I.Mục tiêu:
- HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4, 5
- Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
II.Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III.Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra : Kết hợp trong quá trình ôn tập
3.Nội dung
Tuần 9 Ngày soạn : Tiết 17 ÔN tập chương 1 (tiết 2) I.Mục tiêu: - HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4, 5 - Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. II.Chuẩn bị - GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học. - HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III.Tiến trình 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Kết hợp trong quá trình ôn tập 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1: Ôn lý thuyết và bài tập trắc nghiệm 4) Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ Với a, b ³ 0 VD: = 3.5 = 15 5) Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép chia và phép khai phương. Với a ³ 0; b > 0 Giá trị của biểu thức bằng: A. 4 B. - C. 0 Chọn kết quả đúng Chọn B. - Sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý, chứng minh cả hai định lý đều dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. Hoạt động 2 4.Luyện tập củng cố Bài 73 Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: a) tại a = -9 = Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta được = -6 b) 1 + tại m = 1,5 Tiến hành theo 2 bước: - Rút gọn - Tính giá trị của biểu thức = ĐK: m ạ 2 = 1+ * Nếu m > 2 ị m - 2 > 0 ị = m - 2 Biểu thức bằng 1 + 3m * Nếu m < 2 ị m - 2 < 0 ị = - m - 2 Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1,5< 2 Giá trị biểu thức bằng 1 - 3 . 1,5 = -3,5 Bài 75 (c,d) tr 41 SGK. Chứng minh a) với a, b >0 và a ạ b VT= = ....= a - b =VP d) VT = = .... = 1 - a = VP Bài 76 tr 41 SGK. Cho biểu thức Q= Với a > b > 0 a. Rút gọn Q Q = .... Q= .... Q = b. Xác định giá trị của Q khi a=3b Thay a= 3b vào Q Q = Bài 108 tr 20 SBT. Cho biểu thức C = Với x > 0 và x ạ 0 a. Rút gọn C C= b. Tìm x sao cho C < - 1 C < - 1 Û < -1 ĐK .... ta tính được Û x > 16 (TMĐK) Cho A = a. Tìm điều kiện xác định của A a. A = xác định Û x ³ 0 b. Tìm x để A = A = Û = ĐK x ³ 0 ..... Û x = 16 (TMĐK) 5.Hướng dẫn về nhà Bài tập số 103, 104, 106 tr19,20 SBT Ngày soạn : Tiết 18 Kiểm tra chương 1 Đề 1 : Bài 1: Viết định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương cho ví dụ. Bài 2: Bài tập trắc nghiệm (Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng). a. Cho biểu thức M = Điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x > 0 B. x ³ 0 và x ạ 0 C. x ³ 0 b. Giá trị của biểu thức. bằng: A. 4 B. - C. 0 Bài 3: Tìm x biết: Bài 4: Cho P = a. Tìm điều kiện của x để P xác định b. Rút gọn P c. Tìm các giá trị của x để P > 0 Bài 5: Cho Q = Tìm giá trị lớn nhất của Q Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? IV/Rút kinh nhgiệm
Tài liệu đính kèm: