I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập.
* Về thái độ: Qua các bài tập khác nhau học sinh có thể vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh phát triển tư duy toán học.
- Từ những bài vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài toán với cách làm hay hơn, dễ hơn giúp học sinh hăng hái suy nghĩ tìm tòi và yêu thích môn toán hơn
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: Dụng cụ học tập, ôn lại kiến thức cũ
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
Tuần 9 Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B Ôn tập: các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học I. Mục tiêu: *Về kiến thức: Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. * Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập. * Về thái độ: Qua các bài tập khác nhau học sinh có thể vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh phát triển tư duy toán học. Từ những bài vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài toán với cách làm hay hơn, dễ hơn giúp học sinh hăng hái suy nghĩ tìm tòi và yêu thích môn toán hơn II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ HS: Dụng cụ học tập, ôn lại kiến thức cũ III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: KT bài cũ. Viết các HĐT đã học? HS lên bảng thực hiện HĐ2: Bài tập luyện. HĐTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP2.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ làm Hs 1 Hs 2 Hs 3, HS4, HS5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 1: Tính a)(m + 2)3. b)(2x2 – 3)3 . c)(3x - )3. Giải: a)(m + 2)3= m3 + 3.m2.2 +3.m.22 + 23 = m3 + 6m2 + 3m.4 + 8 = m3 + 6m2 + 12m + 8 b)(2x2 – 3)3=(2x2)3-3(2x2).3 +3.2x2.32-33. =8x6 – 3.4x4.3 + 6x2.9 – 27. = 8x6 – 36x4 + 54x2 – 27 c)(3x-)3=(3x)3–3.(3x)2.+3.3x.()2-()3 =27x3 – 3.9x2. + 9x. - = 27x3 - x2 + x - HĐ3 HĐTP3.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP3.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs 3, HS4, HS5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức sau: a)(x – 3)3 – (x + 2)(x – 2)(x – 1) b)(x + 2y)3 – (2x – y)(4x2 + 2xy +y2) c)(x – 3y)3 – (2x – y)(3x + 2y) Giải: a)(x – 3)3 – (x + 2)(x – 2)(x – 1) =x3-9x2+27x – 27 –(x2 – 4)(x – 1) = x3-9x2+27x – 27 – (x3 –x2- 4x + 4) = x3-9x2+27x – 27 – x3 +x2 + 4x – 4 = x3– x3 -9x2+x2 +27x + 4x – 27– 4 = - 8x2 + 31x - 31 b)(x + 2y)3 – (2x – y)(4x2 + 2xy +y2) =x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 – (8x3 – y3) = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 – 8x3 + y3 = x3 – 8x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 + y3 = - 7x3 + 6x2y + 12xy2 + 9y3. c)(x – 3y)3 – (2x – y)(3x + 2y)(3x – 2y) =x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 – (2x – y)(9x2 – 4y2) = x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 –( 18x3 – 8xy2 – 9x2y + 4y3) = x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 – 18x3 + 8xy2 + 9x2y – 4y3 = x3 – 18x3 – 9x2y + 9x2y + 27xy2 + 8xy2– 27y3– 4y3 = - 17x3 + 35xy2 – 31y3. Tiết 2: HĐ4 HĐTP4.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP4.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs 3, hs 4, hs 5 Hs 6: .. Hs7: Hs ghi nhận Bài tập 3: Tìm x biết: a)(x- 2)3 – (x + 5)(x2 – 5x + 25) = 7 – 6x2 b)(2x + 1)3 – 4x(2x2 + 3x – 5)= 0 c)(x – 3)(x2 + 3x + 9) – x(x – 2)2 = 4x2. Giải: a)(x- 2)3 – (x + 5)(x2 – 5x + 25) = 7 – 6x2 x3-6x2 + 12x – 8 – (x3 + 125) = 7 – 6x2 x3 – 6x2 + 12x – 8 – x3 – 125 = 7 – 6x2 x3 – x3 – 6x2 + 6x2 + 12x = 7 + 8 + 125 12x = 140 x = 140: 12 x = b)(2x + 1)3 – 4x(2x2 + 3x – 5)= 0 8x3 + 12x2+ 6x + 1 – 8x3 – 12x2 +20x =0 8x3 – 8x3 +12x2 – 12x2 +6x + 20x = -1 26x = - 1 x = -1: 26 x = c)(x – 3)(x2 + 3x + 9) – x(x – 2)2 = 4x2. x3 – 27 – x(x2 – 4x + 4) = 4x2 x3 – 27 – x3 + 4x2 – 4x = 4x2 x3 – x3 + 4x2 – 4x2 – 4x = 27 - 4x = 27 x = 27: (- 4) x = HĐ5 HĐTP5.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP5.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, hs4 Hs 5: .. Hs6: Hs ghi nhận Bài tập 4: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các biến: a) – x3+(x – 3)[(2x+1)2– 2(x2 +x – 4)] b)(x+2y)3 – (x – 3y)(x2 + 3xy +9y2) – 6y(x2 + 2xy + y2) Giải: a) – x3+(x – 3)[(2x+1)2– 2(x2 +x – 4)] = – x3 +(x – 3)[4x2 + 4x + 1 – 3x2 – x + 8] = – x3 +(x – 3)(4x2 – 3x2 + 4x – x +1 + 8) = – x3 +(x – 3)(x2 + 3x + 9) =– x3 + x3 – 27 = - 27 Vậy giá trị của biểu thức trên luôn là - 27 không phụ thuộc vào giá trị của biến b)(x+2y)3 – (x – 3y)(x2 + 3xy +9y2) – 6y(x2 + 2xy + y2) = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 – ( x3 – 27y3) – 6x2y – 12xy2 – 35y3. = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 – x3 + 27y3 – 6x2y – 12xy2 – 35y3. = x3 – x3 + 6x2y – 6x2y + 12xy2– 12xy2 + 8y3 + 27y3 – 35y3 = 0 Vậy giá trị của biểu thức trên luôn là 0 không phụ thuộc vào giá trị của các biến Tiết 3: HĐ6 HĐTP6.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP6.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3, HS4 Hs 5: .. Hs6: Hs ghi nhận Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức: a)x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 999 b)x3 – 6x2 + 12x – 8 với x = - 98 Giải: a)Ta có: x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = (x+1)3 Thay x = 999 vào ta được giá trị của biểu thức là: (999 + 1)3 = 10003 = 1000000000 b)Ta có: x3 – 6x2 + 12x – 8 = x3 – 3.x2.2 + 3.x.22 – 23 = (x – 2)3 Thay x = -98 vào ta được giá trị của biểu thức là: (- 98 – 2)3 = (- 100)3 = - 1000000 HĐ7 HĐTP7.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP7.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs3, Hs4 Hs 5: .. Hs6: Hs ghi nhận Bài tập 6: Tính giá trị của biểu thức: a)8m3 – 12m2 + 6m + 1 với m = - 49,5 b)x3 + 3x2 + 4x + 1 với x = 999. Giải: a)Ta có: 8m3 – 12m2 + 6m + 1 = (2m)3 –3.(2m)2.1+3.2m.12 - 13 +2 =(2m- 1)3+2 Thay m = - 49,5 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: [2.(- 49,5) – 1]3 + 2 = = [ - 99 – 1]3 + 2 = ( -100)3 + 2 = -1000000 + 2 = - 999998 b)Ta có: x3 + 3x2 + 4x + 1 = x3 + 3x2 + 3x + x + 1 = x3 + 3x2 + 3x +1 + x = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 + x = (x + 1)3 + x Thay x = 999 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: (999 + 1)3 + 999 = 10003 + 999 = 1000000000 + 999 = 1000000999 HĐ8 HĐTP8.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 7 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm HĐTP8.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. 1 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3 Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 7: Tìm x biết: a)x3 + 3x2 + 3x – 7 = 0 b)x3 – 6x2 + 12x = 35 Giải: a)x3 + 3x2 + 3x – 7 = 0 ị x3 + 3x2 + 3x + 1 – 8 = 0 ị x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = 0 + 8 ị (x + 1)3 = 8 ị (x + 1)3 = 23. ị x + 1 = 2 ị x = 2 – 1 ị x = 1 b)x3 – 6x2 + 12x = 35 ị x3 – 6x2 + 12x = 27 + 8 ị x3 – 6x2 + 12x – 8 = 27 ị x3 – 3.x2.2+ 3.x.22 - 23 = 33. ị (x – 2)3 = 33 ị x – 2 = 3 ị x = 3 + 2 ị x = 5 HĐ9: Củng cố. Nêu các bước làm bài tập tính giá trị biểu thhức? *.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các hằng đẳng thức đã học. Làm thêm bài tập sau: Tính giá trị của biểu thức m3 – 12m2 + 48m – 64 với m = - 96 IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án. Gv hướng dãn HS từng bước. Chốt lại mỗi dạng bài tâp.
Tài liệu đính kèm: