Giáo án dạy hè môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Lê Quốc Luận

Giáo án dạy hè môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Lê Quốc Luận

A. Mục tiêu:

 1 -Kiến thức: Ôn tập về hai đờng thẳng song song, vuông góc.

 Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vuông góc, đờng thẳng song song.

 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.

 3 -Tơ duy: Phát triển t duy trừu tơợng và tơ duy logic cho học sinh.

 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.

B. Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.

 - HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.

C. Tiến trình lên lớp:

 I.Tổ chức:

II.Dạy học:

Kiểm tra kiến thức cũ : Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?

Làm bài tập 42 ?

Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ?

Làm bài tập 43 ?

Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?

Bài mới :

 

doc 61 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy hè môn Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Lê Quốc Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1. 	Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
A. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
B. chuẩn bị:	
- SGK, SBT, các bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
	I.Tổ chức:	
II.Dạy học:
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số cú thể viết dưới dạng với a, b Z; b 0.
Tập hợp số hữu tỉ được kớ hiệu là Q.
2. Cỏc phộp toỏn trong Q.
a) Cộng, trừ số hữu tỉ: Nếu 
Thỡ ; 
b) Nhõn, chia số hữu tỉ:	* Nếu 
* Nếu 
Thương x : y cũn gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu 
Chỳ ý: 
+) Phộp cộng và phộp nhõn trong Q cũng cú cỏc tớnh chất cơ bản như phộp cộng và phộp nhõn trong Z
+) Với x Q thỡ 
Bổ sung:	* Với m > 0 thỡ ; 
 ; 	
II. Bài tập
Bài 1. Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ
a) ; 	b) 
Bài làm.
a) 
b)
Bài 2 Tính: 	 A = 26 : + : 
Bài làm
Bài 3. Tỡm x, biết:a) ; b) 
Bài làm.
a) 
b) 
Bài 4. Tìm x, biết:	a.	b.
KQ: a) x = ; b) -
Bài 5: (Bài tập về nhà) Tìm x, biết:	a.	b. 	 c.	d.
KQ: a) x = ; b) x = ; c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5; d) x = -1/4 hoặc x = -5/4.
4. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm.
Buổi 2. 
HAI ẹệễỉNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC
I/ MUẽC TIEÂU: 
Sau khi hoùc xong hoùc sinh coự khaỷ naờng:
	+ Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau; coõng nhaọn tớnh chaỏt “Coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua M vaứ vuoõng goực vụựi a”. Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng.
	+ Bieỏt sửỷ duùng thửụực thaỳng, eõke thaứnh thaùo.
	+ Bửụực ủaàu taọp suy luaọn ủeồ giaỷi quyeỏt moọt soỏ baứi toaựn hỡnh coự lieõn quan. Khụi daọy loứng say meõ hoùc Toaựn.
II/ CAÙC TAỉI LIEÄU HOÃ TRễẽ:
	+ Saựch giaựo khoa vaứ saựch baứi taọp Toaựn 7- .
	+ Moọt soỏ saựch boài dửụừng phaựt trieồn cho hoùc sinh khaự gioỷi.
1/ Toựm taột lyự thuyeỏt:
	+ Hai ủửụứng thaỳng caột nhau taùo thaứnh caực goực vuoõng laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực.
	+ Kớ hieọu xx’ ^ yy’. (xem Hỡnh 2.1)
	+ Tớnh chaỏt: “Coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua M vaứ vuoõng goực vụựi a”. (xem hỡnh 2.2)
	+ ẹửụứng thaỳng vuoõng goực taùi trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng thỡ ủửụứng thaỳng ủoự ủửụùc goùi laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy. (xem hỡnh 2.3)
III/ NOÄI DUNG:
	2/ Baứi taọp:
Baứi 1/ Cho bieỏt hai ủửụứng thaỳng aa’ vaứ bb’ vuoõng goực vụựi nhau taùi O. Haừy chổ ra caõu sai trong caực caõu sau:
aa’ ^ bb’
aa’ vaứ bb’ khoõng theồ caột nhau.
aa’ laứ ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực beùt bOb’.
ẹaựp soỏ: c)
Baứi 2/ Haừy choùn caõu ủuựng trong caực caõu sau:
Hai ủửụứng thaỳng caột nhau thỡ vuoõng goực.
Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ caột nhau.
Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ truứng nhau.
Ba caõu a, b, c ủeàu sai.
ẹaựp soỏ: b)
Baứi 3/ Cho hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’ vuoõng goực vụựi nhau taùi O. Veừ tia Om laứ phaõn giaực cuỷa , vaứ tia On laứ phaõn giaực cuỷa . Tớnh soỏ ủo goực mOn.
ẹaựp soỏ: soỏ ủo goực mOn baống 900.
Baứi 4/ Cho goực tOy = 900. Veừ tia Oz naốm beõn trong goực tOy (tửực Oz laứ tia naốm giửừa hai tia Ot vaứ Oy). Beõn ngoaứi goực tOy, veừ tia Ox sao cho goực xOt baống goực zOy. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực xOz.
	ẹaựp soỏ: soỏ ủo goực xOz baống 900.
Baứi 5/ Cho xOy vaứ yOt laứ hai goực keà buứ. Veừ tia Om laứ phaõn giaực cuỷa goực xOy, veừ tia On laứ phaõn giaực cuỷa goực yOt. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực mOn.
	ẹaựp soỏ: soỏ ủo goực xOz baống 900.
Bài 6/ Cho = 900 . Trong ,vẽ các tia OC, OD sao cho = = 600
 a/ Tính số đo của các góc ,,
 b/ Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng OA và chứa tia OB ta vẽ tia OE sao cho OB là tia phân giác của . Chứng tỏ rằng OCOE.
Baứi 7/ Trong goực tuứ AOB laàn lửụùt veừ caực tia OC, OD sao cho OC ^ OA vaứ OD ^ OB.
So saựnh vaứ .
Veừ tia OM laứ tia phaõn giaực cuỷa goực AOB. Xeựt xem tia OM coự phaỷi laứ tia phaõn giaực cuỷa goực AOB khoõng? Vỡ sao?
Buổi 3. 
HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
A. Mục tiêu:
 1 -Kiến thức: Ôn tập về hai đường thẳng song song, vuông góc.
 Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
B. Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, phấn.
	- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
C. Tiến trình lên lớp:
	I.Tổ chức:	
II.Dạy học:
Kiểm tra kiến thức cũ : Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?
Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?
Bài mới :
Bài 1: ( bài 45)
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
Trả lời câu hỏi :	
Nếu d’ không song song với d’’ thì ta suy ra điều gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ? vì sao ?
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai đt cùng song song với d, điều này có đúng không ?Vì sao
Nêu kết luận ntn?
 Bài 2: ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?
Muốn tính góc C ta làm ntn?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Bài 3 : (bài 47)
Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận của mỗi nhóm và nêu nhận xét chung.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.
Treo hình vẽ 39 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để có hình chính xác?
Gv hướng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
 éO1 = é ?, vì sao?
 => éO1 = ?°.
 éO2 +é? = 180°?,Vì sao?
=> éO2 = ?°
Tính số đo góc O ?
Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
Hoạt động Củng cố
Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc.
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Bài 1: 
 d’’
 d’
 d
a/ Nếu d’ không song song với d’’ => d’ cắt d’’ tại M.
=> M ẽ d (vì d//d’ và Mẻd’)
b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d có: d//d’ và d//d’’ điều này trái với tiên đề Euclitde.
Do đó d’//d’’.
Bài 2 :
 c
 A D a
 b
 B C
a/ Vì sao a // b ?
Ta có : a ^ c và b ^ c
nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
 é D + é C = 180° ( trong cùng phía )
 mà é D = 140° nên :
 é C = 40°.
Bài 3:
 A D a
 B C b
a/ Tính góc B ?
 Ta có : a // b
 a ^ AB 
 => b ^ AB.
Do b ^ AB => é B = 90°.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b 
=> éD + éC = 180° (trong cùng phía )
Mà éC = 130° => é D = 50°
Bài 4: ( bài 57)
 a
 O
 b
Qua O kẻ đt d // a.
Ta có : éA1 = éO1 (sole trong)
Mà éA1 = 38° => éO1 = 38°.
 é B2+é O2 = 180° (trong cùng phía)
=> éO2 = 180° - 132° = 48°
Vì éO = éO1 + é O2
éO = 38° + 48°.
éO = 86°
*/Hướng dẫn về nhà 
 Làm bài tập 31 ; 33 / SBT.
 Gv hướng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đường thẳng qua O song song với đt a.
Buổi 4. Luỹ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
- Giỳp học sinh nắm được khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ.
- Học sinh được củng cố cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Rốn kĩ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết.
B. Chuẩn bị:
	SGK, SBT, các bảng phụ
C. Tiến trình lên lớp:
	I.Tổ chức:	
II.Dạy học:
I. Toựm taột caực coõng thửực veà luyừ thửứa 
x , y ẻ Q; x = y = 
1. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số :	xm . xn = ()m .( )n =( )m+n 
2. Chia hai lũy thừa cựng cơ số:	xm : xn = ()m : ( )n =( )m-n (m≥n)
3. Lũy thừa của một tớch :	(x . y)m = xm . ym 
4. Lũy thừa của một thương :`	(x : y)m = xm : ym 
5. Lũy thừa của một lũy thừa :	(xm)n = xm.n 
6. Lũy thừa với số mũ õm.	xn = 
* Quy ước: a1 = a; a0 = 1.
II. Luyện tập:
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiờn
Phương phỏp: 
Cần nắm vững định nghĩa: xn = (xẻQ, nẻN, n > 1)
Quy ước: x1 = x; 	x0 = 1;	(x ạ 0) 
Bài 1: Tớnh 
a)	b) 	c) 	d) 
Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng
a) 	b) 	c) 	
Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:
a) 	b) 	c) 
Bài 4: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nờu tất cả cỏc cỏch viết.
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng cỏc luỹ thừa cựng cơ số.
Phương phỏp: 
Áp dụng cỏc cụng thức tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số.
 	(x ạ 0, )
Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của luỹ thừa
Sử dụng tớnh chất: Với a ạ 0, a , nếu am = an thỡ m = n 
Bài 1: Tớnh
a) 	b) 	c) a5.a7
Bài 2: Tớnh 	a) 	b) 	
Bài 3: Tỡm x, biết:
	a) 	b) 	
Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng cỏc luỹ thừa cựng số mũ.
Phương phỏp: 
Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương:
 	 (y ạ 0)
Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của luỹ thừa
Bài 1: Tớnh
a) 	b) (0,125)3.512	c) 	d) 
Bài 2: So sỏnh	224 và 316
Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức
	a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 4 Tớnh .
1/ 	2/ 	3/ 	4/ 253 : 52	5/ 22.43 	6/ 	
Bài 5:Thực hiện tớnh:
4. Củng cố
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- ễn lại cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Xem lại cỏc bài toỏn đó giải.
- Chuẩn bị: Chủ đề tiếp theo “Tỉ lệ thức”
Buổi 5. Từ vuông góc đến song song
A. Mục tiêu :
 Sau tiết học, học sinh được: 
 - Củng cố định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh.
 - Rèn kĩ năng chứng minh hai góc đối đỉnh.
 - Mở rộng: các phương pháp chứng minh hai góc đối đỉnh. 
 - Củng cố định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất hai đường thẳng vuông góc, các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
B. Chuẩn bị:
	SGK, SBT, các bảng phụ, dồ dùng dạy học
C. Tiến trình lên lớp:
	I.Tổ chức:	
II.Dạy học:
*Phương pháp: 
1.Muốn chứng minh hai góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh ta có thể dùng 
một số phương pháp:
 - Chứng minh hai cạnh của một góc là hai tia đối của hai cạnh của góc còn lại (định nghĩa).
 - Chứng minh rằng: , tia Ox và tia Ox’ đối nhau còn hai tia Oy và Oy’ nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng xOx’
2 Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc : 
 - Chứng minh một trong bốn góc tạo thành có một góc vuông.
 - Chứng minh hai góc kề bù bằng nhau.
 - Chứng minh hai tia là hai tia phân giác của hai góc kề bù.
 - Chứng minh hai đường thẳng đó là hai đường phân giác của 2 cặp góc đối đỉnh.
3. Phương pháp chứng minh một đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng:
 - Chứng minh a vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
 - Lấy một điểm M tùy ý trên a rồi chứng minh MA = MB
*Bài tập
Dạng1.Bài tập về h ... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Buổi 29. Ngày 14/03/2011
Quan hệ giữa cạnh – góc trong tam giác. đường vuông góc - đường xiên. đường xiên – hình chiếu. Bất đẳng thức tam giác.
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng số lại các kiến thức: Quan hệ giữa cạnh – góc trong tam giác. đường vuông góc - đường xiên. đường xiên – hình chiếu. Bờt đẳng thức tam giác.
- Rèn kĩ năng so sánh các góc, các cạnh, kĩ năng trình bày lời giải khoa học, lô gíc.
B. Chuẩn bị: 
GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, Toán NC và một số chuyên đề T7
 HS: Ôn các kiến thức về: Quan hệ giữa cạnh – góc trong tam giác. đường vuông góc - đường xiên. đường xiên – hình chiếu. Bất đẳng thức tam giác.
C. Nội dung ôn tập:
* Lí thuyết:
+ Trong moọt tam giaực: Goực ủoỏi dieọn vụựi caùnh lụựn hụn laứ goực lụựn hụn. Caùnh ủoỏi dieọn vụựi goực lụựn hụn laứ caùnh lụựn hụn. Hai goực baống nhau thỡ hai caùnh ủoỏi dieọn baống nhau vaứ ngửụùc laùi hai caùnh baống nhau thỡ hai goực ủoỏi dieọn baống nhau.
+ Trong caực ủửụứng xieõn, ủửụứng vuoõng goực keỷ tửứ moọt ủieồm naốm ngoaứi moọt ủửụứng thaỳng ủeỏn ủửụứng thaỳng ủoự, ủửụứng vuoõng goực laứ ủửụứng ngaộn nhaỏt. ẹửụứng xieõn naứo coự hỡnh chieỏu lụựn hụn thỡ lụựn hụn, ủửụứng xieõn naứo lụựn hụn thỡ hỡnh chieỏu seừ lụựn hụn, neỏu hai ủửụứng xieõn baống nhau thỡ hai hỡnh chieỏu baống nhau vaứ ngửụùc laùi hai hỡnh chieỏu baống nhau thỡ hai ủửụứng xieõn baống nhau.
+ Trong moọt tam giaực, baỏt kỡ caùnh naứo cuừng lụựn hụn hieọu vaứ nhoỷ hụn toồng cuỷa hai caùnh coứn laùi.
	D ABC luoõn coự: 	AB – AC < BC < AB + AC
	AB – BC < AC < AB + BC
	AC – BC < AB < AC + BC
* Bài tập:
Baứi 1 : Cho tam giaực ABC coự AB =5cm; BC = 7cm; AC = 10cm. So saựnh caực goực cuỷa tam giaực?
 Trong tam giaực ABC coự AB =5cm; BC = 7cm; AC = 10cm
 Neõn AB C < A < B (ẹL1)
Baứi2: Cho tam giaực ABC caõn taùi A, bieỏt B = 450. 
So saựnh caực caùnh cuỷa tam giaực ABC.
Tam giaực ABC coứn goùi laứ tam giaực gỡ? Vỡ sao?
a) Tam giaực ABC caõn taùi A neõn C = B = 450 =>A = 900 
 Vaọy A > C = B 
 => BC > AB = AC (dl2)
b) Tam giaực ABC vuoõng caõn taùi A vỡ A = 900; AB = AC
Baứi taọp 3: Sửỷ duùng quan heọ giửừa ủửụứng xieõn vaứ hỡnh chieỏu ủeồ chửựng minh baứi toaựn sau: Cho tam giaực ABC caõn taùi A, keỷ AH ^ BC (H ẻ BC). 
 Chửựng minh raống HB = HC.
 Tửứ ủieồm A naốm ngoứai ủửụứng thaỳng BC
 Coự AB = AC ( gt)
 Maứ AB coự hỡnh chieỏu laứ HB 
 Vaứ AC coự hỡnh chieỏu laứ HC 
 Neõn HB = HC 
Baứi taọp 4: Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A. Treõn caùnh AC laỏy ủieồm M . Chửựng minh raống BM Ê BC.
Chửựng minh 
 Neỏu M C => MB BC neõn MB = BC (1)
 Neỏu M A => MB BA neõn AB < BC (ẹL1) (2)
 Neỏu M naốm giửừa hai ủieồm A vaứ C 
 Ta coự AM laứ hỡnh chieỏu cuỷa BM 
 AC laứ hỡnh chieỏu cuỷa BC
 Vỡ M naốm giửừa hai ủieồm A vaứ C neõn AM < AC 
 => BM < BC ( ẹL2) (3)
 Tửứ (1),(2)&(3) => BM Ê BC ( ẹPCM)
Baứi taọp 5: Cho ủieồm D naốm treõn caùnh BC cuỷa D ABC. Chửựng minh raống:
a) Trong tam giaực ABD ta coự AB – BD < AD (1)
 Trong tam giaực ACD ta coự AC – CD < AD (2)
 Tửứ (1) vaứ (2) => AB – BD + AC – CD < 2AD
 AB + AC – (BD + DC) < 2AD 
 AB + AC – BC < 2AD 
 => (*)
b) Trong tam giaực ABD ta coự AB + BD > AD (1)
 Trong tam giaực ACD ta coự AC + CD > AD (2)
 Tửứ (1) vaứ (2) => AB + BD + AC + CD > 2AD
 AB + AC + (BD + DC) > 2AD 
 AB + AC + BC > 2AD 
 => (**)
Tửứ (*) vaứ (**) => 
Baứi taọp 6: Cho tam giaực ABC, M laứ moọt ủieồm tuứy yự naốm beõn trong tam giaực ABC. Chửựng minh raống MB + MC < AB + AC.
Chứng minh 
 Trong tam giác IMC có MC < MI + IC 
 Cộng MB vào 2 vế 
Ta được MC + MB < MI + IC + MB
MC + MB < MI + MB + IC 
MC + MB < IB + IC (1)
Trong tam giác IBA có IB < IA + AB 
 Cộng IC vào 2 vế 
Ta được IB + IC < IA + AB + IC 
 IB + IC < IA + IC + AB 
 IB + IC < AC + AB (2)
Từ (1) & (2) => MB + MC < AB + AC.
Baứi tập 7: Cho tam giaực ABC coự AC > AB. Noỏi A vụựi trung ủieồm M cuỷa BC. Treõn tia AM laỏy ủieồm E sao cho M laứ trung ủieồm cuỷa ủoanh thaỳng AE. Noỏi C vụựi E.
So saựnh AB vaứ CE.
Chửựng minh: 
Chứng minh 
 So saựnh AB vaứ CE.
Xét tam giác ABM và tam giác ECM 
Có AM = ME (gt)
 AMB = EMC (đ đ)
 MB = MC (gt)
Vậy tam giác ABM = tam giác ECM (cgc)
 => AB = CE
 b) Chửựng minh: 
 xet tam giác AEC có AE > AC - EC
 Mà AE = 2AM (M là trung điểm của AE)
 Và EC = AB (cmt)
 Vậy 2AM > AC - AB => AM > (1)
 Xét tam giác AEC có AE < AC + EC
 Mà AE = 2AM (M là trung điểm của AE)
 Và EC = AB (cmt)
 Vậy 2AM AM < (2)
 Từ (1) và (2) => 
III.Củng cố:
	Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa.
IV. Hướng dẫn về nhà: 
* Xem và tự làm lại các bài tập đã chữa trên lớp.
D. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Buổi 30-31. Ngày 21/03/2011
đa thức. Cộng, trừ đa thức
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho học sinh các kiến thức: Đa thức, cộng trừ đa thức.
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến vào việc giải các dạng bài tập: Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, cộng trừ các đa thức, tìm đa thức chưa biết trong một tổng hoặc một hỉệu, tìm điều kiện để hai đa thức đồng nhất.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì khi tính toán.
B. Chuẩn bị:
GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, Toán NC và một số chuyên đề T7
 HS: Ôn các kiến thức về: Đa thức, cộng trừ đa thức.
C. Nội dung ôn tập:
* Lí thuyết:
+ ẹa thửực laứ moọt soỏ hoaởc moọt ủụn thửực hoaởc moọt toồng (hieọu) cuỷa hai hay nhieàu ủụn thửực. Moói ủụn thửực trong moọt toồng ủửụùc goùi laứ moọt haùng tửỷ cuỷa ủa thửực ủoự.
+ Baọc cuỷa ủa thửực laứ baọc cuỷa haùng tửỷ coự baọc cao nhaỏt trong haùng tửỷ ụỷ daùng thu goùn.
+ Muoỏn coọng hai ủa thửực, ta vieỏt lieõn tieỏp caực haùng tửỷ cuỷa hai ủa thửực cuứng vụựi daỏu cuỷa chuựng roài thu goùn caực haùng tửỷ ủoàng daùng (neỏu coự).
+ Muoỏn trửứ hai ủụn thửực, ta vieỏt caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực thửự nhaỏt cuứng vụựi daỏu cuỷa chuựng roài vieỏt tieỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực thửự hai vụựi daỏu ngửụùc laùi. Sau ủoự thu goùn caực haùng tửỷ ủoàng daùng cuỷa hai ủa thửực (neỏu coự).
* Bổ sung: Hai đa thức được gọi là đồng nhất nếu chúng có giá trị bằng nhau tại các giá trị của biến. 
	Hai đa thức (viết dưới dạng thu gọn) là đòng nhất => mọi hệ số của các đơn thức đồng dạng chứa trong hai đa thức đó phải bằng nhau.
* Bài tập:
Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức.
3x2; 5x2-4xy; 18; -9xy + 3y3; ; 0; -2
Đa thức : 3x2; 5x2-4xy; 18; -9xy + 3y3 ; 0; -2
Bài 2: Thu gon các đa thức sau và xác định bậc của đa thức kết quả:
 M = 2x2y4 + 4xyz – 2x2 -5 + 3x2y4 – 4xyz + 3 – y9.
 = (2x2y4 + 3x2y4 ) + ( 4xyz – 4xyz ) + (– 2x2 - y9 ) + (-5 + 3 )
 = 5x2y4 – 2x2 - y9 - 2 
Bậc của đa thức: 6
Bài tập 3: Tính giá trị của các đa thức sau:
5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1.
xy2 + x2y – xy + xy2 - x2y + 2xy. Tại x = 0,5 ; y = 1.
 a) Thay x = -2 ; y = -1 vào 5x2y – 5xy2 + xy 
 Ta được 5.(-2) 2.(-1) - 5(-2)(-1)2 + (-1).(-2) = -8
 Vậy -8 là giá trị của biểu thức 5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1.
 b) xy2 + x2y – xy + xy2 - x2y + 2xy
 = (xy2 + xy2) + (x2y - x2y) + (– xy + 2xy )
 = xy2 - x2y + xy 
 Thay x = 0,5  = ; y = 1 vào xy2 - x2y + xy 
 Ta đđược ..12 - .()2.1 + .1 = - + = 
 Vậy là giá trị của biểu thức xy2 - x2y + xy tại x = 0,5 ; y = 1.
Baì tập 4 : Tính tồng của 3x2y – x3 – 2xy2 + 5 và 2x3 -3xy2 – x2y + xy + 6.
 ĐS : 2x2y + x3 – 5xy2 + xy + 11
Bài tập 5: Cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6.
Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
Tìm da thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
A = (5xy2 - xy2 ) + ( xy + 2xy + xy ) + (- x2y + x2y ) + 6
 = 4 xy2 + 4xy + x2y + 6 bậc của đa thức là 3
b) vì B + A = 0 nên B là đ đa thức đối của đa thức A 
 => B = -5xy2 - xy + xy2 + x2y - 2xy - x2y - xy - 6.
c) Ta có A + C = -2xy + 1.
 Nên 4 xy2 + 4xy + x2y + 6 + C = -2xy + 1.
 C = -2xy + 1. – (4 xy2 + 4xy + x2y + 6 )
 = -6xy - 4 xy2 - x2y - 5 
Bài tập 6 : Cho hai đa thức :
	A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy - y2
 Tính A + B; A – B ; B – A 
A + B = (4x2 – 5xy + 3y2 ) + (3x2 + 2xy - y2 )
 = (4x2 + 3x2 ) + (-5xy + 2xy ) +( 3 y2 - y2 ) 
 = 7x2 - 3xy + 2y2 
A - B = (4x2 – 5xy + 3y2 ) - (3x2 + 2xy - y2 )
 = (4x2 - 3x2 ) + (-5xy - 2xy ) +( 3 y2 + y2 ) 
 = x2 - 7xy + 4y2 
B - A = (3x2 + 2xy - y2 ) - (4x2 – 5xy + 3y2 ) 
 = (3x2 - 4x2 ) + (2xy + 5xy ) +( - y2 -3 y2 ) 
 = -x2 +- 7xy - 4y2 
Bài tập 7: Tìm đa thức M,N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2	
(3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
ĐS : M = x2 + 11xy - y2 
 N = -x2 +10xy -12y2 
Bài tập 8 : Hãy viết các đa thức dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn.
	a/ D = 4x(x+y) - 5y(x-y) - 4x2
	b/ E = (a -1) (x2 + 1) - x(y+1) + (x +y2 - a + 1)
 ĐS : D = 5y2 - xy
 E = ax2 - x2 + y2 - xy 
Bài tập 9: Xác địng a, b và c để hai đa thức sau là hai đa thức đồng nhất.
	A = ax2 - 5x + 4 + 2x2 – 6 = (a + 2 )x2 - 5x - 2 
	B = 8x2 + 2bx + c -1 - 7x = 8x2 + ( 2b – 7 )x + c – 1 
 ĐS:
Để A và B là hai da thức đđồng nhất thì 
 a + 2 = 8 => a = 6 ; 2b – 7 = -5 => b = 1 ; c - 1 = -2 => c = -1
Bài tập 10: Cho các đa thức :
	A = 16x4 - 8x3y + 7x2y2 - 9y4
	B = -15x4 + 3x3y - 5x2y2 - 6y4
	C = 5x3y + 3x2y2 + 17y4 + 1.Tính A+B-C
ĐS: A + B – C = x4 - 10x3y - x2y2 - 32y4 - 1 
 Bài tập 11: Tính giá trị của các đa thức sau biếtt x - y = 0
	a/ M = 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5
	b/ N = x (x2 + y2) - y (x2 + y2) + 3
	ĐS: 
M = 7( x - y ) + 4a( x – y ) – 5 
 Vì x – y = 0 nên giá trị của biểu thức M là -5 
N = x.x2 + x.y2 - yx2 - y.y2 + 3 
 = x2 ( x – y ) + y2 (x – y ) + 3 = 3 
III.Củng cố:
	Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa.
IV. Hướng dẫn về nhà: 
* Xem và tự làm lại các bài tập đã chữa trên lớp.
D. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_he_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2011_2012_le_quoc_luan.doc