I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hằng đẳng thức.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ở trên để giải các bài tập có liên quan.
* Về thái độ:Thông qua các dạng bài khác nhau học sinh vận dụng linh hoạt hơn, giúp học sinh phát triển tư duy, tìm tòi phát hiện ra những cách làm hay, lời giải hợp lí.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần11 Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B Ôn tập: phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử I. Mục tiêu: *Về kiến thức: Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hằng đẳng thức. * Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ở trên để giải các bài tập có liên quan. * Về thái độ:Thông qua các dạng bài khác nhau học sinh vận dụng linh hoạt hơn, giúp học sinh phát triển tư duy, tìm tòi phát hiện ra những cách làm hay, lời giải hợp lí. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: KT bài cũ. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? HS Trả lời HĐ2: Bài tập luyện. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 HĐTP2.1 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm: B1: phát hiện nhân tử chung B2: tách nhân tử chung và nhân tử riêng. B3: đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, nhân tử riêng ở trong dấu ngoặc. Để ít phút để học sinh làm bài. HĐTP2.2 Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1: Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a)5x – 20y b)5x2(x – 1) – 3x(x – 1) c)x(x + y) – 5x – 5y. d)5x2y – 15xy + 35xy2. e)4a(a – b) – 2b(b – a). Giải: a)5x – 20y = = 5(x – 4y) b) 5x2(x – 1) – 3x(x – 1) = x(x – 1)(5x – 3) c)x(x + y) – 5x – 5y = = x(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(x – 5) d)5x2y – 15xy + 35xy2= = 5xy(x – 3 + 7y) e)4a(a – b) – 2b(b – a) = = 4a(a – b) + 2b(a – b) = 2(a – b)(2a + b) HĐ3 HĐTP3.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP3.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs . .. Hs : .. Hs ghi nhận Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)5x3 – 15x2 + 20x b)7x2 – 14x c)15x2(x – 2y) – 35x(x – 2y) d)11(x – y) – 2x(y – x) e) 18(x – y) – 12x(y – x) Giải: a)5x3 – 15x2 + 20x = 5x(x2 – 3x + 4) b)7x2 – 14x = 7 x(x – 2) c)15x2(x – 2y) – 35x(x – 2y) = 5x(x – 2y)(3x – 7) d)11(x – y) – 2x(y – x) = 11(x – y) + 2x(x – y) = (x – y)(11 + 2x) e) 18(x – y) – 12x(y – x) = 18(x – y) + 12x(x – y) = 6(x – y)(3 + 2x) Tiết 2: HĐ4 HĐTP4.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Gọi 1 hs nêu cách làm a) và b) Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP4.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Gọi 1 hs nêu cách làm c) Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3: a) Hs 4: b) Hs5: Hs ghi nhận Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3 Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 3: Tìm x biết: a) x(x – 5) + x – 5 = 0 b) 2x(x – 4) – x + 4 = 0 c) x(x + 3) + 2x + 6 = 0 Giải: a) x(x – 5) + x – 5 = 0 ị x(x – 5) + (x – 5) = 0 ị (x – 5)(x + 1) = 0 Một tích bằng 0 có ít nhất một thừa số bằng 0 ị Hoặc x – 5 = 0 ị x = 5 Hoặc x + 1 = 0 ị x = - 1 Vậy x = 5 hoặc x = - 1. b) 2x(x – 4) – x + 4 = 0 ị 2x(x – 4) - (x – 4) = 0 ị (x – 4)(2x - 1) = 0 Một tích bằng 0 có ít nhất một thừa số bằng 0 ị Hoặc x – 4 = 0 ị x = 4 Hoặc 2x - 1 = 0 ị 2x = 1 ị x = 0,5 Vậy x = 4 hoặc x = 0,5 c) x(x + 3) + 2x + 6 = 0 ị x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 ị (x +3)(x + 2) = 0 Một tích bằng 0 có ít nhất một thừa số bằng 0 ị Hoặc x + 3 = 0 ị x = - 3 Hoặc x + 2 = 0 ị x = - 2 Vậy x = - 3 hoặc x = - 2. HĐ5 HĐTP5.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP5.2 Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3 Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 4: Chứng minh rằng (n + 4)2 – n(n – 8) chia hết cho 16 với mọi số nguyên n. Giải: Ta có: (n + 4)2 – n(n – 8) = = n2 + 8n + 16 – n2 + 8 n = n2 – n2 + 8n + 8n + 16 = 16n + 16 = 16(n + 1) Vì n là số nguyên ị n + 1 cũng là số nguyên ị 16(n + 1) chia hết cho 16 với mọi số nguyên n Vậy (n + 4)2 – n(n – 8) chia hết cho 16 với mọi số nguyên n. Tiết 3: HĐ6 HĐTP6.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP6.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs 3 Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)x2 – 6x + 9 b)x2 – 25 c)27 – 8x3 d)x3 – 3x2 + 3x – 1 e)(x – y)2 – 25x2 Giải: a)x2 – 6x + 9 = x2 – 2.x.3 + 32 = (x – 3)2. b)x2 – 25 = x2 - 52 = (x + 5)(x - 5) c)27 – 8x3 = 33 - (2x)3 = (3 – 2x)(9 + 6x +4x2) d)x3 – 3x2 + 3x – 1 = x3 – 3.x2.1 + 3.x.12 – 13 = (x – 1)3. e)(x – y)2 – 25x2 = (x – y)2 - (5x)2 =(x – y + 5x)(x – y – 5x) HĐ7 HĐTP7.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. HĐTP7.2 Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm Hs1: a) Hs2: b) Hs3: c) bổ sung Hs 4: .. Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 14x + 49 b)16x – 64 – x2 c)27x3 - Giải: a) x2 + 14x + 49 = x2 + 2.x.7 + 72 = (x + 7)2. b)16x – 64 – x2 = - x2 + 16x – 64 = - (x2 – 16x + 64) = - (x2 - 2.x.8 + 82) = - (x – 8)2. c)27x3 - = (3x)3 - ()3 =(3x - )(9x2 + x +) HĐ9 HĐTP9.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 7 Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét HĐTP9.2 Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Hs 1 Hs 2 Hs ghi nhận cách làm . . Hs 3: a) Hs 4: b) Hs5: Hs ghi nhận Bài tập 7: Tìm x biết: a) (x + 2)2 – 9 = 0 b) (2x + 1)2 – 4 = 0 Giải: a) (x + 2)2 – 9 = 0 ị (x + 2)2 – 32 = 0 ị (x + 2 – 3)(x + 2 + 3) = 0 ị (x – 1)(x + 5) = 0 Một tích bằng 0 có ít nhất một thừa số bằng 0 ị Hoặc x – 1 = 0 ị x = 1 Hoặc x + 5 = 0 ị x = - 5 . Vậy x = 1 hoặc x = - 5. b) (2x + 1)2 – 4 = 0 ị (2x + 1)2 – 22 = 0 ị (2x + 1 – 2)(2x + 1 + 2) = 0 ị (2x – 1)(2x + 3) = 0 Một tích bằng 0 có ít nhất một thừa số bằng 0 ị Hoặc 2x – 1 = 0 ị 2x = 1 ị x = 0,5 Hoặc 2x + 3 = 0 ị 2x = - 3 . ị x = - 1,5 Vậy x = 0,5 hoặc x = - 1,5. HĐ10: Củng cố. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? HS Trả lời *.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc hai phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trên. Xem lại, làm lại các bài tập trên và các bài tập tương tự trong SBT. IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án. GV chú ý chốt lại các phương pháp làm.Các dạng bài tập
Tài liệu đính kèm: