I – Mục tiêu:
- HS thực hành tốt việc giải một số dạng PT quy được về phương trình bậc 2, như PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu, một vài PT bậc cao có thể đưa về PT bậc 2 nhờ phương pháp đặt ẩn phụ.
- Rèn kĩ năng giải PT bậc 2 và các PT chứa ẩn ở mẫu cần tìm điều kiện và chọn giá trị thỏa mãn. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
II – Chuẩn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi, bài giải mẫu
HS học và ôn lại cách giải 1 số dạng PT đã học ở lớp 8 .
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (5’) ? Nêu một số dạng PT đã học ở lớp 8 và cách giải chúng ?
3) Bài mới:
Tuần --Tiết Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 59: KIẾM TRA MỘT TIẾT I – Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức về PT bậc hai, cách giải PT bậc hai của HS - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong 2/3 chươngIV. - Rèn luyện tư duy độc lập sáng tạo, chính xác. II – Chuẩn bị: GV: Đề bài phô tô - đáp án biểu điểm . HS ôn tập lại kiến thức từ tiết 47 đến tiết 58. III – Tiến trình bài dạy: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45' ( Kiểm tra chương IV ) Nội dung Mức độ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TL Câu Điểm Hàm số bậc 2 Câu Điểm Quan hệ giữa hàm số bậc nhất và bâc 2 Câu Điểm Giải phương trình bậc hai Câu Điểm Giải bài toán bằng cách lập phương trình Câu Điểm Tổng số Câu Điểm B./ Dề bài: I./ Phần trắc nghiệm: (3điểm). Bài 1: Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x -2 -1 0 1 2 y = Bài 2: Chọn các kết quả đúng và khoanh tròn chữ cái đứng trước các kết quả đó. a) Phương trình x2 – 2x – 8 = 0 có nghiệm là: A. – 2 và – 3 B. – 2 và – 4 C. – 2 và + 4 D. + 2 và – 4 b) Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a khác 0) thì : A. B. C. D. c) Phương trình x2 – 5x + 4 = 0 có nghiệm là: A. x = 1 B. x = – 1 C. x = – 4 D. x = 4 d) Cho Phương trình x2 + 2(m – 1)x – 4m = 0. Nếu m = 1 thì phương trình có nghiệm là: A. 2 và 3 B. – 2 và 2 C. – 2 và 3 D . – 2 và 4 II./ Phần tự luận: (7điểm). Bài 1: Gọi (P) là Parabol y = và (d) là đường thẳng y = x a) Vẽ (P). b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) . Bài 2: Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x + m2 – 8 = 0 (*) , ( m là tham số ). a) Giải phương trình (*) khi m = 2. b) Tìm giá trị của m để phương trình (*) có một nghiệm là – 2 . Tìm nghiệm còn lại. c) Tìm giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của M = . C./ Đáp án: Bài 1: 4/3 ; 1/3; 0 ; 1/3; 4/3 Bài 2: a) C b) B và C c) A và D d) B Bài 3: a) HS tự vẽ (chỉ cần đúng 3 điểm trở lên) b) Xét PT hoành độ để tìm. Bài 4: a) x= 2 và – 2; b) Thay x = -2 vào tìm m; c) Tính denta theo m, sau đó dùng Viet để tính tổng tích hai nghiệm, rồi tính M = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 = 4) Hướng dẫn về nhà Xem và ôn lại cách giải PT chứa ẩn ở mẫu, PT đưa về PT bậ nhất một ẩn ax + b = 0 (a khác 0). Đọc trước bài 7. -------------------------------------------------------- Tiết 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I – Mục tiêu: - HS thực hành tốt việc giải một số dạng PT quy được về phương trình bậc 2, như PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu, một vài PT bậc cao có thể đưa về PT bậc 2 nhờ phương pháp đặt ẩn phụ. - Rèn kĩ năng giải PT bậc 2 và các PT chứa ẩn ở mẫu cần tìm điều kiện và chọn giá trị thỏa mãn. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. II – Chuẩn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi, bài giải mẫu HS học và ôn lại cách giải 1 số dạng PT đã học ở lớp 8 . III – Tiến trình bài dạy: Ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra: (5’) ? Nêu một số dạng PT đã học ở lớp 8 và cách giải chúng ? Bài mới: Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : PT trùng phương(10’) GV giới thiệu đ/n và nêu VD minh họa. ? Nếu đặt x2 = t ta có PT dạng nào ? GV: Bằng việc đặt ẩn phụ ta đi giải PT bậc 2 GV: Giơí thiệu bài giải mẫu cách giải PT trùng phương. ? Qua VD để giải PT ta làm ntn? GV: chốt lạivà cho HS làm ?1 ? Để thực hiện giải các PT trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV-HS cùng nhận xét qua bảng nhóm. GV lưu ý HS khi giải PT bằng cách đặt ẩn phụ. Nếu ẩn phụ TMĐK – PT có n0 Nếu ẩn phụ không TMĐK - PT vô n0 HS lấy VD HS trả lời HS nêu lại cách làm đặt ẩn phụ. - Giải PT bậc 2 vừa tìm - Thay giá trị vào ẩn phụ – tìm nghiệm HS đọc ?1 HS nêu cách làm HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2,3 phần a Nhóm 4,5,6 phần b Trình bày / bảng nhóm HS nghe hiểu PT trùng phương có dạng a4 + bx2 + c = 0 (a khác) Nếu đặt x2 = t ta có PT bậc 2 at2 + bt + c = 0 *) VD: sgk/55 ?1 áp dụng giải PT sau: 4x4 – x2 – 5 = 0 (1) Đặt x2 = t > 0 ta có 4t2 + t – 5 = 0 (2) Giải PT (2) ta được t1 = 1, t2 = Vậy x2 = t = 1 Þ x = ± 1 t = á 0 (loại) b. 3x4 + 4x2 + 1 = 0 ; Đặt x2 = t < 0 ta có 3t2 + 4t + 1 = 0 Ta có a + (-b) + c = 3+ (- 4) + 1 = 0 Þ t1 = -1; t2 = (loại) Vậy PT vô n0 Hoạt động 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (11’) ? Để giải được những PT trên ta làm qua những bước nào ? GV: các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu thức tương tự như ở lớp 8. Tuy nhiên sau khi biến đổi được PT bậc 2 GV BP nội dung ?2 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ (theo bàn) HS nêu các bước HS nghe hiểu HS đọc nội dung ?2 HS đứng tại chỗ trả lời VD giải PT ĐK : x ≠ ±3 Þ x2 – 3x + 6 = x + 3 Û x2 – 4x + 3 = 0 Ta có a + b + c = 1- 4 + 3 = 0 Þ x1 = 1 (TMĐK); x2 = 3 (loại) Vậy nghiệm của PT là S = { 1} Hoạt động 3: PT tích (9’) GV y/c HS nhắc lại cách giải PT tích GV cho HS giải PT Ví dụ sgk ? Để giải những pt trên ta giải những PT nào ? ? Hãy thực hiện giải các pt trên ? GV: Các n0 trên đều là những n0 của pt đã cho. GV yêu cầu HS thực hiện ?3 ? Giải PT ?3 ta làm ntn ? GV – HS nhận xét GV nhắc lại cách làm HS nhắc lại HS 1. x + 1 = 0 2. x2 + 2x + 3 = 0 HS thực hiện giải HS phân tích vế trái thành nhân tử đưa về PT tích HS thảo luận tìm cách làm VD (x +1)(x2 + 2x + 3) = 0 Û x + 1 = 0 x2 + 2x + 3 = 0 Giải hai PT trên ta được x1 = - 1; x2 = 1; x3 = - 3 ?3 x3 + 3x2 + 2x = 0 Û x(x2 + 3x + 2) = 0 Û x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 giải PT x2 + 3x + 2 = 0 ta có 1 – 3 + 2 = 0 suy ra x1 = - 1; x2 = - 2 Vậy PT đã cho có nghiệm là x1 = - 1; x2 = -2 ; x3 = 0 Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (9’) ? Những dạng PT nào có thể quy về PT bậc hai ? ? Cách giải các PT này ? ? Giải PT chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì ? ? Cách giải PT bậc cao đơn giản ? ? Giải PT ta thực hiện theo những bước nào ? GV yêu cầu HS thực hiện giải GV sửa sai bổ xung HS trả lời HS nhắc lại HS đkxđ và đói chiếu nghiệm với đkxđ HS đưa về PT tích HS nêu các bước HS cả lớp cùng làm và nhận xét Phương trình trùng phương PT tích PT chứa ẩn ở mẫu PT bậc cao đơn giản Bài tập : Giải PT sau Þ (x+2) (2 – x)+3(x - 5)(2 - x) = 6( x -5) 5) Û - x2 + 4+6x - 3x2 - 30 +15x - 6x+30 = 0 Û - 4x2 + 15x + 4 = 0 Û 4x2 – 15x – 4 = 0 Giải PT ta được x1 = 4 ; x2 = - (TMĐK) Vậy PT có nghiệm là S = -; 4 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm chắc cách giải các dạng PT quy về PT bậc hai, cách giải PT bậc hai Làm bài tập 34; 35; 36 sgk/56.
Tài liệu đính kèm: