Tiết 15 : TỪ TƯỢNG HÌNH- TỪ TƯỢNG THANH .
A/ Mục tiêu cần đạt : Giúp HS
-Kiến thức : Hiểu được thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh về đặc điểm,
công dụng .
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh trong việc viết văn bản tự sự _ miêu tả _biểu cảm .
B/ Chuẩn bị :
-GV : Soạn bài + Tìm 1 số đoạn văn sử dụng nhiều
từ tượng hình, tượng thanh .
-HS : Đọc kĩ bài ở nhà .
C/ Tiến trình dạy và học :
Hoạt động 1 :
1-Tổ chức : 8a: 8b:
2-Kiểm tra bài cũ :
1/ Phân tích cái chết của Lão Hạc ?
2/ Nêu bố cục VB ? Đoạn văn , cách trình
bày ND trong đoạn văn ?
Soạn : 10/9/2009. Giảng: Tiết 15 : Từ tượng hình- Từ tượng thanh . A/ Mục tiêu cần đạt : Giúp HS -Kiến thức : Hiểu được thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh về đặc điểm, công dụng . -Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh trong việc viết văn bản tự sự _ miêu tả _biểu cảm . B/ Chuẩn bị : -GV : Soạn bài + Tìm 1 số đoạn văn sử dụng nhiều từ tượng hình, tượng thanh . -HS : Đọc kĩ bài ở nhà . C/ Tiến trình dạy và học : Hoạt động 1 : 1-Tổ chức : 8a : 8b : 2-Kiểm tra bài cũ : 1/ Phân tích cái chết của Lão Hạc ? 2/ Nêu bố cục VB ? Đoạn văn , cách trình bày ND trong đoạn văn ? 3-Giới thiệu bài : *Hoạt động 2: Bài học: -HS đọc đ/v sgk T.49 và cho biết các từ in đậm từ nào gợi tả hình dáng, trạng thái, từ nào mô phỏng âm thanh ? -Các từ ngữ trên có tác dụng gì trong văn miêu tả, tự sự ? -Em hiểu thế nào là từ tượng hình_từ tượng thanh ? Cho VD ? VD : uể oải, run rẩy, sầm sập . Róc rách, í ới , Hoạt động 3: -Đọc đoạn văn và tìm từ tượng hình, tượng thanh ? -Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người ? -Phân biệt ý nghĩa ? -Đặt câu với các từ ? Hoạt động 4 : 4. Củng cố : 5. Dặn dò : I/ Đặc điểm, công dụng : 1-Từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ : Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọcđ Từ tượng hình 2-Từ ngữ mô phỏng âm thanh : hu hu, ư ử đ Từ tượng thanh . -Tác dụng : gợi được hình ảnh, AT cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao . ị KL : * Ghi nhớ : SGK T.49 (HS đọc và học thuộc) II/ Luyện tập : Bài 1: sgk.49 : Soàn soạt, rón rén, bịch, bốp, lẻo khoẻo, chỏng quèo . Bài 2: sgk 50 - 5 từ : Lò dò, khật khưỡng, ngất ngưởng, lom khom, dò dẫm, liêu xiêu. Bài 3: sgk 50 -Cười ha hả : Gợi tả tiếng cười to, khoái chí . -Hì hì : mô phỏng tiếng cười phát cả ra đằng mũi, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành . -Hô hố : To, vô ý, thô . -Hơ hớ : To, vui vẻ, hơi vô duyên . Bài 4 :sgk 50 -Gió thổi ào ào, mưa lắc rắc mãi khôngthôi. -Cô bé khóc, nước mắt rơi lã chã . -Trên cành đào đã lấm tấm những nụ hoa -Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối . -Đàn vịt lạch bạch về chuồng . -Ông ấy cất tiếng nói ồm ồm thật khó nghe . Củng cố, dặn dò: Tác dụng của từ tượng thanh, tượng hình? -Học kỹ ghi nhớ. Hoàn chỉnh BT 4,5 -Đọc trước bài LK đoạn văn . -Tập tìm thêm các từ tượng thanh, tượng hình . ****************************************** Soạn:15/9/2009 Giảng: Tiết 16 : Liên kết các đoạn văn trong văn bản A/ Mục tiêu cần đạt : -Kiến thức: HS hiểu đợc vai trò và tầm quan trọng của việc sử dụng các phơng tiện liên kết để tạo ra sự liên kết giữa các đoạn văn trong văn bản. -Rèn luyện khả năng dùng các phơng tiện liên kết tạo liên kết hình thức và liên kết nội dung giữa các đoạn văn trong VB . B/ Chuẩn bị : -Giáo viên : Soạn bài + Một số đoạn văn mẫu có tính LK chặt chẽ . Bảng phụ. -Học sinh : Đọc trước bài ở nhà . C/ Tiến trình dạy và học : Hoạt động 1: Khởi động 1-Tổ chức : 8a : 8b : 2-Kiểm tra bài cũ : 1/ Nêu đặc điểm, công dụng của từ tợng hình , tợng thanh ? Cho VD minh hoạ ? 2/ Chữa BT 4,5 sgk T.50 . 3-Giới thiệu bài :
Tài liệu đính kèm: