (x + 1)2 ≥ 0 với mọi x ị - (x + 1)2 ≤ 0 với mọi x ị 6 – (x + 1)2 ≤ 6 ị A ≤ 6 ị Giá trị lớn nhất của là 6 khi x = -1 B = 4x – x2 – 2 = – x2 + 4x – 2 = – x2 + 4x – 4 + 2 = – (x2 - 4x + 4) + 2= – (x - 2)2 + 2 Vì (x - 2)2 ≥ 0 với mọi x ị - (x - 2)2 ≤ 0 với mọi x ị – (x – 2)2 +2 ≤ 2 ị B ≤ 2 ị Giá trị lớn nhất của B là 2 khi x = 2 C = 1 – x – x2. = – x2 – x + 1 = – x2 – x - + + 1 = – (x2 + x + ) + = - (x + )2 + = 6 – (x + 1)2. Vì (x + )2 ≥ 0 với mọi x ị - (x + )2 ≤ 0 với mọi x ị - (x + )2 + ≤ ị C ≤ ị Giá trị lớn nhất của C là khix = - HĐ11 HTTP11.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Để ít phút để học sinh làm bài. HTTP11.2 Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3 Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 10: Tìm tất cả các cặp số (x; y) biết : 2x2 – 4xy + 4y2 – 6x + 9 = 0. Giải: 2x2 – 4xy + 4y2 – 6x + 9 = 0. ị x2 – 6x + 9 + x2 – 4xy + 4y2 = 0 ị (x – 3)2 + (x – 2y)2 = 0 Vì (x – 3)2 ≥ 0 với mọi x. (x – 2y)2 ≥ 0 với mọi x, y ị (x – 3)2 + (x – 2y)2 ≥ 0 Dấu bằng chỉ xảy ra khi và chỉ khi: x – 3 = 0 và x – 2y = 0 Hay x = 3 và y = 1,5. Vậy cặp số (x, y) cần tìm là (3; 1,5) HĐ12: Củng cố. * Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các hằng đẳng thức đã học. Làm thêm bài tập sau: Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x2 – 8x + 21 B = m2 + 10m + 2 IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án. Nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ? Nêu các dạng bài tập đã luyện?
Tài liệu đính kèm: