Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 3 - Trường THCS Thực Thái

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 3 - Trường THCS Thực Thái

I/Mục tiêu :

Học sinh nắm được quy tắc khai phương của một thương; quy tắc chia hai căn thức bậc hai thông qua các bài tập

Biết được liên hệ giữa phép khai phương thương với quy tắc chia hai căn thức thông qua hệ thống bài tập

Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khai phương một thương; các kỹ năng tính toán; tư duy tổng hợp

II/ Chuẩn bị:

GV: Soạn bài

HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2.Kiểm tra :

 ? Phát biểu quy tắc khai phương của một thương

 ? Phát biểu quy tắc chia hai căn thức

3.Nội dung

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 3 - Trường THCS Thực Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn :
Tiết 7
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm được quy tắc khai phương của một thương; quy tắc chia hai căn thức bậc hai thông qua các bài tập
Biết được liên hệ giữa phép khai phương thương với quy tắc chia hai căn thức thông qua hệ thống bài tập
Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khai phương một thương; các kỹ năng tính toán; tư duy tổng hợp
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
2.Kiểm tra : 
 ? Phát biểu quy tắc khai phương của một thương
 ? Phát biểu quy tắc chia hai căn thức
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
? Để so sánh các biểu thức trên thì ta phải làm gi
GV: Ghi đầu bài lên bảng 
HS: Lên bảng làm
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Để chứng minh các BĐT thì ta phải làm gi
GV: Ghi đầu bài lên bảng 
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Để tính được giá trị của các biểu thức trên thì ta phải làm gì
HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng 
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Muốn rut gọn một được biểu trên ta làm như thế nào
 áp dụng cho học sinh lên bảng làm
GV: Chia lớp theo nhóm để làm bài tập này
HS:Làm theo nhóm sau đó nhận xét và đối chiếu kết quả
? Để tìm được giá trị của x thì ta phải làm gì
HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng 
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
Bài số 31(SGK):
a) So sánh;
 và - 
 = = 3
 - = 5 – 4 = 1
Vậy > - 
b) Chứng minh rằng: với a > b > 0 thì - < 
 - < 
ú ( - )2 < a- b
ú(-)2< ( -)(+ )
ú - < + 
ú - < 
ú 2 > 0
ú > 0
ú b > 0( BĐT đúng)
Suy ra điều phải chứng minh
 Bài số 32 (SGK): Tính
a) 
 = ..
 = ..
 = 
d) 
 = 
 = 
 = 
Bài số 34(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ab2 với a< 0; bạ0
= ab2 
= ab2.
= - ab2 vì a< 0 nên | ab2| = -ab2
c) 
 với a -1,5 và b< 0
 = 
 = 
 = 
Vì a -1,5 thì 2a+3 0 và b < 0
Bài số 43 SBT: 
 Tìm x thoả mãn điều kiện 
 = 2
ĐKXĐ: họăc 
suy ra: x<1 hoặc x thì có nghĩa 
Khi đó ta có: 
 ú 2x-3 = 4x-4
2x – 4x = 3 – 4
-2x = -1
x = ( TMĐK: x < 1) Vậy x = là giá trị phải tìm 
4) Củng cố: 
	GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm được
5) Hướng dẫn về nhà :
	+ Học thuộc bài theo SGK
	+ Làm các bài tập số: 35; 37 ở SGK
IV)Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_3_truong_thcs_thuc_thai.doc