I. Mục tiêu bài dạy:
*Về kiến thức: Củng cố khắc sâu phương trình, quy tắc biến đổi pt.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.
- Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
* Về thái độ: GD cho học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ khi giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước
- HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B ôn tập: giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình I. Mục tiêu bài dạy: *Về kiến thức: Củng cố khắc sâu phương trình, quy tắc biến đổi pt. * Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. * Về thái độ: GD cho học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ khi giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: KT bài cũ. HĐ2: Bài tập luyện. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a)4x(2x + 3) – x(8x – 1) = 5(x + 2) b)(3x – 5)(3x + 5) – x(9x – 1) = 4 Giải: a)4x(2x + 3) – x(8x – 1) = 5(x + 2) Û 8x2 + 12x – 8x2 + x = 5x + 10 Û 8x2 – 8x2 + 12x + x – 5x = 10 Û 8x = 10 Û x = 1,25 b)(3x – 5)(3x + 5) – x(9x – 1) = 4 Û 9x2 – 25 – 9x2 + x = 4 Û 9x2 – 9x2 + x = 4 + 25 Û x = 29 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận. Gọi 1 hs lên bảng làm phần c. Hs7: Gọi hs khác nhận xét bổ sung. Hs8: Gv uốn nắn. Bài tập 2: Giải các phương trình sau: a)3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 Giải: a)3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 Û3 – 100x + 8x2=8x2 + x – 300 Û8x2 – 8x2 – 100x – x = -300 – 3 Û -101x = -303 Û x = 3 Û 8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x + 1) Û 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 Û - 24x – 6x + 30x = 140 – 15 – 8 + 4 Û 0x = 121 Vậy phương trình vô nghiệm. Û 5(5x + 2) – 10(8x – 1) = 6(4x + 2) – 150 Û 25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 12 – 150 Û 25x – 80x – 24x = 12 – 150 – 10 – 10 Û - 79x = - 158 Û x = 2 HĐ3: Củng cố. 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các phép biến đổi tương đương các phương trình và cách làm các dạng bài tập trên. Làm các bài tập tương tự trong SBT. Tiết 2: GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 3: Giải các phương trình sau: a)(2x+1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x+1) b)4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) Giải: a)(2x+1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x+1) Û(2x+1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x+1) = 0 Û(2x+1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0 Û (2x + 1)(- 2x + 6) = 0 Û2x + 1 = 0 hoặc – 2x + 6 = 0 1) 2x + 1 = 0 Û 2x = -1 Ûx = -0,5 2)-2x + 6 =0 Û -2x = -6 Û x =3 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = {- 0,5; 3} b)4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) Û (2x – 1)(2x+1) – (2x+1)(3x-5)=0 Û (2x+1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0 Û (2x+1)( - x + 4) = 0 Û 2x+1 = 0 hoặc – x + 4 = 0 1)2x + 1 = 0 Û x = - 0,5 2) – x + 4 = 0 Û x = 4 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { - 0,5 ; 4} GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận. Gọi 1 hs lên bảng làm phần c. Hs7: Gọi hs khác nhận xét bổ sung. Hs8: Gv uốn nắn. Phần d và e giáo viên hướng dẫn cho học sinh làm Chốt lại: với dạng x2 = k Nếu k > 0 phương trình có hai nghiệm. Nếu k = 0 thì x = 0 Nếu k < 0 phương trình vô nghiệm. Bài tập 4: Giải các phương trình sau: a) 3x2 – 7 = 5 b) 5x2 – 9 = 26 c) 4(x2 – 2) + 11 = 3 d) 7x2 + 35 = 0 e) x2 – 6x + 11 = 0 Giải: a) 3x2 – 7 = 5 Û 3x2 = 5 + 7 Û 3x2 = 12 Û x2 = 4 Û x = 2 hoặc x = -2 b) 5x2 – 9 = 26 Û 5x2 = 26 + 9 Û 5x2 = 35 Û x2 = 7 Û x= hoặc x = - c) 4(x2 – 2) + 11 = 3 Û 4x2 – 8 + 11 = 3 Û 4x2 = 3 + 8 – 11 Û 4x2 = 0 Û x2 = 0 Û x = 0 d) 7x2 + 35 = 0 Û 7x2 = - 35 Û x2 = - 5 < 0 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. e) x2 – 6x + 11 = 0 Û (x2 – 6x + 9) + 2 = 0 Û (x – 3)2 = - 2 < 0 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Tiết 3: GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 4: .. Hs5: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 5: Tìm m để phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = -2. Giải: Phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = - 2 khi: 3(-2) – 2m + 1 = 0 Û - 6 – 2m + 1 = 0 Û - 2m = 6 – 1 Û - 2m = 5 Û m = - 2,5 Vậy với m = -2,5 thì phương trình đã cho có nghiệm là x = - 2. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận. Gọi 1 hs lên bảng làm phần c. Hs7: Gọi hs khác nhận xét bổ sung. Hs8: Gv uốn nắn. Bài tập 6: Giải phương trình sau: Giải: (ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ 3/2) ị x – 3 = 5(2x – 3) Û x – 3 = 10x – 15 Û x – 10x = -15 + 3 Û - 9x = - 12 Û x = 4/3 thỏa mãn. Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { 4/ 3} (ĐKXĐ: x ạ 0, x ạ 2) ị x(x + 2) – (x – 2) = 2 Û x2 + 2x – x + 2 = 2 Û x2 + x + 2 – 2 = 0 Û x2 + x = 0 Û x(x + 1) = 0 Û x = 0 hoặc x + 1 = 0 1)x = 0 (không thỏa mãn điều kiện) 2)x + 1 = 0 Û x = -1 (thỏa mãn) Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { - 1} (ĐKXĐ: x ạ 2 và x ạ - 2) ị(x+1)(x+2)+(x – 1)(x – 2) = 2(x2+2) Û x2+ 2x + x + 2 + x2-2x – x + 2 = 2x2+4 Ûx2+ x2 –2x2 + 2x + x – 2x – x = 4 -2 – 2 Û 0x = 0 Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ạ ± 2. HĐ3: Củng cố. 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các phép biến đổi tương đương các phương trình và cách làm các dạng bài tập trên. + Làm các bài tập tương tự trong SBT .IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án. GV ôn tập hệ thống kiến thức cho HS bằng cách luyện nhiều bài tập Kết hợp ôn tập và luyện kĩ năng. Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: