I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: Cúng cố khắc sâu kiến thức về 2 tam giác đồng dạng.
*Về kĩ năng: + Tiếp tục rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác đồng dạng ở mức độ cao hơn
*Về thái độ: Giáo dục HS có tinh thần ham học hỏi, rèn kĩ năng.
II, Phương tiện dạy học
GV:Bảng phụ + Thước
HS: Ôn tập theo hướng dẫn tiết trước.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 28 Ngày soạn: 13/3/2010 Ngày dạy: Lớp8C: 15/3/2010 I, Mục tiêu. *Về kiến thức: Cúng cố khắc sâu kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. *Về kĩ năng: + Tiếp tục rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác đồng dạng ở mức độ cao hơn *Về thái độ: Giáo dục HS có tinh thần ham học hỏi, rèn kĩ năng. II, Phương tiện dạy học GV:Bảng phụ + Thước HS: Ôn tập theo hướng dẫn tiết trước. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Tiết 1: HĐ1. Kiểm tra bài cũ + Cho hs làm bài 41/80 sgk Gv hướng dẫn cho Hs :- góc - cạnh tỉ lệ + góc - Hs đứng tại chỗ phát biểu BT 41/80 sgk - Hai tam giác cân có 1 cặp góc bằng nhau thì đồng dạng - Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân này tì lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì 2 tam giác đó đồng dạng I. Chữa bài tập cũ BT 41/80 sgk HĐ2. HĐTP2.1 + Cho hs làm bài 42/80 sgk Hs nêu các đặc điểm giống và khác nhau HĐTP2.2 + Cho hs làm bài 43/80 sgk - Hs đọc đề bài -DOAB DOCD ? Vì sao ? Þ ? DOAH DOCK ? Vì sao ? Þ ? HĐTP2.3 - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm Bài 42/80 Xem phần ôn tập chương /91 Bài 43/80 sgk A E B C D F Giải a) DAED DEBF (g-g) D EBF D DCE (g-g) DEAD DDCF (g-g) b) DEAD DDCF II. Bài tập luyện. 1, Bài 42/80 GT Ht ABCD AB=12cm ; BC=7cm; EỴAB ; DEÇBC={F} DE =10cm KL a) Có bn cặp DP ? Viết các cặp DP b) EF =?, BF=? 2, Bài 43/80 sgk Tiết 2: HĐ3 HĐTP3. 1 + Cho hs làm bài 44/80 sgk Hs vẽ hình, ghi gt-kl Yêu cầu hs nêu các cặp D đồng dạng và giải thích rõ vì sao HĐTP3. 2 Hs lên bảng trình bày b) Hs nêu cách tính BC (dựa vào định lí Pitago) Từ DHBA DABC những đoạn thẳng tỉ lệ có BH, AC, AH tính HC = BC – BH HĐTP3. 3 - Hs lên bảng trình bày + Yêu cầu Hs nhận xét Bài 44/80 GT DABC;;AB=24cm; BM^AD ( MỴAD), CN^AD (NỴAD) ; AD=8cm, AE=6cm KL a) b) A D B 28 C M N 1 2 24 1 2 Chứng minh a) Mà b) Xét DMBD và DCAN có : ÞDMBD DCAN (g-g) (đđ) Xét DABM và DACN có : ÞDABM DACN (g-g) (gt) Þ Từ (1)(2) Þ 3, Bài 44/80 Tiết 3 HĐ4 HĐTP4. 1 + Cho hs làm bài 49/84 sgk GV hướng dẫn Hs thựuc hiên các bước Hs đọc bài vẽ hình và ghi giả thiết kết luận Nêu các tam giác đồng dạng và giải thích + lên bảng trình bày Nêu cách tính BC + Nêu các đoạn thẳng tỉ lệ + Lên bảng trình bày cách tính + Nhận xét 4, BT 49/84 sgk GT DABC () AH^BC, AB=12,45cm; AC=20,5cm KL a) Có bao nhiêu cặp D đồng dạng b) BC,AH,BH,CH =? C H B A 20,5 12,45 Chứng minh Xét DABC () và DABH () có ÞDABC DHBA (g-g) (1) Xét DABC () và DACH () có ÞDABC DHCA (g-g) (2) (1)(2) Þ DHBA DHCA b) Ta có : DABC P DHBA HC = BC – HB = 17,52 (cm) HĐ5 HĐTP 5.1: làm bài 5o GV: Hãy tưởng tượng đây là 2 tam giác đồng dạng Cùng thời điểm trong ngày thì em có nhận xét gì về góc chiếu của tia nắng hợp với mặt đất HĐTP3. 2(Gv hướng dẫn hs vẽ hình) đặt tên tam giác thanh sắt và ống khói cùng vuông góc với mặt đất và góc tạo bởi bóng ống khói và thanh sắt với mặt đất có cùng số đo (vì cùng thời điểm Vẽ hình đặt tên tam giác Hợp với mặt đất 1 góc như nhau Vẽ hình A’ C B A C’ B’ 36,9 2,1 1,62 5, Bài 50 Giải Ta có : DABC DA’B’C’(g-g) HĐ6: Cho hs làm bài 51/84 sgk Yêu cầu Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl HĐTP6. 1 Gv hướng dẫn : Ý AH Ü Ý DHBA DHAC Ý AB, AC Ý Ý DBAC DHBA HĐTP6. 2 Hs lên bảng trình bày Hs nhận xét + Đọc bài + Vẽ hình + Nghe hướng dẫn chứng minh + Lên bảng trình bày + Nhận xét 6, Bài 51 GT DABC; AH^BC HB=25cm, HC=36cm KL CABC , SABC = ? C H B A 36 2,5 2 1 1 Giải Xét 2 tam giác vuông HBA và HAC có : (góc có cạnh tương ứng vuông góc) DHBA DHAC (g-g) Ta có : DABC DHBA AB2 = HB.BC *Hướng dẫn về nhà : Làm các bài 52/85 SGK Áp dụng định lí Pitago Þ AC DABC DHAC 20 C H B A 12 Làm các bài 33,34/77 SGK Hướng dẫn bài 33 : DABC DA’B’C’ Þ C/m DABM DA’B’M’ Þ hay IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: GV chú ý khắc sâu kiến thức cho học sinh Nắm chắc cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. Ký duyệt của BGH Ngày.tháng....năm 2010
Tài liệu đính kèm: