Tiết 3: CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ
I. Mục tiêu cần đạt:
1/ Kiến thức :
Giúp HS :
--Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ & mối quan hệ về cấp độ k/quát của nghĩa từ ngữ .
--Thông qua bài học , rèn luyện tư duy trong việc n/thức mối q/hệ giữa cái chung và cái riêng .
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng phát hiện , so sánh , phân biệt .
-Rèn luyện các thao tác trong hoạt động học theo nhóm.
3/ Giáo dục
-Bồi dưỡng ý thức trau dồi tiếng Việt và sử dụng từ ngữ.
II Chuẩn bị:
GV : Sách tham khảo , sách GV, soạn giáo án , bảng phụ
HS : Đọc và chuẩn bị bài tập SGK
III. Tiến trình tiết dạy
1 . Ổn định (1') Kiểm diện sĩ số HS
2 Ktra: (2') KT dụng cụ học tập
Ngày soạn Tiết 3: CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ I. Mục tiêu cần đạt: 1/ Kiến thức : Giúp HS : --Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ & mối quan hệ về cấp độ k/quát của nghĩa từ ngữ . --Thông qua bài học , rèn luyện tư duy trong việc n/thức mối q/hệ giữa cái chung và cái riêng . 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phát hiện , so sánh , phân biệt . -Rèn luyện các thao tác trong hoạt động học theo nhóm. 3/ Giáo dục -Bồi dưỡng ý thức trau dồi tiếng Việt và sử dụng từ ngữ. II Chuẩn bị: GV : Sách tham khảo , sách GV, soạn giáo án , bảng phụ HS : Đọc và chuẩn bị bài tập SGK III. Tiến trình tiết dạy 1 . Ổån định (1') Kiểm diện sĩ số HS 2 Ktra: (2') KT dụng cụ học tập 3 . Bài mới: Giới thiệu bài : (1 ) TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS KIẾN THỨC 8 5 15 15’ 4 HĐ1 + GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ SGK. +Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi - Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ chim, thú, cá ? -Vì sao? - Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi, hươu ? Nghĩa của chim rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo ? Nghĩa của từ cá rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu ? Vì sao ? ? Nghĩa của các tư øthu,ù chim, cá rộng hơn nghĩa của n~ từ nào và hẹp hơn nghĩa của n~ từ nào ? GV: Như vậy nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ ngữ khác + Yêu cầu HS quan sát sơ đồ (bảng phụ ) +Hình thành khái niệm (ghi nhớ SGK) -VD bổ sung ? Sắp xếp các từ sau đây theo thứ tự từ nghĩa rộng đến nghĩa hẹp - hoa nhài, hoa lan, hoa - trắng, xanh, đỏ, màu sắc -mắt, mũi, bộ phận cơ thể, tay, đầu +LƯU Ý: Một từ có thể có nghĩa rộng đ/với những từ này nhưng lại có nghĩa hẹp đ/v những từ ngữ khác. HĐ2 + Hướng dẫn HS làm BTập Bài 1: Lập sơ đồ thể hiện cấp độ k/quát nghĩa của từ ngữ trog mỗi nhóm sau đây: a) y phục, quần, áo, quần dài, quần đùi, áo sơ mi b) vũ khí, súng, bom, súng trường, đại bác, bom bi, bom ba càng . Bài 2 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây a) xăng, dầu hoả, khí ga, madút, củi than b) hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu khắc c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, cá rán, tôm rang d) liếc, ngắm, nhòm, ngó e) đấm, đá, thụi, bịch, tát Bài 3 Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây: a) xe cộ b) kim loại c) hoa quả d) người (họ hàng ) e) mang Bài 4 Chỉ ra những từ ngữ không thuộc p/ vi nghĩa của mỗi nhóm từ sau đây a) Thuốc chữa bệnh : át-xpi-rin, ăm-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào b) Giáo viên : thầy giáo, cô giáo , thủ quỹ c) bút : bút bi, bút máy, bút chì , bút điện, bút lông d) hoa : hoa hồng, hoa lay ơn, hoa tai, hoa thược dược -Quan sát VD , trả lời câu hỏi - Nghĩa rộng hơn - Vì động vật là từ chỉ chung, trong đó bao hàm cả các loài chim , thú, cá --Nghĩa của từ thú rộg , vì phạm vi nghĩa của của thú bao hàm cả nghĩa của các từ voi, hươu ... (như trên ) --Nghĩa của các tư øthú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ voi, hươu,tu hú, sáo, cá rô, cá thu ; hẹp hơn nghĩa của từ động vật Đọc ghi nhớ / SGK TL -- Hoằhoa nhài, hoa lan --Màu sắcè xanh, trắng, đỏ --Bộ phận cơ thể è mắt, mũi, tay, đầu Luyện tập 1/Cá nhân trả lời , nhận xét , hoàn chỉnh BT a Nghĩa rộng: y phục Nghĩa hẹp : quần, áo, quần đùi, quần dài, áo dài, áo sơ mi b---Nghĩa rộng : vũ khí Nghĩa hẹp :súng, bom súng trường, đại bác, bom bi, bom 3 càng . -HS lên bảng làm bài è Chất đốt (nhiênliệu) è Nghệ thuật è Thức ăn è Nhìn è Đánh -HS thảo luận a) xe đạp, xe máy, xe xích lô, xe ca, xe buýt... b) sắt, thép, đồng, chì. thiếc, thuỷ ngân... c) chuối, đu đủ, mít, dừa, xoài, nhãn,vải.. d) ông, bà, cậu, mợ, chu,ù bác, cô, dì... e) xách, khiêng, gánh, vác... -HS trả lời nhanh è thuốc lào è thủ quỹ è bút điện è hoa tai I/ Tìm hiểu VD: Động vật cá thú chim thú voi,hươu cá rô,cá thu tu hú ,sáo... THÚ voi hươu tu hú sáo cá rô cá thu chim cá động vật * Nhận xét : Một từ có thể có nghĩa rộng hay hẹp hơn nghĩa của từ khác . -Nghĩa rộng (nghĩa khái quát ) là khi phạm vi nghĩa bao hàm nghĩa từ khác . -Nghĩa hẹp (ít khái quát ) là khi phạm vi nghĩa của từ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ khác . II/ Ghi nhớ: SGK III/Luyện tập: Bài 1 y phục áo quần quầndài áo dài quần đùi áo sơ mi vũ khí bom súng súng trươnøg bom bi đại bác bom 3 canøg Bài 2 Câu a : Chất đốt Câu b : Nghệ thuật Câu c : Thức ăn Câu d :Nhìn Câu e : Đánh BÀI 3 a) xe đạp, xe máy, xe xích lô, xe ca, xe buýt... b) sắt, thép, đồng, chì. thiếc, thuỷ ngân... c) chuối, đu đủ, mít, dừa, xoài, nhãn,vải.. d) ông, bà, cậu, mợ, chu,ù bác, cô, dì... e) xách, khiêng, gánh, vác... BÀI 4 a/ thuốc lào b/ thủ quỹ c/ bút điện d/ hoa tai 3’ HƯỚNG DẪN HS HỌC TẬP : _ Học bài _ Làm bài tập 5 * SGK _ Chuẩn bị bài Tính thống nhất về chủ đề VB RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: