Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 8 - Buổi 16: Phương trình bậc nhất một ẩn - Vương Văn Kiên

Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 8 - Buổi 16: Phương trình bậc nhất một ẩn - Vương Văn Kiên

Bài 1:

Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:

a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.

b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S =

c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0.

d/ Pt : là pt một ẩn.

e/ Pt : ax + b = 0 là pt bậc nhất một ẩn.

f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 8 - Buổi 16: Phương trình bậc nhất một ẩn - Vương Văn Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 16 	Ngày dạy:.....................
Phương trình bậc nhất một ẩn
A-Mục tiêu :
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
B-nôi dung:
*kiến thức:
Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a)
* phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất : 
x = 
* bài tập:
Bài 1:
Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.
b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = 
c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0.
d/ Pt : là pt một ẩn.
e/ Pt : ax + b = 0 là pt bậc nhất một ẩn.
f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3.
Bài 2:
Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1)
a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để pt (1) vô nghiệm.
Bài 3:
Cho pt : 2x – 3 =0 (1)
và pt : (a-1) x = x-5 . (2)
a/ Giải pt (1)
b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương.
(Đáp số :a = )
Bài 4 Giải các pt sau:
Phương trình
Nghiệm
1. 5x + 35 = 0
2.9x - 3 = 0
3.24- 8x = 0
4.-6x+ 16 = 0
5.7x - 5 = 13 - 5x
6.2-3x = 5x + 10
7.13 -7x =4x -20
8.11-9x =3-7x
9.7x-8 =4x + 7 
10.2x + 5 = 20 -3x
11.5y+ 12 =8y +27
12.13-2y =y -2
13.0,1x -5 =0,2 -x 
14.12,4y +0,8 =12 +1,2
15.2,5u +1,5 =2,7 -1,5
16.10u-1,8 =12,4u -3 
21.2x -15 +8x = 14 -2x +7
22.3x +12 - 4x =2x -5 - 4x 
23.11 +8x -3 =5x -3 +x
24. 4 -2x +15 =9x +4 -2x 
1. x= -7
2. x=1/3
3.x=3
4.x=-4
5.x=1,5
6.x=-1
7.x=3
8.x=5
9.x=5
10.x=3
11.y=-5
12.y=5
13.x=52/11
14.y=1
15.u=15
16.u=0,5
Bài 5 Tìm giá trị của m sao cho pt : 4x + 3m = 3 - 2x có nghiệm là:
a) x = -3 
b) x =
Bài 6 Cho hai pt : 3x + 6 = 0 (1) và 5 - kx = 7 (2) 
Tìm giá trị của k sao cho nghiệm của pt (1) cũng là nghiệm của pt (2)
Bài 7 Tìm giá trị của b để các pt sau có nghiệm tương ứng :
a) 3x + b = 0 có nghiệm x =-2 
b) 7x -b = 0 có nghiệm x =-1 
c) có nghiệm x =
Bài 8 Tìm giá trị của a để các pt sau có nghiệm tương ứng:
a) ax - 5 =0 co nghiệm x = 4
b) ax + 7 =0 có nghiệm x = -3
c) ax - =0 có nghiệm x=
Bài 9 Cho pt (m2- 4)x - m- 2 = 0 
a) Giải pt với m = 3 
b) Tìm m để pt có nghiệm duy nhất
c) Tìm m để pt có vô số nghiệm
d) Tìm m để pt vô nghiệm
Bài 10 Giải các pt sau theo tham số m
a) m x + 3 = 0
b)(m +2) x + 2m + 4 = 0
c)(m-2)x + m2 - 4 = 0 
-------------------------------


Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_toan_lop_8_buoi_16_phuong_trinh_bac_nha.doc